Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019

doc 23 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2018-2019 ****************************** PHẦN THỨ NHẤT: SỐ HỌC I. CÁC SỐ ĐẾN 100 000: 1. Đếm thêm trong phạm vi 100 000: * Cách làm: - Xác định quy luật viết dãy số hoặc tia số (thêm 1 hay 1 chục, 1 trăm, 1 nghìn, ) - Lấy số liền trước cộng thêm số đếm được số liền sau * Bài tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 5396, 4 5397, .., ., .., .. b) 56 300, 56 310, 56 320, , , .. , .. .. c) 18 200, 18 300, .. ., .. ., .. , .. .. d) 50 000, 60 000, .. ., .. ., .. , .. .. Bài 2: Viết số thích hợp dưới mỗi vạch a) 30000 100000 b) 1000 2000 c) 65000 70000 75000 2. Đọc số: * Cách đọc: - Đọc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất (từ trái sang phải) - Thêm tên đơn vị (nếu có) - Lưu ý cách đọc chữ số năm: + Đọc là “lăm” nếu trước nó có từ “mười” hoặc “mươi” + Các trường hợp còn lại đều đọc là “năm” * Bài tập: Ghi lại lời đọc các số sau: a) 35: b) 2003: ... c) 54 175: . d) 14 034 cm: ... e) 8215 km: .. g) 71 459 hm: .. 1
  2. h) 63 455 kg: ... 3. Viết số: * Dạng 1: Viết số khi cho biết lời đọc số - Cách viết: Viết từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất (từ trái sang phải) - Bài tập: Viết các số sau: a) Hai mươi bảy nghìn một trăm mười lăm: . b) Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một ki-lô-gam: c) Tám mươi bảy nghìn: d) Bốn mươi tư nghìn sáu trăm: . * Dạng 2: Viết số khi cho biết giá trị của từng hàng - Cách viết: + Ghi tên các hàng vào vở nháp (từ hàng cao đến hàng thấp) Chục nghìn (vạn) nghìn trăm chục đvị + Điền giá trị dưới mỗi hàng tương ứng (hàng nào không cho giá trị thì điền 0) - Bài tập: Viết số biết số đó gồm: a) 6 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 8 đơn vị: .. b) 4 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị: .. c) Bảy nghìn, bảy chục: .. d) 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục: e) 2 vạn , 1 trăm, 5 chục và 9 đơn vị: .. h) 8 chục nghìn: .. i) 6 chục, 5 vạn, 3 đơn vị và 8 trăm: .. * Dạng 3: Viết số trong phạm vi cho trước - Bài tập: a) Viết số lớn nhất có 3 chữ số: Viết số lớn nhất có 4 chữ số: Viết số lớn nhất có năm chữ số: Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: Viết số bé nhất có 3 chữ số: Viết số bé nhất có 4 chữ số: Viết số bé nhất có 5 chữ số: Viết số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn: Viết số lẻ bé nhất có 3 chữ số: 2
  3. b) Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau: ... . c) Viết các số từ 9 995 đến 10 000: d) Viết các số tròn chục từ 9 940 đến 9 990: .. e) Viết các số tròn trăm từ 9 300 đến 9 900: .. . g) Viết các số tròn nghìn từ 1 000 đến 10 000: .. . 4. Xác định giá trị của chữ số trong mỗi số: - Bài tập: a) Chữ số 5 trong số 2567 chỉ . b) Chữ số 5 trong số 10485 chỉ . c) Chữ số 3 trong số 34201 chỉ . 5. Viết số thành tổng các số theo các hàng và ngược lại: - Bài tập: Bài 1: Viết mỗi số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 a) 1952 = . b) 9720 = . c) 1005 = . d) 5204 = . Bài 2: Viết các tổng sau (theo mẫu) 400 + 600 + 30 + 2 = 4632 a) 9000 + 900 + 90 + 9 = . b) 9000 + 9 = . c) 7000 + 500 + 90 + 4 = . d) 9000 + 90 = . 6. So sánh các số: * Dạng 1: Điền dấu >, < = - Thực hiện các phép tính (nếu có) - So sánh 2 số rồi điền dấu - Cách so sánh 2 số: + Đếm xem mỗi số có bao nhiêu chữ số, số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn (và ngược lại) + Nếu số các chữ số của 2 số bằng nhau thì so sánh từng cặp giá trị chữ số cùng hàng (bắt đầu từ hàng cao nhất) - Bài tập: Điền dấu >, < = 4658 . 34668 35721 . 27531 24002 . 2400 + 20 3
  4. 11111 . 9999 71352 35721 9999 + 1 .10000 79650 . 79650 67628 . 67728 9300 – 30 8000 + 1000 * Dạng 2: Xếp các số theo thứ tự - Hiểu các thuật ngữ: + Lớn dần, tăng dần tức là từ bé đến lớn + Bé dần, nhỏ dần, giảm dần tức là từ lớn đến bé - Cách làm: + Viết các số cần xếp theo cột dọc (viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau) + Thực hiện so sánh các số như dạng 1 + Hoàn thành bài tập - Bài tập: Bài 1: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 62910, 9201, 1902, 32019 .. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 82454, 25012, 14597, 26920 .. c) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: II, VI, IX, VII, IV, XI .. Bài 2: Dòng nào dưới đây được sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn A. 62705, 62507, 57620, 57206 B. 57620, 57206, 62507, 62705 C. 57206, 62507, 57620, 62705 D. 57206, 57620, 62507, 62705 * Dạng 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho - Cách làm: + Viết các số cần xếp theo cột dọc (viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau) + Thực hiện so sánh các số như dạng 1 + Hoàn thành bài tập - Bài tập: a) Khoanh vào số bé nhất: 89021, 21908, 82109, 81290 a) Khoanh vào số lớn nhất: 41590, 41800, 42360, 41758 7. Tìm số liền trước, liền sau của 1 số * Cách làm: - Số liền trước = số đã cho - 1 - Số liền sau = số đã cho + 1 * Bài tập: Bài 1: Điền số Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31654 23789 4
  5. 75699 99999 40107 Bài 2: a) Viết số liền trước số bé nhất có 4 chữ số: b) Viết số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số: a) Viết số liền sau số bé nhất có 5 chữ số: a) Viết số liền sau số lớn nhất có 4 chữ số: II. BỐN PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ, NHÂN CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 * Dạng 1: Đặt tính rồi tính: 54672 + 28298 36159 + 38741 95648 + 4352 60500 + 8197 + 22023 . . . . 64852 – 27539 72644 – 25586 92500 – 4181 100000 - 99999 . . . 12125 x 3 20516 x 4 10513 x 5 12008 x 6 . . . 24682 : 2 18426 : 3 15607: 5 14789 : 7 . . . . . 5
  6. 33684 : 4 10600 : 5 24983 : 8 30675 : 9 . . . . . * Dạng 2: Tính nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, - Bài tập: Tính nhẩm 50000 + 20000 = . 420000 - 2000 = . 80000 - 40000 = . 20000 x 3 = . 25000 + 3000 = . 60000 : 2 = . * Dạng 3: Thực hiện 4 phép tính có kèm đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích - Cách làm: + Tính cộng, trừ, nhân, chia như các số tự nhiên + Viết tên đơn vị vào sau kết quả - Bài tập: 18 km + 26 km = 42g – 25g = 40 cm - 17 cm = 50 kg x 2 = 6 cm x 4 = 96g : 3 = 32 dm : 4 = 100g + 45g – 26g = 163 hm + 28 hm = 138 m + 26 m = * Dạng 4: Nhận biết 1 phần mấy, tìm 1 phần mấy của 1 số Bài 1: Đã tô màu vào 1/6 hình nào Hình 1 Hình 2 Hình 3 Đã tô màu vào 1/6 hình .. Bài 2: a) 1/3 của 24 m là: . b) 1/5 của 30 giờ là: .. c) 1/6 của 18 kg: .. 6
  7. * Dạng 5: Tính giá trị của biểu thức - Cách thực hiện: + Biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia thì thực hiện từ trái sang phải + Biểu thức có cả cộng, trừ , nhân, chia thì thực hiện nhân, chia trước; cộng, trừ sau + Biểu thức có ngoặc đơn thì thực hiện trong ngoặc đơn trước; ngoài ngoặc đơn sau - Bài tập: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 53254 + 2473 – 473 = . 24964 : 4 x 3 = . . 8326 – 4916 + 1326 = 21506 x 5 : 2 = . . 10303 x 4 + 27854 = .. 30507 + 27876 : 3 = . . 81025 – 12071 x 6 = .. 69218 – 26736 : 3 = . (10728 + 11605) x 2 = (42319 – 24191) : 4 = . . Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 135 – 35 : 5 = 100 : 5 b. 246 + 54 x 2 = 246 + 108 = 20 = 354 c. 4224 : 4 : 2 = 1056 : 2 d. 96 : 4 x 2 = 96 :8 = 528 = 12 * Dạng 6: Tìm thành phần chưa biết của phép tính - Cách làm: + Xác định thành phần chưa biết là thành phần nào + Nêu cách tìm thành phần đó: Số hạng = Tổng – số hạng Thừa số = tích : thừa số Số bị trừ = hiệu + số trừ Số bị chia = thương x số chia Số trừ = Số bị trừ - hiệu Số chia = số bị chia : thương + Nâng cao: Số bị chia = thương x số chia + số dư Số chia = (số bị chia – số dư) : thương - Bài tập: 7
  8. Bài 1: Tìm x x + 43954 = 86271 1999 + x = 2012 . 2004 – x = 1911 x - 1012 = 8519 + 284 Bài 2: Tìm m m x 8 = 67400 5 x m = 86940 - 2455 Bài 3: Tìm a a : 5 = 12300 56322 : a = 3 a : 6 = 7 (dư 3) 85 : a = 9 (dư 4) (42701 – 8471) : a = 2 99999 : a = 45 : 5 III. YẾU TỐ THỐNG KÊ * Kiến thức: Đọc, phân tích, sắp xếp, xử lý các dãy số liệu và các bảng thống kê * Bài tập: Bài 1: Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao thứ tự là: 129cm, 132cm, 125cm, 135cm Dựa vào dãy số liệu trên, cho biết: 8
  9. a) Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét? .. b) Ai cao nhất, ai thấp nhất? .. c) Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét? . Bài 2: Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao như sau 50kg, 35kg, 60kg, 45kg, 40kg Hãy viết số ki-lô-gam gạo của các bao trên theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: . b) Từ lớn đến bé: Bài 3: Đây là bảng thống kê số cây đã trồng được của các lớp thuộc khối 3: Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây 40 25 45 28 Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Lớp 3C trồng được bao nhiêu cây? b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất? . . c) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây? .. PHẦN THỨ HAI: ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG I. ĐỘ DÀI: * Bảng đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm * Mối quan hệ: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 10 lần * Bài tập: Bài 1: Viết bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: ... Bài 2: Số? 1km = hm 1hm = .dam 1m = ..dm 1km = m 1m = cm 1m = mm 3m 4cm = .cm 3m 4dm = .mm 1m 36 cm = .cm 1km 23m = .m 3m 8cm = cm 20m 46dm = .dm Bài 3: Viết vào chỗ chấm a) Chiều rộng lớp học dài khoảng 6 b) Chiều dài lớp học dài khoảng 80 . c) Một gang tay của em dài khoảng 15 .. d) Em cao khoảng cm e) Bước chân của em dài khoảng 3 . 9
  10. Bài 4: So sánh: 102cm ..1m 8km ..7km 8hm 3m 100cm 4m 70dam ..7hm 110m .1m 1cm 4m 2cm ..4m II. DIỆN TÍCH: Bài 1: a) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hay bé hơn diện tích hình tròn? b) So sánh diện tích hình A và diện tích hình B .... Hình A Hình B c) Viết tiếp vào chỗ chấm: - Diện tích hình A là: .. - Diện tích hình B là: .. - Diện tích hình A .. diện tích hình B Hình A Hình B III. KHỐI LƯỢNG: Bài 1: Số? 1kg = g 1kg 35 g = g 2000g = kg 15kg = ..g 11kg 600g = g 8kg 8g = .g Bài 2: Điền dấu: 744g . 474g 400g + 8g . 480g 1kg . 900g + 5g 305g . 350g 450g . 500g – 40g 760g + 240g .1kg Bài 3: Ước lượng: a) Quyển sách cân nặng khoảng 300 . b) Em cân nặng khoảng kg 10