Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2017-2018 Lớp 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Có Ma trận)

doc 14 trang Hoành Bính 28/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2017-2018 Lớp 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Có Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_lop_4_truong_tie.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2017-2018 Lớp 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Có Ma trận)

  1. KHUNG MA TRẬN CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2017 - 2018 Số câu, Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu số, Mức 4 kiến thức, kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết, So sánh số tự nhiên; hàng và lớp. Đặt tính và thực hiện (phép Số câu 2 1 1 1 cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không Câu số 1,2 7a,b 3 7c,d nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp); phép nhân, phép chia đã học Số điểm 2 1 1 1 Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối Số câu 1 lượng, thời gian, diện Câu số 4 tích đã học Số điểm 1 Yếu tố hình học, Nhận biết góc vuông, góc Số câu 1 nhọn, góc tù; góc bẹt hai đường thẳng song Câu số 6a,b song, vuông góc; tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông. Số điểm 1 Giải bài toán Tìm số Số câu 1 1 trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và Câu số 8 5 hiệu của hai số đó. Số điểm 2 1 Số câu 2 1 2 1 2 1 Tổng Số điểm 2 1 2 2 2 10 20% 10% 30% 40%
  2. TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ........... Năm học 2017 - 2018 Lớp: 4 ; Ngày thi tháng . năm 2018 MÔN: TOÁN – LỚP 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi này) (Không tính thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Phần I: Trắc nghiệm:Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Số 83 201 790 được đọc là: A. Tám trăm ba mươi hai triệu không trăm mười bảy nghìn chín mươi B. Tám mươi ba triệu hai trăm linh một nghìn bảy trăm chín mươi C. Tám triệu ba trăm hai không một nghìn bảy trăm chín mươi D. Tám nghìn ba trăm hai mươi triệu một nghìn bảy trăm chín mươi 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 345 678 là: A. 3 B. 3000 C. 30 000 D. 300 000 3. Số lớn nhất trong các số:945 623 ; 945 263 ; 945 326 ; 945 632 là: A. 945 623 B. 945 263 C. 945 326 D.945 632 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 10 dm2 9cm2 = ......cm2 A. 1009 cm2 B. 109 cm2 C. 190 cm2 D. 1090 cm2 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là .. A. 30 B. 60 C. 90 D. 120 6. a) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: A. AB và AD; BD và BC B. BA và BC; DB và DC C. AB và AD; BD và BC; DA và DC D. AB và AD; DB và DC b) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2 Phần II: Tự Luận 7. Đặt tính rồi tính
  3. a/ 367859 + 541728 b/ 647253 - 85749 c/ 164 x 12 d/ 5796 : 36 . ............................... . ................................. ................................. ............................... .................................. ................................. ................................. .............................. ................................. ................................. ................................. .............................. .................................. ................................. ................................. .............................. ................................. ................................. ................................. .............................. .................................. ................................. ................................. .............................. 8. Khối lớp Bốn có 130 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 22 bạn. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  4. KHUNG MA TRẬN CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC 2017 - 2018 I. Ma trận nội dung kiểm tra Thời Stt Tên bài kiểm tra Nội dung kiểm tra Điểm gian Kiểm tra xen kẽ 1 Kiểm tra đọc Đọc thành tiếng và nghe nói 3 trong các tiết ôn tập Kiến thức và đọc hiểu 40 phút 7 2 Kiểm tra viết Chính tả (nghe - viết) 15 phút 3 Tập làm văn 25 phút 7 II. Minh họa ma trận đề kiểm tra kiến thức và đọc hiểu cuối học kỳ I Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu, kiến câu số, thưc, số kỹ điểm năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Kiến Số câu 2 2 1 1 thức Câu số 1;2 3;4 5 6 đọc Số Kiểm 1.0 1.0 1.0 1.0 hiểu điểm tra Kiến Số câu 1 1 1 1 Đọc thức Câu số 7 8 9 10 Tiếng Số 0.5 0.5 1.0 1.0 Việt điểm Cộng Số câu 3 3 2 2 Số 1,5 1,5 2 2 điểm 15% 15% 20% 20%
  5. TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ........... Năm học 2017 - 2018 Lớp:4 .; Ngày thi: ngày tháng năm 2018 MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi này) (Không tính thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI I. Đọc hiểu : Đọc thầm bài: “Ông Trạng thả diều”, sau đó khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và viết câu trả lời vào chỗ chấm cho mỗi câu dưới đây. Vào đời vua Trần Thái Tông, có một gia đình nghèo sinh được cậu con trai đặt tên là Nguyễn Hiền. Chú bé rất ham thả diều. Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi. Lên sáu tuổi, chú học ông thầy trong làng. Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường. Có hôm, chú thuộc hai mươi trang sách mà vẫn có thì giờ chơi diều. Sau vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học. Ban ngày, đi chăn trâu, dù mưa gió thế nào, chú cũng đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học. Đã học thì cũng phải đèn sách như ai nhưng sách của chú là lưng trâu, nền cát, bút là ngón tay hay mảnh gạch vỡ; còn đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Bận làm, bận học như thế mà cánh diều của chú vẫn bay cao, tiếng sáo vẫn vi vút tầng mây. Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ. Bài của chú chữ tốt văn hay, vượt xa các học trò của thầy. Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả diều đỗ Trạng nguyên. Ông Trạng khi ấy mới có mười ba tuổi. Đó là Trạng nguyên trẻ nhất nước của nước Nam ta. Theo Trinh Đường Câu 1: Nguyễn Hiền sống vào đời vua nào? A. Trần Thánh Tông B. Trần Nhân Tông C. Trần Thái Tông D. Trần Anh Tông Câu 2: Nguyễn Hiền thi đỗ Trạng nguyên khi chú bé bao nhiêu tuổi? A. Mười ba tuổi B. Mười hai tuổi C. Mười một tuổi D. Mười tuổi Câu 3: Chi tiết nào nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền? A. Chú có trí nhớ lạ thường. B. Bài của chú chữ tốt văn hay. C. Chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường. D.Chú viết chữ rất đẹp.
  6. Câu 4: Vì sao chú bé Hiền được gọi là "Ông Trạng thả diều"? A. Vì chú bé Hiền nhờ thả diều mà đỗ Trạng nguyên. B. Vì chú biết làm diều từ lúc còn bé. C. Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi mười ba, khi vẫn còn là một chú bé ham thích chơi diều. D. Vì chú bé đi thả diều suốt ngày. Câu 5: Em hãy nêu nội dung chính của bài “Ông Trạng thả diều”? ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 6. Em hãy tìm một câu tục ngữ hoặc thành ngữ nói đúng nhất ý nghĩa của câu chuyện trên? . ...................................................................................................................................................... . II. Kiến thức Tiếng Việt: Khoanh tròn vào đáp án đúng và viết câu trả lời vào chỗ chấm cho mỗi câu dưới đây: Câu 7: Trong câu ''Chú bé rất ham thả diều'', từ nào là tính từ? A. ham B. chú bé C. diều D. rất Câu 8: Bộ phận vị ngữ trong câu: “Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học”. là: A. tối đến B. chú C. đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học D. mượn vở về học Câu 9: Theo em hiểu “Nghị lực là gì?” . . . Câu 10: Hãy đặt câu hỏi để khen bạn trong tình huống sau: "Đến nhà một người bạn cùng lớp, em thấy nhà rất sạch sẽ, đồ đạc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. " . . III. Đọc thành tiếng: Bài Ông Trạng thả diều”, ---------Hết---------
  7. TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Họ và tên: ........... Năm học 2017 - 2018 Lớp: 4 Ngày thi .... tháng ..... năm2018 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : phút (Không tính thời gian giao đề) I. ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc hiểu (4đ) (Có đề thi riêng kèm theo) 2. Kiến thức (3đ) (Có đề thi riêng kèm theo) 3. Đọc thành tiếng ( 3đ) Bài “Ông Trạng thả diều” (TV4 - T1 trang 104) II. VIẾT: (10 điểm) (học sinh làm vào giấy 5 ô ly) 1/ Chính tả (3 điểm) – 15 phút Giáo viên đọc cho học sinh ( nghe – viết) “Bài “Ông Trạng thả diều” (TV4 - T1 trang 104) “Sau vì nhà nghèo quá vi vút tầng mây ” 2/ Tập làm văn (7 điểm)– 35phút. Đề: Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
  8. PHÒNG GD&ĐT CHƯ SÊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH. NGUYỄN TRI PHUƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC LỚP 4 NĂM HỌC 2017 -2018 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và số TNK kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q 1.Con người cần gì Số câu 1 1 để sống? Số điểm 1 1,0 Câu số 1 2. Các chất dinh Số câu 1 1 dưỡng có trong thức Số điểm 1 1,0 ăn. . Vai trò của chất Câu số 2 bột đường. Số câu 1 1 3. Trao đổi chất ở người Số điểm 1 1,0 Câu số 3 4. Tại sao cần ăn Số câu 1 1 phối hợp đạm động Số điểm 1 1,0 vật và đạm thực vật Câu số 4 5. Tại sao cần ăn Số câu 1 1 1 1 phối hợp nhiều loại Số điểm 1 1 1,0 1,0 thức ăn? Câu số 5 9 6 Phòng một số bệnh Số câu 1 1 do thiếu chất dinh Số điểm 1 1,0 dưỡng Câu số 6 Số câu 1 1 7. Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong Số điểm 1 1,0 tự nhiên Câu số 10 Số câu 2 2 8. Nước, không khí Số điểm 2 2,0 Câu số 7; 8 Tổng Số câu 2 4 2 1 1 8 2 Số điểm 2,0 4,0 2,0 1,0 1,0 8,0 2,0 Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% 80% 20%
  9. TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: ........... Năm học 2017 - 2018 Lớp: 4 ...; Ngày thi: ngày.. tháng 01 năm 2018 MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi này) (Không tính thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và đầy đủ nhất: Câu 1: Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống? A. Không khí, thức ăn B. Thức ăn, ánh sáng C. Không khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng D. Thức ăn Câu 2: Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm Câu 3: Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thụ khí ô - xi và thải ra khí các – bô - níc? A. Tiêu hóa B. Hô hấp C. Bài tiết nước tiểu D. Tuần hoàn Câu 4: Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật vì? A. Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý. B. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý. C. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý. D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngon miệng hơn. Câu 5 Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng? A. Ăn vừa phải B. Ăn theo khả năng
  10. C. Ăn dưới 300g muối D. Ăn trên 300g muối Câu 6: Bệnh còi xương thường do thiếu vi - ta - min gì? A. Vi - ta - min D B. Vi - ta - min C C. Vi - ta - min B D. Vi - ta - min A Câu 7: Không khí và nước có tính chất gì giống nhau: A. Hòa tan một số chất B. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định C. Có màu, có mùi, không vị D. Trong suốt, có màu trắng đục, có hình dạng nhất định Câu 8: Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây? A. Nước không có hình dạng nhất định B. Nước có thể thấm qua một số vật C. Nước chảy từ trên cao xuống thấp D. Nước có thể hoà tan một số chất PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 10: Em hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (sử dụng mũi tên và ghi chú) ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  11. PHÒNG GD&ĐT CHƯ SÊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH. NGUYỄN TRI PHUƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 NĂM HỌC 2017 -2018 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và số TN TNK TNK kĩ năng điểm TL TL TNKQ TL TL TNKQ TL KQ Q Q Số câu 1 1 1.Nước Văn Lang Số điểm 1 1,0 Câu số 1 Số câu 1 1 2. Nước Âu Lạc Số điểm 1 1,0 Câu số 2 3. Chiến thắng Bạch Số câu 1 1 Đằng do Ngô Quyền Số điểm 1 1,0 lãnh đạo (Năm 938) Câu số 3 4. Nhà Lý dời đô ra Số câu 1 1 Thăng Long Số điểm 1 1,0 Câu số 8 5. Cuộc kháng chiến Số câu 1 1 chống quân xâm lược Số điểm 1 1,0 Mông - Nguyên Câu số 4 Số câu 1 1 6. Trung du Bắc Bộ Số điểm 1 1,0 Câu số 5 Số câu 1 1 7. Tây Nguyên Số điểm 1 1,0 Câu số 6 Số câu 1 1 8. Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn Số điểm 1 1,0 Câu số 7 9. Hoạt động sản xuất Số câu 1 1 của người dân ở Số điểm 1 1,0 Hoàng Liên Sơn Câu số 9 10. Hoạt động sản xuất Số câu 1 1 của người dân ở đồng Số điểm 1 1,0 bằng bắc Bộ Câu số 10 Tổng Số câu 4 2 1 2 1 7 3 Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 7 3 40% 20% 30% 10% 70% 30%
  12. TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ........... Năm học 2017 - 2018 Lớp: 4 ; Ngày thi: ngày tháng năm 2018 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi này) (Không tính thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? A. Âu Lạc B. Văn Lang C. Đại Cồ Việt D. Đại Việt Câu 2. Ai đã lãnh đạo người Âu Việt và người Lạc Việt đánh lui giặc ngoại xâm? A. Thục Phán B. Triệu Đà C. Hùng Vương D. Hai Bà Trưng Câu 3. Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là? A. Quân Tống B. Quân Mông – Nguyên C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh Câu 4 .Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông -Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc? A.Dùng kế lập phòng tuyến trên sông Như Nguyệt B. Dùng kế cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng C. Dùng kế đánh nhanh thắng nhanh D. Dùng kế đánh chậm thắng chắc Câu 5: Trung du Bắc Bộ là vùng như thế nào? A. Vùng đồng bằng, bằng phẳng. B. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải C. Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
  13. D. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải Câu 6. Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt, đó là những mùa nào ? A. Mùa mưa và mùa khô B. Mùa hạ và mùa xuân C. Mùa thu và mùa đông d. Mùa hè và mùa mưa Câu 7. Người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở vì? A. Tránh ẩm thấp B. Tránh mưa, nắng C. Tránh gió rét D. Tránh được ẩm thấp và thú dữ II. TỰ LUẬN Câu 8. Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 9. Tại sao khách du lịch thường thích mua hàng thổ cẩm ở Hoàng Liên Sơn? ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Cau 10. Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................