Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS An Thanh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS An Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_t.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS An Thanh
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II TRỪƠNG TH & THCS AN THANH Năm học 2019 - 2020 PHẦN I : Lí THUYẾT I.CHƯƠNG II: SỐ NGUYấN 1. Cộng hai số nguyờn dương: chớnh là cộng hai số tư nhiờn, vớ dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7. 2. Cộng hai số nguyờn õm: Muốn cộng hai số nguyờn õm,ta cộng hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. 3. Cộng hai số nguyờn khỏc dấu: * Hai số nguyờn đối nhau cú tổng bằng 0. * Muốn cộng hai số nguyờn khỏc dấu khụng đối nhau, ta tỡm hiệu hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tỡm được dấu của số cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn. 4. Hiệu của hai số nguyờn: Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b, ta cộng a với số đối của b, tức là: a – b = a + (-b) 5. Quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đú: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”. 6. Nhõn hai số nguyờn: Muốn nhõn hai số nguyờn ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng. 7. Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng: a.(b+c)= a.b + a.c PHẦN II : BÀI TẬP Bài 1. Tớnh hợp lý: a, (-37) + 14 + 26 + 37 g, (-12) + (-13) + 36 + (-11) b, (-24) + 6 + 10 + 24 h, -16 + 24 + 16 – 34 c, 15 + 23 + (-25) + (-23) i, 25 + 37 – 48 – 25 – 37 d, 60 + 33 + (-50) + (-33) k, 2575 + 37 – 2576 – 29 e, (-16) + (-209) + (-14) + 209 m, 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh a, -7264 + (1543 + 7264) g, (36 + 79) + (145 – 79 – 36) b, (144 – 97) – 144 h, 10 – [12 – (- 9 - 1)] c, (-145) – (18 – 145) i, (38 – 29 + 43) – (43 + 38) d, 111 + (-11 + 27) k, 271 – [(-43) + 271 – (-17)] e, (27 + 514) – (486 – 73) m, -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 3. Thực hiện phộp tớnh: Page | 1
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 a, 21.( – 29) + (– 17).( – 13) c, (– 143):(– 13) – (– 5).(– 12) b, (– 11)2.3 – [3 – (– 5)( – 4)] d, 17 – {(– 32) – (–3) 3 – [5.(– 41) – 12:(– 4)0 ]+ 1571} Bài 4. Tớnh nhanh a, (– 27).( – 28) + (– 27).128 c, (– 59).(– 43) – 59.53 b, (– 32).( – 56) + 32.44 d, (– 2)3.(– 8) + 24. Bài 5. Tỡm số nguyờn a biết a. a 11 b. a 0 c. a 7 d. a 14 e. -12. a 36 Bài 6. Tỡm số nguyờn x biết a. 3x - 17 = x + 3 d. 2x – 15 = – 47 b. x 3 12 5 e. (– 5)2 – (5x – 3) = 43 c. 25 - (x - 5) = -415 - ( 15 - 415) g. (x - 3)(2x + 6) = 0 Bài 7. Liệt kờ và tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món: a, -8 < x < 8 b, -6 x < 4 c, 20 x 21 Bài 8. Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c) a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 1; b = –1; c = –2 Bài 9 Cho biểu thức: A = (–m + n – p) – (–m – n – p) a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi m = 1; n = –1; p = –2 Bài 10. Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c) a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 2019; b = –1; c = –2020 Bài 11 Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c) b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c) Bài 12. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa măn: a) –7 x 7 b) –9 x 6 Bài 13. Tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món : |x| < 2013 Page | 2
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ 1. Phõn số bằng nhau: hai phõn số a và c gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d 2. Quy đồng mẫu nhiều phõn số: Quy đồng mẫu cỏc phõn số cú mẫu dương ta làm như sau: Bước1: Tỡm một BC của cỏc mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tỡm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cỏch chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhõn tử và mẫu của mỗi phõn số với thừa số phụ tương ứng 3. So sỏnh hai phõn số: * Trong hai phõn số cú cựng mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn, a b a b tức là: m 0 m m * Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. 4. Phộp cộng phõn số: * Cộng hai phõn số cựng mẫu: Muốn cộng hai phõn số cựng mẫu, ta cộng cỏc tử và giữ nguyờn mẫu, a b a b tức là: m m m * Cộng hai phõn số khụng cựng mẫu: Muốn cộng hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu rồi cộng cỏc tử và giữ nguyờn mẫu chung. 5. Phộp trừ phõn số: Muốn trừ một phõn số cho một phõn số,ta cộng số bị trừ a c a c với số đối của số trừ: ( ) b d b d 6. Phộp nhõn phõn số: Muốn nhõn hai phõn số,ta nhõn cỏc tử với nhau và nhõn cỏc mẫu với nhau, tức là: a c a.c b d b.d 7. Phộp chia phõn số: Muốn chia một phõn số hay một số nguyờn cho một phõn a c a d a.d số,ta nhõn số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: : ; b d b c b.c c d a.d a : a (c 0). d c c Dạng 1 : Rỳt gọn phõn số . Rút gọn phân số: a) 315 f) 2929 101 540 2.1919 404 Page | 3
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 b) 25.13 g) 1997.1996 1 26.35 1995 .( 1997) 1996 c). 6 .9 2 .17 h). 2 .3 4 .6 14 .21 63 .3 119 3 .5 6 .10 21 .35 d). 3.13 13 .18 i). 3.7.13 .37 .39 10101 15 .40 80 505050 70707 5 3 .40 .4 3 18 .34 18 .124 e). k). 135 . 2 14 . 100 0 36 .17 9. 52 Dạng 2. : So sỏnh phõn số So sánh các phân số sau: 1 1 2 4 1 3 a. ; ; b. ; ; 2 3 3 9 2 7 3 1 5 2 134 55 74 116 c. ; ; ; d. ; ; ; 124 41 207 83 43 21 19 37 16 24 2525 217 e. và g. và 9 13 2929 245 27 26 49 64 h. và i. và 82 75 78 95 54.107 53 135.269 133 310 1 39 1 k. A và B m. A= và B= 53.107 54 134.269 135 39 1 38 1 Dạng 3 : Tớnh giỏ trị của biểu thức Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 2 3 5 5 8 9 a) .( ) b) ( 1,75 ) : ( 3 ) 2 9 7 27 28 35 20 1 5 7 36 15 c) . . d) 70,5 528: 3 7 27 14 2 Bài 2: Tính nhanh: 3 15 2 3 3 2 3 5 1 a) ( ) b) 2. 1 : 7 26 13 7 7 9 7 3 9 11 6 8 11 1 377 123 34 1 1 1 c) . . d) ( ).( ) 23 7 7 23 23 231 89 791 6 8 24 Bài 3. : Thực hiện phép tính 3 3 7 5 1 1 3 3 4 a) : b) 8 4 12 6 2 2 4 4 5 5 3 1 1 1 7 3 1 2 2 c) 6 : 2 11 . d) .1 . 3,5 12 4 4 3 5 8 4 3 7 3 3 2 5 1 10 e) 0,415 .2 .0,25 f) : 0,125 2 0,6 . 5 200 3 16 4 11 3 13 11 7 g) 0,25 : 10,3 9,8 h) 1 .0,75 25% : 4 15 20 3 Page | 4
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 1 2 2 2 1 0,75 . 0,2 i) 2 5 k) 3 7 14 5 1 3 3 1 1 9 12 7 28 Bài 5. Tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) 4 7 4 8 13 7 14 8 a) . . d) 2 3 9 15 9 15 27 15 27 15 5 16 5 9 1 5 1 b) . . e) 11 2 5 4 25 4 25 4 7 4 11 9 12 5 7 8 7 3 12 c) 4 2 g) . . 23 14 23 4 19 11 19 11 19 Bài 6 Thực hiện phộp tớnh: 3 16 7 21 32 1 1 a) . : e) : 1 1 4 9 5 20 15 5 3 1 1 3 2 15 2 2 1 b) 2 . 0,4 . 5 g) 0,2 . : 1 3 3 2 3 36 5 3 5 1 1 13 8 24 c) 20 9 : 2 h) 1 . 0,75 0,25 . 4 4 15 15 47 4 1 3 1 3 25 3 3 9 d) 6 2 . 3 1 : g) 5 : 4 1 1 : 5 8 5 4 4 28 8 8 20 Page | 5
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 : dạng toán tìm x Bài 1: Tìm số x biết: 2 3 5 2 3 53 7 3 5 23 a) x x b) .(3x 3,7) c) : (2 x) 3 2 12 5 5 10 9 4 9 27 1 5 2 1 3 3 5 2x 1 d) .x e) x f) 3 6 3 5 10 4 3 Bài 2 : Tìm x biết: 2 1 1 2 3 1 3 a. x g) x.6 .2 2 3 2 10 7 7 5 7 4 1 7 2 5 b) 5 : x 13 h) x.3 .x 1 7 4 6 3 12 Bài 3 : Tìm x biết: 4 2 c) 2 x 50 : 51 i) 5 3 8 4 1 1 4 5 : x : x 3 :17 17 17 7 3 11 1 2 17 3 7 d) x . 2x 0 j) 2x 2 3 2 4 4 2 2 1 5 1 17 26 e) x x k) x 3 2 12 5 25 25 3 5 7 24 l) 1 3x 27 9 27 Bài 4 .Tỡm x, biết : 2 1 1 2 7 2 1 a. :3x 20% b. .x .x c. : x 1 3 3 2 3 12 3 3 13 13 2 15 4 3 9 d. 7,5x : 9 6 2 e. x . f.x x 0 21 25 7 14 5 16 2 1 17 26 j. x 5 25 25 Bài 5. Tỡm x biết: 1 1 2 1 5 a) x : 3 1 h) x x 15 2 3 2 12 4 1 1 b) 5 : x 13 i) 2 . x 7 1,5 7 4 3 c) 7x – 3x = 3,2 3 19 2 4 k) 1 x : 1 1 10 10 5 5 Page | 6
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 2 2 1 2 d) 2 .x 8 3 m) (2,8x - 32): = - 90 3 3 3 3 2 1 3 4 11 e) 3 .x 2 n) (4,5 – 2x).1 = 7 8 4 7 14 Bài 2: Tỡm x biết : x 2 x 1 1 x 1 6 x 1 6 1, ; 2, ; 3, 4, ; 5 3 3 2 5 5 2 1 0 5 2 1 0 x 3 1 5, ; 15 3 x 12 1 4 2 3 1 6, 7, x 8, x 9, 4 2 5 3 4 3 5 2 5 2 x l0, x 6 3 9 3 1 1 5 2 1 3 11, x + ; 12, 2 x 5 ; 13, 2 2 2 3 3 2 1 3 x 1 x 5 0 ; 2 1 5 1 1 2 7 3 1 1 3 1 1 14, 3 x 3 15, x 16, x 17, x 3 6 2 2 3 12 4 5 6 8 6 4 BÀI 3 1 1 2 1 2 3 x 1 : x 7 2 2 3 3 3 1 2 x (x 1) 0 (2x 3)(6 2x) 0 3 5 3 1 2 2 1 3 x : 2x 5 4 4 3 3 3 2 1 1 2 1 1 : 2x 1 5 60%x+ x = 6 4 3 3 3 3 4 4 2 5 : x 13 2 x 50 : 51 7 5 3 2 2 1 5 1 17 26 x x x 3 2 12 5 25 25 Page | 7
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 : BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN 8. Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước: Muốn tỡm m của số b cho trước, ta n tớnh b. m (m, n N, n 0). n 9. Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú: Muốn tỡm một số biết m của nú bằng a, ta n m tớnh a : (m, n N*). n 10. Tỡm tỉ số của hai số: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào a.100 kết quả: % b 2. BÀI TẬP Bài 1: Trong thựng cú 60 lớt xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất 3 và lần thứ hai 10 40% số lớt xăng đú . Hỏi trong thựng cũn lại bao nhiờu lớt xăng ? Bài 2: Lớp 6B cú 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp , Số học 6 sinh trung bỡnh bằng 25% số học sinh cả lớp , cũn lại là học sinh khỏ . Tớnh số học sinh khỏ của lớp . Bài 3: Ba lớp 6 của một trường THCS cú 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm 3 số học sinh của khối , cũn 10 lại là học sinh lớp 6B . Tớnh số học sinh lớp 6B. Bài 4. Một lớp cú 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi 1 3 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại. 5 8 a. Tớnh số học sinh mỗi loại. b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 5. Hoa làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1 số bài. 3 Ngày thứ hai bạn làm được 3 số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong 7 ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiờu bài? Bài 6: An đọc sỏch trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 1 số trang, ngày thứ hai đọc 3 5 số trang cũn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tớnh số trang của cuốn sỏch? 8 Page | 8
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 Bài 7. Một cửa hàng bỏn một số một vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bỏn 3 số một 5 vải. ngày thứ 2 bỏn 2 số một vải cũn lại. Ngày thứ 3 bỏn nốt 40m vải. Tớnh số một 7 vải cửa hàng đó bỏn. Bài 8. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn 1 1 đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi: 5 4 a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách? b) Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3 c) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách. Bài 9. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh 2 trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. 9 a) Tính số học sinh mỗi loạib)Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình. c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp? 1 Bài 10. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được số trang 5 2 sách. Ngày 2 bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang. 3 a) Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang? b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1; ngày 2 c) Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc được trong ngày 1 và ngày 3 d) Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách? Page | 9
- ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HỌC Kè II- Năm học 2019 - 2020 ôn tập dạng toán có lời văn ( tiếp) 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1 Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước: Muốn tỡm m của số b cho trước, ta n tớnh b. m (m, n N, n 0). n 2 . Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú: Muốn tỡm một số biết m của nú bằng a, ta n m tớnh a : (m, n N*). n 3. Tỡm tỉ số của hai số: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào kết a.100 quả: % b 2. BàI TậP Bài 1. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất 3 bán được số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán 7 được số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán được trong ngày 1. a) Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo? b) Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày 1; ngày 3 c) Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán được trong ngày 2 và ngày 1. d) Số gạo cửa hàng bán được trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng? 1 1 Bài 2. Một bà bán cam bán lần đầu hết và 1 quả. Lần thứ hai bán còn lại và 1 3 3 quả. Lần 3 bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà có bao nhiêu quả cam Bài 3: Một nhà mỏy thực hiờn được 3 kế hoạch và cũn phải làm tiếp 600 sản phẩm 5 nữa mới hoàn thành kế hoạch .Tớnh số sản phẩm nhà mỏy được giao theo kế hoạch . Bài 4:Số học sinh khối 6 của trường làm bài kiểm tra mụn toỏn ,trong đú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài ,số bài loại khỏ chiếm 2 tổng số bài và cũn lại 12 bài 5 trung bỡnh và yếu.Tớnh số học sinh khối 6 . Bài 5: Lớp 6A cú 40 học sinh . Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm 3 loại : giỏi ,khỏ và trung bỡnh . Số học sinh trung bỡnh chiếm 2 số học sinh cả lớp . Số học sinh 5 khỏ bằng 7 số học sinh trung bỡnh . 8 a. Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp 6A . b. Tớnh xem số học sinh giỏi đạt bao nhiờu % so với số học sinh cả lớp. Page | 10