Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Lê Hữu Phi

doc 14 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Lê Hữu Phi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_8_le_huu_phi.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Lê Hữu Phi

  1. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` đề cương ôn tập anh 8 1.Thì hiện tại đơn * Cách dùng: - Diễn tả sự việc xảy ra ở hiện tại, một thói quen , một sự thật , một quy luật, Ex1:We usually go to school by bike. Ex2:The Sun rises in the East. - Thì hiện tại còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời khoá biểu , lịch chạy tàu xe Ex1:The bus 102 leaves at 12 o’clock *Dấu hiệu(always, usually, often, sometime,never,once, twice ..) * Mẫu câu; a,Với tobe b,Với V thường + S + is/ am/ are .. + S + V(s,es) .. - S + isn’t / am not/ aren’t . - S + don’t/ doesn’t + V .. ? Is/Am /Are + S ..? ?Do/ Does + S + V? Yes,S + be / No, S + benot Yes, S + do / does Wh? Wh + be + S .? No, S + don’t/ doesn’t Wh? Wh + do/ does + S + V? *Cách biến đổi động từ ở ngôi thứ ba số ít + Cách1:+ s :Ex1: read – reads + Cach 2:Tận cùng động từ là : o,ch,sh,x,ss,z thì + es Ex1: watch - watches +Cách 3:Tận cùng động từ là y đổi y thành i +es :Ex1: study- studies , tidy - tidies trừ khi trước y là một nguyên âm. +Cách 4: Trường hợp đặc biệt: Ex1: Have- has * Cách phát âm đuôi s,es - Đọc là s sau các âm ; gh,p,k,t - Đọc là iz sau âm; se,ge,ss,sh,ch,x - Đọc là z sau các âm ; d,g,l,m,n,ng *Cách chuyển N số ít sang N số nhiều: - Cách 1: đa số các danh từ đều + s vào cuối boy – boys, pen- pens, computer- computers - Các danh từ tận cùng là: s, sh, ch, ss, x, z + es Dish- dishes, church- churches, box – boxes - Các danh từ kết thúc = y Trường hợp 1; Nếu trước y là một nguyên âm + s : key- keys, boy-boys, Trường hợp 2; Nếu trước y là một phụ âm thì chuyển y – i + es ; lady – ladies, story- stories - Các danh từ kết thúc bằng f hoặc fe thì chuyển thành v + es; shelf – shelves, calf- calves Nếu trước f có “oo”thì chỉ cộng s ; roof – roofs, proof – proofs Một số danh từ kết thúc bằng f khi chuyển sang số nhiều có hai hình thức; Scarf- scarfs(scarves) , dwarf – dwarves(dwarfs) - Các danh từ tận cùng là 0 Trường hợp 1: Trước 0 là một phụ âm + es; tomato- tomatoes, hero-heroes Gv : Lê Hữu Phi 1
  2. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` Trường hợp 2: Trước 0 là một nguyên âm + s ; radio – radios, piano- pianos - Trường hợp đặc biệt man – men, woman- women, tooth-teeth, foot- feet, louse- lice, goose-geese, child- children Câu bị động hiện tại đơn giản *Các mẫu câu a.Câu bị động ở dạng khẳng định: S + is / am/ are + Ved3 + by O Ex1: My sister cleans the floor everyday. – The floor is cleaned by my sister. b.Câu bị động ở dạng phủ định: S + isn’t/ amnot/ aren’t + Ved3 + by O Ex1: They don’t use this road very often.- This road isn’t used very often. c.Câu bị động ở dạng nghi vấn: Is/Am/Are + S + ved3 + by O? Ex1: Do they plant many trees in the park.- Are many trees planted in the park. d.Câu bị động ở dạng câu hỏi có từ để hỏi: Wh + is/ am / are + S + ved3+by O? *Các bước chuyển câu chủ động sang bị động. - Bước 1: Xác định thì của câu, kiểu câu - Bước 2: Phân tích câu (Chủ ngữ, động từ chính,tân ngữ ) - Bước 3: Chuyển câu: - Chuyển tân ngữ câu chủ động làm chủ ngữ câu bị động. - Hạ động từ chính của câu chủ động xuống câu bị động nhưng phải để ở dạng Ved3. - Chuyển chủ ngữ câu chủ động làm tân ngữ câu bị động - Trạng từ chỉ thời gian để sau by O. Trạng từ chỉ nơi chốn để trước by O *Các chú ý khi chuyển + Trường hợp bắt buộc phải dùng tân ngữ - Nếu chủ ngữ câu chủ động là các từ đã rõ ràng như : Tên riêng(Nam, Mr Hung ), TTSH + N (my mother, their students .), the + N xác định (the children, the man with a blue T-shirt..) Ex1: My mother teaches English in high school. – English is taught in high school by my mother. + Trường hợp không được dùng tân ngữ trong câu bị động: - Nếu chủ ngữ câu chủ động là những từ chưa rõ ràng như: people , they , đại từ phiếm định ( everybody, everyone, everything, nobody, nothing, noone, anybody, anything, anyone Ex1: People learn English all over the world. – English is spoken all over the world. + Trường hợp có thể viết hoặc không viết tân ngữ trong câu bị động - Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là các đại từ nhân xưng ; I , you , we, he , she , it, they Ex1: She makes a big cake.- A big cake is made (by her). + Nếu chủ ngữ trong câu bị động là từ chỉ sự việc thì khi chuyển ta dùng “with” thay cho “by” Ex1: Smoke fill the room . – The room is filled with the smoke. * Các trường hợp đặc biệt câu bị động: a)Dạng nhờ bảo , sai khiến: - Câu chủ động: S + have/has/had/get/gets/got + 0(chỉ người) + to V + 0 (chỉ vật) - Câu bị động: S + have/has/had/get/gets/got + 0(chỉ vật) + Ved3 + (by 0 chỉ người) Ex1: I have him to repair my computer – I have my computer repaired b)Với các động từ chỉ giác quan( see, watch, hear ) Gv : Lê Hữu Phi 2
  3. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` - Câu chủ động: S + V(tri giác) + 0 + V/Ving - Câu bị động: S + be + Ved3(tri giác) + to V / Ving Ex1; They saw her come in – She was seen to come in. Ex2: I have heard her sing this song several times.She has been heard to sing this song c) Với các động từ chỉ ý kiến: say, think, believe, report, rumour .. - Câu chủ động: S(people, they) + V(ý kiến) + that + clause(S2 + V2+ 02) - Câu bị động: It is + Ved3(ý kiến) + that + clause S2 + be + Ved3(ý kiến) + to V2+ 02/to have + Ved3 Ex1: People say that he is a rich man. – It is said that he is a rich man. S2 V2 02 - He is said to be a rich man. - He is said to have been a rich man. d)Với câu mệnh lệnh: + Trường hợp 1: - Câu bị động: V + 0 .. - Câu bị động: Let + 0 + be + Ved3 .. Ex1: Write your name here. – Let your name be written here. + Trường hợp 2: - Câu chủ động:S + let + 0 + V - Câu bị động: S + be + let + toV Ex1: He let me go out. – I was let to go – I was allowed to go out. .Bài tập áp dụng: * Bài 1: Chia động từ trong ngoặc 1.Jet engine(make) a lot of noise. 2.What Miss Lan (look) like?- She (be) slim, and she (have) wavy hair. 3.In my country,it (not rain)much in winter. 4.Oranges (be)rich in Vitamin C. 5.The Sun always(rise)in the east.Look! It (rise). 6.My father (not drink) wine. 7.The moon(go) around the Earth, and the Earth (revolve) around the Sun. 8.She ( have ) many good books ? 9.My father (read) now.He always (read) a book after dinner. 10.Our boss(leave)Dover at 2:00 on Friday and (arrive)in Calais at 6:00 11.The conference (start) on June 3rd, and (finish)on June 10th . 12.We've planty time . Our plane (not take off) until 9 o'clock. 13.Tonight's concert(begin)at 8:00 and it (not end)until 11:00. 14.When (the next train/ leave) for Bristol? 15.What time (your plane/ leave) tomorrow? 16.If the weather(be) nice tomorrow, we'll go sailling. 17.My sister loves(cook), but she doean't like(wash)the diskes. 18.The concert(begin)at 7.30 tonight. * Chuyển câu chủ động sang câu bị động: 1.My sister cleans these rooms everyday. 2.When does he usually do his homework? Gv : Lê Hữu Phi 3
  4. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` 3.People speak E all over the world. 4.People don’t use this road very often. 5.They sell E books in that shop. 6.Do you like candies? 7.Does anyone answer my questions? 8.Turn off the computer at night. 9.How do people learn language? 10.She makes coffee for her parents everyday. 2.Thì hiện tại tiếp diễn: * Cách dùng: - Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại. - Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai như có dự trù từ trước. Ex1: Tet is coming in two months. - Thì hiện tại tiếp diễn còn diễn tả sự việc đang dần thay đổi.với get và become S + is/am/are + getting Becoming - Diễn tả ý than phiền: S + be + always + Ving.- Lan is always forgetting her homework. * Dấu hiệu:(now, at the moment, look!, today, listen!, at the present, right now, tonight, be careful, be quiet, ) * Mẫu câu: + S + is/ am / are + Ving. - S + isn’t/am not/ aren’t + Ving. ? Is/ Am/ Are + S + Ving? Yes, S + be/ No, S + be not Wh? Wh + be + S + Ving? * Cách thêm đuôi ing - Cách 1: Thông thường ta chỉ việc thêm đuôi “ing” vào sau động từ Ex1: read – reading , play – playing, do – doing, work - working - Cách 2: Nếu tận cùng động từ là âm e bỏ e cộng “ing”: Ex1: move – moving, write – writing, leave – leaving - Cách 3: Với các từ có nguyên tắc p – n – p thì gấp đôi phụ âm cuối rồi cộng “ing” Ex1 : run – running, cut – cutting - Cách 4: Với các từ có từ hai âm tiết mà trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 thì gấp đôi âm cuối rồi + ing Ex1 : begin – beginning, prefer- preffereing, stop – stopping - Cách 5: Nếu tận cùng động từ là âm : ie thì chuyển ie thành y + ing Ex: tie – tying, die – dying, lie - lying Câu bị động hiện tại tiếp diễn a.Câu bị động ở dạng khẳng định: S + is / am /are + being + Ved3 + by 0 d.Câu bị động ở dạng câu hỏi có từ để hỏi: Where + is / am / are + S + being + Ved3. c.Câu bị động ở dạng nghi vấn: Is / Am/ Are + S + being + Ved3 + byO b.Câu bị động ở dạng phủ định: S + isn’t/ amnot/ aren’t + being + Ved3 + by O 3.Thì tương lai gần * Cách dùng: Diễn tả hoạt động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, có dự trù từ trước * Mẫu câu: Gv : Lê Hữu Phi 4
  5. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` + S + be + going to + V. - S + be not + going to + V. ? Be + S + be going to + V? Yes, S + be / No, S + be not * Dấu hiệu(next, tomorrow,tonight,this summer vacation ) Câu bị động tường lai gần a.Câu bị động ở dạng khẳng định:Câu bị động tương lai gẫn: S + is / am / are +going to be + Ved3 by 0 b.Câu bị động ở dạng phủ định: S + isn’t / amnot / aren’t +going to be + Ved3 by 0 c.Câu bị động ở dạng nghi vấn: Is/Am/Are + S + going to be + Ved3 + by O? d.Câu bị động ở dạng câu hỏi có từ để hỏi: Wh + is/am/are + S + going to be + Ved3? Bài tập a.Chia động từ trong ngoặc 1.Look!The bus(come) ... 2.Maryam (stay) with us at the moment.She(be) my sister’s friend. 3.Look! Our new teacher (come) .She (have) long black hair. 4.What she (do) now? She (write) a letter. 5.Be quiet! I (watch) an interesting film. 6.Mr Nam(not come ) to the office in two weeks. 7.Nam(get) taller and taller. 8. In VietNam the weather (become) colder and colder in December. b.Chuyển câu chủ động sang bị động 1.Ba is waching an interesting film. 2.They are planting a lot of rice in Vietnam. 3.Where is Mrs Lan reading a book? 4.Everybody doesn’t use this bike. 5.Are Ba and Hoa playing soccer? 6.Many student are going to have an important exam next week. 7.I am going to buy a new car. 8.My class is going to visit Hue next month. 4.Thì tương lai đơn: *Cách dùng: - Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn *Dấu hiệu(next , in some days, in future. *Mẫu câu: + S + will + V. - S + will not + V ? Will + S + V? Yes,S + will / No, S + will not Wh?Wh + will + S + V? - S + hope / promise + S + will V V Câu bị động tương lai đơn: Gv : Lê Hữu Phi 5
  6. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` a.Câu bị động ở dạng khẳng định: S + will + be + Ved3+ by 0 Ex1: My father will build a new house. – A new house will be built by my father. b.Câu bị động ở dạng phủ định: S + won’t be + Ved3 + byO Ex1: My father won’t build a new house. – A new house won’t be built by my father. c.Câu bị động ở dạng nghi vấn: Will + S + be + Ved3 + by O? Ex1: Will your father build a new house?- Will a new house be built by your father. d.Câu bị động ở dạng câu hỏi có từ để hỏi: Wh + will + be + Ved3 ? Ex1: Where will your father build a new house? Where will a new house be built ? 5.Thì hiện tại hoàn thành *Cách dùng : - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại hoặc tương lai - Quan đến kết quả của hành động, thông báo một sự việc Ex1 : I have seen a dangerous accident. * Dấu hiệu:( just, ever, never, already, recently,...sau have/has, not yet, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, so far,it is the first time/the second time.., up to now) * Mẫu câu: + S + have / has+ Ved3 - S + haven’t/ hasn’t+ Ved3 ? Have / Has + S + Ved3? Yes, S + have/ has No, haven’t/ hasn’t Wh?Wh + have/ has+ S + Ved3? Câu bị động thì hiện tại hoàn thành a. Câu bị động HTHT dạng khẳng định:S + have/ has + been + Ved3 + by 0 Ex1 : Mr Hung has read a new book.- A new book has been read by Mr Hung. b.Câu bị động dạng phủ định:S + haven’t /hasn’t + been + Ved3 + byO Ex1: Mr Hung hasn’t read a new book. – A new book hasn’t been read by Mr Hung. c.Câu bị động dạng nghi vấn: Have/Has + S + been + Ved3 + by O? Ex1: Has Mr Hung read a new book? Has a new book been read by Mr Hung? d. Câu bị động dạng Wh: Wh + have/ has + S + been + Ved3? Ex1; Where has Mr Hung read a new book? – Where has a new book been read by Mr Hung? 6.Mẫu cõu nhờ /khiến ai đú làm gỡ. a.Nhờ ai làm cho mỡnh việc gỡ: S + have/has/get/gets + SB + V Ex1 : I have my friend repaire my car. b.Cú việc gỡ đú nhờ ai, làm: S + have/ has/get/gets + ST + Ved3. Ex1 : I have my car repaired. 7.Thì quá khứ đơn: * Cách dùng: - Diễn tả những việc xảy ra trong qúa khứ *Dấu hiệu:(ago, last, yesterday, in 2007, in the past, the other day(ngày nọ)..) *Mẫu câu: a.Với tobe: + S + was/ were b.Với V thường: - S + wasn’t/ weren’t +S + V(ed) Gv : Lê Hữu Phi 6
  7. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` - S + didn’t + V. ? Was/ Were + S ? Did + S + V ..? + .? Yes, S + did/ No, S Yes,S + was/ were + didn’t No,S +wasn’t / Wh? Wh+did + S + weren’t V? Wh? Wh + was/ were+ S...? * Cánh phát âm đuôi ed - đọc là id khi theo sau âm /t/, / d / - đọc là t sau một trong nhũng âm / gh,p,ch,sh,s,k/ - đọc là d sau một trong những âm còn lại * Các cách thêm đuôI ed vào sau động từ - Cách 1: Thông thường khi chuyển động từ thường sang quá khứ đơn ta + ed vào sau V. Ex : work - worked, climb - climbed, need – needed, - Cách 2: Nếu tận cùng động từ là âm e chỉ việc cộng đuôi “d” Ex : live - lived, love - loved, move – moved - Cách 3: Nếu tận cùng động từ là âm y: Nếu trước y là một nguyên âm thì + ed Ex: play - played , Nếu trước y là một phụ âm thì chuyển y thành i + ed Ex: study - studied, tidy- tidied - Cách 4: Với động từ có một vần,tận cùng động từ là một phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất thì gấp đôI phụ âm cuối + ed Ex: beg - begged, stop- stopped, rob- robbed - Cách 5:Với động từ có hai vần tận cùng là 1 pâ trước nó là nâ , trọng âm rơI vào âm tiết thứ 2 thì gấp đôI phụ âm cuối + ed Ex:permit- permitted, prefer- preferred - Cách 6: trường hợp đặc biệt: Ex1 : sell- sold, buy - bought Bài tập: a.Chia động từ trong ngoặc 1.How long you (know) Mrs Chi?- I (know) her for five years.(I-51-Chi) 2.Your dog ever (bite) anyone?- Yes, he (bite) apoliceman last week. 3.We (not see) her since we (be) on holiday in HaLong bay. 4.Phuong ( not finish) her homework yet. 5.Would yousome like coffee? I just (make ) some. 6.We are now living on 72 nd street where we (live) for two years.(VI-46-Thi) 7.They (live) in Washington from 1950-1955. 8.Before John came to the USA, he (work) as a worker. 9.Since coming here,however, he (work) as a clerk. 10.Smith (leave) NewYork last month and (work) in Chicago since then. 11.When I last saw him , John (feel) very well. 12.I myself (study) French since 1980. 13.We(buy)this car two years ago and (drive ) it 5000 miles since then. Gv : Lê Hữu Phi 7
  8. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` 14.Tom hopes he ( meet) ..many interesting people. 15.A friend of my brother’s (call) .him last night , but he (not be) at home .So I (take) a message for him. 16.You (be) away? –Yes.I (go) to the country last Sunday. 17.My uncle(not be ) out of his house since he (buy) a color TV.(50-otkt) 18.Three thieves(rob) the museum last night. Five painings (steal). b.Chuyển câu chủ động sang bị động 13.Someone has told me about her success. 14.People have developed many different paper products. 15.Wastes from chemical factories have caused a lot of polution. 16.They haven’t collect the rubbish. 17.Polution from fatories has destroyed many lakes and rivers. 18.My brother has just repaired the bicycle. 19.Have you tidied the kitchen? 20.They have just given the children some gifts. 21.People have used the ball point pens for many years. 8.Các cách viết lại câu từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn: a.Trường hợp 1:* S + hasn’t / haven’t +V(3-ed)+O + for/since + t/gian = S + last + V(qk)+ O + t/gian ago(in-on + t/gian) = It is + t/g + since + S + last + O + v(qk) = The last time + S + Ved + O + was + t/tgian + (ago) ( in /on + mốc thời gian = since + mốc thời gian) (thời gian + ago = for + khoảng thời gian) VD: I haven’t written to my mother for two months = = I last wrote to my mother two months ago = It is two months since I last wrote to my mother = the last time I wrote to my motherwas two months ago. b.Trường hợp 2: * S + haven't / hasn't + Ved3+ O + before. = This is the first time + S + have/ has + ever + Ved3+ O VD: I haven't read this story before. = This is the first time I have ever read this story. c.Trường hợp 4:* S + have / has + Ved3 + O+ for/ since + t/ gian. = S + started / began + Ving + O + ago VD: I have learnt English for 5 years. = I stated learning English 5 years ago 9.Thì quá khứ tiếp diễn *Cách dùng:- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời xác định trong quá khứ; - Diễn tả một sự việc đang xảy ra thì bị một hành động khác cẵt ngang. Ex1: When he came, I was having my dinner last night. - Diễn tả mội hai hoạt động cùng xảy ra // Ex2: Lan was singing while her friend was doing homework. *Dấu hiệu(at 8 o’clock last night, at that time, .... *Mẫu câu: + S + was/ were + Ving - S + wasn’t/ weren’t + Ving Gv : Lê Hữu Phi 8
  9. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` ? Was/ Were+ S + Ving? Yes,S + was/ were No, S+ wasn’t/weren’t Wh? Wh+was/ were+ S + Ving? * Chú ý : Cứ có when thì ngay sau when chia động từ ở thì quá khứ đơn còn lại chia ở quá khứ tiếp diễn. - Cứ có while thì ngay sau while chia ở quá khứ tiếp diễn 10.Các động từ khuyết thiếu S + KT + V Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng quá khứ Can Can’t Could – couldn’t Will Won’t Wouldn’t Shall Shan’t Should – shouldn’t May Maynot Might Must Musn’t Had to – didn’t have to Have/has to Doesn’t have to Had to – din’t have to Ought to Ought not to Câu bị động với động từ khuyết thiếu: a.Dạng khẳng định: S + KT + be + Ved3 + by O Ex1 : Lan can sing English song – English song can be sung by Lan. b.Dạng phủ định: S + KT not + be + Ved3 + by O Ex2 : Lan can’t sing English song. – English song can’t be sung by Lan. c.Dạng nghi vấn: KT + S + be + Ved3 + by O? Ex3 : Can Lan sing English song?- Can English song be sung by Lan? d.Dạng câu hỏi có từ để hỏi:Wh + KT + S+ be + Ved3 + by O? Ex4 ; Where can Lan sing English song? – Where can English song be sung by Lan? Bài tập a.Chia động từ trong ngoặc: 1.While my sister and I (watch) a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone) 2.Ann (wait) for me when I (arrive) III-106 oanh 3.Last night I (read) in bed when suddenly I ( hear) a scream. 4.I (break) a plate last night I (do) the washing up when it (slip) out of my hand. 5.When I(come) there, everybody(leave) 6.What you(do) at this time yesterday? 7.Last night while I (read) a book, my daughter and husband (watch) TV. 8.Mr John can (run) faster than I. 9.I promise I won’t(tell) lie. 10.While my sister and I (watch) a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone) 11.When we (be) small,our family (live) in the countryside. 12.While Alan (drive) home late last night. he (run) out of petrol. 13.Lan(watch) TV while her parents (read)newspaper at 8 0’clock last night. 14. Last night When we (visit)him , he (do) an experiment. 15.What you (do ) at 8 o’clock last night? I (watch) TV. b.Chuyển câu bị động 1.Ba must do his homework carefully. Gv : Lê Hữu Phi 9
  10. Đề cương ôn tập môn anh 8 - Trường THCS Quỳnh Hội ` 2.They were having a big party at 7 o’clock last night. 3.Mr Hoa was leaning English when I came. 4. I will take part in a traditional festival. 5.Were you phoning to her mother at 8 o’clock yeaterday? c.Chuyển câu ở hiện tại hoàn thành sang quá khứ và ngược lại 1.The last time we saw her was on Christmas Day. We haven't......................................... 2.It started raining an hour ago. It has...................................................................... 3. It’s a long time since we became close friends. We have 4.We started living here fifteen years ago./ We have 5.Minh began to collect stamps in 2000. Minh has 6.It’s a long time since we became close friends. We have . 7.It is my first visit to Vung Tau.I have 8.It’s three years since .I last spoke to her.I haven’t 9.I last saw Minh six months ago.I haven’t . 10.Hoa hasn’t written to her parents for 3 months.The last . 11.We started to live in Hanoi in 1998. - We have lived 12.We started living here fifteen years ago.We have 13.The last time she visited me was five months ago. She hasn’t 14.I last wrote to my uncle in July. I haven’t . 15.It’s three years since I last spoke to her. I haven’t .. 16.We last went to Sapa two years ago. We have (been) 17.She has never seen a more unusual festival than this . This is .. (the most) 18.She last ate this kind of food in January. She hasn’t . 19.Have you ever played a computer game before? Is this the first time .. GIAN TIEP 1.Câu trực tiếp gián tiếp: - Là lời núi được thuật lại đỳng nguyờn văn của người núi: E.g: John said, “I like reading science books.”(John núi, “Tụi thớch đọc sỏch.) My teacher said, “I’ll give you a test tomorrow.” Lời núi trực tiếp được viết giữa dấu trớch hau ngoặc kộp và ngăn cỏch với mệnh đề tường thuật bởi dấu phảy. Gv : Lê Hữu Phi 10