Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh 6 - Trường Tiểu học & THCS Đăk Yă
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh 6 - Trường Tiểu học & THCS Đăk Yă", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_mon_tieng_anh_6_truong_tieu_hoc_thcs_dak.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh 6 - Trường Tiểu học & THCS Đăk Yă
- TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK YĂ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT- SỐ 3 Họ và tên: . MÔN: TIẾNG ANH- 6 Lớp: 6....... Điểm Nhận xét của giáo viên I/ (Khoanh tròn từ hoặc cụm từ để hoàn thành các câu sau) (5ms) 1. Hoa is thirsty. She'd like some______________. A. bread B. rice C. noodles D. orange juice 2. Apples are my favorite ______________. A. fruit B. vegetables C. food D. drinks 3. Is his nose big or small?-_____________ A. Yes, it is B. No, it isn’t C. It’s small D. Yes, they are 4. What would you __________? –I’d like an apple A. get B. like C. do D. have 5. There aren’t ___________bananas on the table. A. an B. a C. some D. any 6. There are_________ oranges and some apples A. some B. any C. an D. a 7. What's there to ____________ ? - There is some water A. drink B. eat C. have D. do 8. Would you like some rice and chicken, Mai? - No, thanks. I'm ___________ A. thirsty B. hungry C. full D. hot 9. ___________ she like hot drinks? A. Does B. Do C. Is D. Are 10. Miss Hong has ___________ hair A. black long B. a long black C. long black D. a black long II/ Match (Nối một câu hỏi ở cột A và một câu trả lời ở cột B)(1m) A B C 1. What color is your hair? a. They’re hungry 1+ 2. What does she do? b. It's black 2+ 3. Does Ba have a round face? c. Yes, he does 3+ 4. How do Hoa and Mai feel? d. She is a gymnast 4+ III/ (Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau) (1m) 1. She is hungry ________________________________? 2. I’d like some milk ________________________________? IV/ (Làm theo yêu cầu trong ngoặc) (3ms) 1. thin/Miss/is/Chi/tall/and (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh) _______________________________ 2. What's your favorite food ? (Trả lời câu hỏi) _______________________________ 3. Her hair is long and brown. (Viết lại câu tương đương) She has _______________________________ ______the end______

