Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_6_nam_ho.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
- Trường TH&THCS Quỳnh Châu MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT NỘI CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng DUN THÔNG VẬN DỤNG Số CH Thời % NHẬN BIẾT VẬN DỤNG G HIỂU CAO gian TỔN STT ĐƠN VỊ KIẾN THỨC KIẾN TN TL G Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời THỨ ĐIỂM câu gian câu gian câu gian câu gian C 1.1: Các loại vải thường dùng trong may mặc 3 4,5 2 6 10,5 25 Chủ 5 1 đề 1.2: Trang phục và thời Trang 1 trang 2 3 1 3 6 15 phục 3 và 1.3: Lựa chọn và sử dụng thời trang phục 2 3 2 6 1 10 19 40 trang 4 1.4: Bảo quản trang phục 1 1,5 1 3 1 5 2 1 9,5 20 12 18 10 5 14 2 45 TỔNG 8 6 1 1 10 phút phút phút phút TỶ LỆ % 40% 30% 20% 10% 100% Ghi chú: Mỗi câu trắc nghiệm ở phần Nhận Biết 0.5 điểm – Thời gian 1,5 phút. Mỗi câu trắc nghiệm ở phần Thông hiểu 0.5 điểm – Thời gian 3 phút. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG TT ĐƠN VỊ KIẾN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA Vận KIẾN THỨC Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề Trang 1.1 Các loại vải thường Nhận biết: 3 2 1 phục và thời dùng trong may mặc - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang trang phục. - Nêu được đặc điểm, nguồn gốc của các loại vải thông dụng
- dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 1.2: Trang phục và thời Nhận biết trang - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. 2 1 - Đặc điểm một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia 1.3: Lựa chọn và sử Nhận biết 2 2 1 dụng trang phục - Nêu được cách lựa chọn trang phục phù hợp khi cần. - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng cách phối hợp một sso loại trang phục thông dụng với phụ kiện. - Giải thích được cách lựa chọn trang phục cho phù hợp để đẹp Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 1.4: Bảo quản trang phục Nhận biết: 1 1 1 - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.
- PHÒNG GD- ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Trường TH và THCS Quỳnh Châu Năm học: 2023- 2024 Môn : Công nghệ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm: ( 7 điểm ) Khoanh vào đáp án dúng nhất Câu 1. Khi kết hợp hai hay nhiều sợi khác nhau tạo thành: A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi lanh D. Vải sợi pha Câu 2. Vải sợi hóa học được dệt bằng: A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len B. Các sợi có nguồn gốc từ gỗ, lứa C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ D. Cả B,C đều đúng. Câu 3. Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng: A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len B. Các sợi có nguồn gốc từ gỗ, lứa C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ D. Các loại như sợi nylon, polyester Câu 4. Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là? A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát B. Không nhàu C. Độ bền cao D. Giặt nhanh khô Câu 5. Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là? A. Hút ẩm kém B. Dễ bị co rút C. Dễ nhàu D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi Câu 6. Chức năng của trang phục? A. Giúp con người chống nóng. B. Giúp con người chống lạnh. C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Làm tăng vẻ đẹp của con người . Câu 7. Đặc điểm của trang phục lễ hội là: A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, có màu sắc hài hòa. B. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng, lịch sự. C. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động. D. Có màu sắc sặc sỡ, rộng, thùng thình. Câu 8. Có thể phân loại trang phục theo: A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiêt. B. Lứa tuổi, thời tiết, công dụng. B. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. C. Công dụng, lứa tuổi, giới tính. Câu 9. Lựa chọn trang phục cần dựa trên: A. Lứa tuổi B. Đặc điểm vóc dáng C. Hoàn cảnh sử dụng D. Tất cả đáp án trên Câu 10. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm B. Kẻ dọc, hoa nhỏ C. Mặt vải bóng, thô, xốp D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân Câu 11. Mặc đẹp là mặc như thế nào?
- A. Thật mốt. C. Thật đắt tiền B. Phù hợp với vóc dáng lứa tuổi phong cách sử dụng. D. Cầu kỳ, hợp thời trang Câu 12. Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục: A. Chỉ cần có áo đẹp C. Có dày dép đẹp B. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo D. Có quần áo đẹp Câu 13. Bảo quản trang phục là: A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày B. Công việc diễn ra theo định kì tháng C. Công việc diễn ra theo định kì quý D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần Câu 14. Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon? A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến C. Cả hai đáp án đều sai D. Cả hai đáp án đều đúng Phần II: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Dựa vào đặc điểm hình dáng bên ngoài, công việc và sở thích của người thân trong gia đình, em hãy lựa chọn trang phục phù hợp với bố và mẹ em? Câu 2: (1 điểm) Bạn của em có thói quen lấy trang phục ở trong máy giặt ra phơi mà không giũ phẳng trang phục. Theo em, trang phục đó sẽ như thế nào sau khi phơi?Vì sao? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Trắc nghiệm( mỗi ý đúng 0.5đ) II. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D D A A C C A B D C B B A D án III. Tự luận Câu 1: Mỗi ý đúng 1 điểm - Bố: Thân hình cao lớn, nước da ngăm, thích chơi thể thao, màu sắc nhã nhặn Chọn: Kiểu dáng rộng, thoải mái, chất liệu vải sợi tự nhiên, màu sắc nhã nhặn, phông trơn dễ vận động, co dãn. - Mẹ: Thân hình đầy đặn, nước da trắng, thích màu nhẹ nhàng. Chọn: Kiểu dáng ôm, thoải mái, chất liệu vải sợi tự nhiên, đa dạng màu sắc, kiểu cách. Câu 2(1 điểm) Bạn của em có thói quen lấy trang phục ở trong máy giặt ra phơi mà không giũ phẳng trang phục. Theo em, trang phục đó sẽ bị nhăn và nhanh hỏng vì không được bảo quản đúng cách. Châu Sơn, ngày 05/12/2024 Ban giám hiệu Bộ phận chuyên môn Giáo viên bộ môn Phạm Thị Thủy