Đề cương ôn tập môn Toán 7 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Ngọc Duy

doc 8 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán 7 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Ngọc Duy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_7_nam_hoc_2019_2020_nguyen_ngoc_duy.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán 7 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Ngọc Duy

  1. TRƯỜNG TH & THCS QUỲNH MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 NĂM HỌC 2019-2020 I. Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng trong các phương án sau: Câu 1. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có nhận xét đúng: 5 Z ￿ 5 N ￿ 5 Q ￿ 4 7 Z ￿ Z ￿ 3 I ￿ 17 4 Q ￿ 1, 3 Q ￿ 17 Câu 2. Số n mà 52.5 4.5n 58 là: A. -1 B. 10 C. -4 D. 6 E. 8 1 Câu 3. Số n mà .27n 9n là: 9 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. -1 Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng A. Kết quả của phép tính 3 2 2 3 là 1. 214 42.43 B. Kết quả của phép tính là 2. 24 25 2,12 4 C. Kết quả của phép tính là 3. 25 1,064 810 D. Kết quả của phép tính là 4. 22 48 17 5. 72 Câu 5. Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức? 6 14 15 B. : và C. và 1 19 7 5 21 7 5 4 A. và D. và : 3 57 7 2 1,25 12 6 3 : 3 9 17,5 5 35 Câu 6. Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức , ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. B. C. D. 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 7. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng x 15 A. Số x mà là: 1. 0,5 9 27 1 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy
  2. 6 x B. Số x mà là: 2. 3 21 7 x 1,5 C. Số x mà là: 3. 5 0,3 0,9 4,2 1,4 D. Số x mà là: 4. 4 9 x 5. 2 x y Câu 8. Nếu và x y 4 thì 5 7 A. x 5; y 7 B. x 10; y 14 C. x 10; y 14 D. x 9; y 21 Câu 9. Nếu x :3 y : 7 và x y 30 thì A. x 9; y 21 B. x 6; y 13 C. x 9; y 21 D. x 9; y 2 Câu 10. Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 5 4 5 15 A. B. C. D. E. 14 6 15 8 7 Câu 11. Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 15 19 14 16 A. B. C. D. 42 4 40 50 Câu 12. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng 1 A. Phân số viết dưới dạng số thập phân 5 9 1. 9 là: 1 B. Phân số viết dưới dạng số thập phân 99 2. 0,(01) là: C. Số 0,(5) đổi ra phân số là: 3. 0,0(1) D. Số 0,(7) viết dưới dạng phân số là: 4. 0,(1) 7 5. 9 Câu 13. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng A. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ nhất ta được: 1. 63,55 B. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 2. 63,54 C. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 3. 63,545 D. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ ba ta được: 4. 63,5 5. 63,544 Câu 14. Điền số thích hợp vào ô trống 2 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy
  3. 2 25 x 16 0,64 2 4 2 x 16 0,7 2 7 Câu 15. Số nào sau đây bằng ? 2 49 72 49 1 9.5 22 A. B. C. . D. 4 22 2 2 22 Câu 16. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y 3x A. M 0,3; 0,9 B. N 2;6 C. P 3; 9 D. Q 4;12 Câu 17. Một đường thẳng đi qua điểm O và điểm M 3;1,5 . Đường thẳng đó là đồ thị của hàm số nào? 1 5 A. y 3x B. y x C. y x D. y 2x 2 3,1 3 2 Câu 18. Điểm nào thuộc cả hai đồ thị hàm số y x và y x 1 5 5 3 A. 10;6 B. 1; C. 5;3 D. 5;3 5 Câu 19. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các câu sau: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có ít nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau Câu 20. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB D. Cả A, B, C đều sai Câu 21. Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng: A. Vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Đối nhau D. Song song với nhau Câu 22. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B. Biết một góc tạo thành bởi a và c là 90 , ta suy ra: A. Các góc còn lại đều bằng 90 B. a  c 3 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy
  4. C. b  c D. Cả A, B, C đều đúng Câu 23. Từ 1 điểm nằm ngoài đường thẳng a ta có thể: A. Vẽ được duy nhất 1 đường thẳng song song và duy nhất 1 đường thẳng vuông góc với đường thẳng a. B. Vẽ được 1 đường thẳng cắt a. C. Vẽ được 1 đường thẳng song song với a. D. Vẽ được 1 đường thẳng vuông góc với a. Câu 24. Cho hình vẽ bên. Biết µA 30 , Bµ 60 . Khi đó: A. x 30 B. x 60 C. x 90 D. x 120 Câu 25. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, BC = B’C’. Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác bằng nhau: A. µA µA' B. Cµ Cµ' C. AC = A’C’ D. B và C đều đúng II. Bài tập tự luận. 1. Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính 9 15 5 11 7 2 25 a) . b) 64 2 3 7 1,69 3. 10 16 12 15 20 16 2 3 2 2 7 9 1 2 2 5 c) 2,25 4 2,15 3 . 1 d) : 2 6 16 15 3 3 6 2 3 1 1 1 1 1 1 2 2 e) 15. 2. f) . 9 8,75 : 0,625:1 5 5 2 2 7 2 7 3 0 4 3 1 2 6 3 2 1 2 5 1 6 g) 2 5 .5 4 .32 2. 3 . h) 2 .3 9 7 3 Bài 2: Tính bằng cách hợp lý: 1 12 13 79 28 5 4 18 1 a) b) 1 0, 3 1 3 67 41 67 41 13 9 13 3 5 2 2 4 5 13 5 13 1 c) 139 : 138 : d) : : 7 3 7 9 11 8 11 5 33 4 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy
  5. 2.69 25.184 153 5.152 53 e) f) 22.68 183 6.182 63 2 3 2 1 3 2 3 3 1 3 g) 97 125 97 125 h) : : 3 5 5 3 4 5 7 5 4 7 2. Dạng 2: Tìm x, biết: Bài 3: Tìm x, biết 1 1 3 5 5 3 3 1 a) x : 2 3 b) x :3 7 2 c) x 0 15 2 4 8 6 4 4 4 3 4 2 3 1 5 5 1 2 d) : 2 3x 2 e) x 2 3x f) 3 x 1 x 4 9 3 4 3 7 7 3 3 3x 1 2x 5 3 3 27 4 256 2 8 g) h) i) x 4 64 5 625 15 125 5 x 3 64 x 1 6 4 6 4 2 2 10 k) 2 m) n) . . . 2x 1 x 3 27 x 5 7 13 5 13 5 13 3. Dạng 3: Bài toán liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Bài 4: Tìm a, b, c biết a b c a b c a) và 2a 3b c 50 b) và 5a b 2c 28 3 8 5 10 6 21 a b b c x y y 3 c) ; và 2a 3b 4c 330 d) ; và 4x y z 8 10 5 2 5 1 4 z 4 x2 y2 x 1 y 2 z 3 e) và x2 y2 100 f) và x 2y 3z 14 9 16 2 3 4 2a 3b 4c g) 5x 8y 20z và x y z 3 h) và a b c 49 3 4 5 a b c d Bài 5: Các số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: và a b c d 0 3b 3c 3d 3a Chứng minh rằng: a b c d a b c a Bài 6: Chứng minh rằng nếu a2 bc a b;a c thì a b c a x y z 2x y 5z Bài 7: Cho . Tính giá trị của biểu thức A 4 7 3 2x 3y 6z ( với x, y, z 0 và 2x 3y 6z 0 ) 5 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy
  6. a b c Bài 8: Cho ba tỉ số bằng nhau là: ; ; . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó. b c c a a b ( Xét a b c 0 và a b c 0 ) a c Bài 9: Chứng minh rằng nếu thì b d 5a 3b 5c 3d 7a2 3ab 7c2 3cd a) b) 5a 3b 5c 3d 11a2 8b2 11c2 8d 2 4. Dạng 4: Bài toán thực tế Bài 10: Số bi của ba bạn Hà, Bảo, Chi tỉ lệ với 3;4;5. Biết số bi của Bảo nhiều hơn số bi của Hà là 15 viên bi. Tính số bi mà mỗi bạn có. Bài 11: Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh 2 5 học lực trung bình bằng số học sinh học lực giỏi và số học sinh học lực khá bằng số học 9 2 sinh học lực trung bình. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó Bài 12: Hai nền nhà có cùng một chiều dài. Chiều rộng của nền nhà thứ nhất bằng 1,2 lần chiều rộng của nền nhà thứ hai. Khi lát gạch bông thì số gạch lát nền thứ nhất nhiều hơn nền thứ hai là 400 viên gạch. Hỏi nền thứ nhất phải lát bao nhiêu viên gạch? Bài 13: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết: a) Chu vi của tam giác là 45m b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20m Bài 14: Một người mua vải để may ba áo sơ mi như nhau. Người ấy mua ba loại vải khổ rộng 0,7m; 0,8m và 1,4m với tổng số vải là 5,7m. Tính số mét vải mỗi loại người đó đã mua? Bài 15: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được một quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 35km. Tính quãng đường AB Bài 16: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày, đội thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng ba đội có tất cả 37 máy? (Năng suất các máy là như nhau) Bài 17: 48 công nhân dự định hoàn thành công việc trong 12 ngày. Sau đó vì một số công nhân phải điều động đi làm việc khác, số công nhân còn lại phải hoàn thành công việc đó trong 36 ngày. Hỏi số công nhân bị điều động đi làm việc khác là bao nhiêu công nhân? 6 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy
  7. Bài 18: Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi đội thứ ba hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng tổng số người của đội một và đội hai gấp năm lần số người của đội ba. Bài 19: Ba đơn vị cùng xây dựng chung một chiếc cầu hết 340 triệu. Đơn vị thứ nhất có 8 xe và ở cách cầu 1,5km. Đơn vị thứ hai có 4 xe và ở cách cầu 3km. Đơn vị thứ ba có 6 xe và ở cách cầu 1km. Hỏi mỗi đơn vị phải trả bao nhiêu tiền cho việc xây dựng cầu, biết rằng số tiền phải trả tỉ lệ thuận với số xe và tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ các đơn vị tới cầu. 6. Dạng 5: Thống kê Em hãy lập bảng thống kê điểm các bài kiểm tra của em trong học kì vừa qua. Cho biết dáu hiệu, lập bảng tần số, số giá trị trong bảng thống kê, tính giá trị trung bình của dáu hiệu, tần số của điểm 7, mốt. 6. Dạng 6: Bài toán hình học Bài 20: Cho tam giác MNP có MN = MP. Tia phân giác của góc M cắt NP tại I. Chứng minh: a. NI = IP b. MI  NP Bài 21: Cho tam giác MNP, E là trung điểm của MN, F là trung điểm của MP. Vẽ điểm Q sao cho F là trung điểm của EQ. Chứng minh rằng: 1 a. NE = PQ b. NEP QPE c. EF // NP và EF = NP 2 Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = AH. Chứng minh: a. C· AM C· MA b. C· MAvà M· AN phụ nhau c. AM là tia phân giác của B· AH d. MN  AB Bài 23: Cho góc xOy với điểm I trên tia phân giác Oz, lấy A trên Ox, B trên Oy sao cho OA = OB a. Chứng minh AOI BOI b. Đoạn thẳng AB cắt Oz tại H. Chứng minh AIH BIH c. Chứng minh các tam giác AIH và BIH đều là các tam giác vuông Bài 24*: Cho ABC có góc µA 120 , đường phân giác AD ( D thuộc cạnh BC). Vẽ DE vuông góc với AB, vẽ DF vuông góc với AC. a. Chứng minh: DE = DF và E· DF 60 b. Lấy K nằm giữa E và B, I nằm giữa F và C sao cho EK = FI. CMR: DK = DI c. Từ C kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại M. Tính các góc của AMC 7 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy
  8. d. Tính DF biết AD = 4cm Bài 25*: Cho tam giác ABC ( AB = AC) có ·ABC 80 . Trong tam giác lấy điểm I sao cho I·AC 10 ; ·ACI 30 . Vẽ phân giác B· AI cắt tia CI tại K. a. Tính ·AIB và I·CB b. Tính K· AC và K· CA c. Tính B· KC Bài 26*: Cho ABC µA 90 . Vẽ ngoài ABC các tam giác vuông đỉnh A là MAB và NAC sao cho AM = MB, AN = NC. a. Chứng minh: MC = NB b. Chứng minh: MC và NB vuông góc với nhau Bài 27*: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của AB. Vẽ điểm D sao cho B là trung điểm của AD. Chứng minh CD = 2CM 6. Dạng 6: Một số dạng toán khác x 1 Bài 28: Cho A . Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên x 3 Bài 29: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 1 2 1 2 B x 8 A 5 3 2x 1 2 C D 2. x 1 3 x2 2 x 3 Bài 30: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất 1 7 x 5x 19 A B C x 3 x 5 x 4 a b c Bài 31: Ba số a, b, c khác 0 và a b c 0 , thỏa mãn điều kiện: b c c a a b b c c a a b Tính giá trị của biểu thức: P a b c 8 Đề cương ôn tập toán 7 Gv” Nguyễn Ngọc Duy