Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2021-2022 môn Sinh học 9 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Hoành Bính 28/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2021-2022 môn Sinh học 9 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_mon_sinh_hoc_9_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2021-2022 môn Sinh học 9 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Sinh học - Lớp 9. Phần trắc nghiệm Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 01 trang) Mã Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp ...... Số báo danh.................... đề: Si01 Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM(3.0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng các câu dưới đây: Câu 1. Một nhóm tính trạng được quy định bởi các gen nằm trên một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau là hiện tượng: A. Phân li độc lập. B. Lai phân tích. C. Đột biến gen. D. Di truyền liên kết. Câu 2. Một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân thì tạo ra số tế bào con là: A. 4 B. 8 C. 32 D. 16 Câu 3. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo ở kì nào của giảm phân I ? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 4. Khi thực hành lắp mô hình ADN một học sinh đã tiến hành lắp một mạch như sau: ...X – T – X – G – A – T – X Vậy đoạn mạch bổ sung cần lắp sẽ là: A. G – T – G – X – T – T – G B. G – A – G – X – T – A – G C. X – A – G – X – T – A – G D. G – A – G – X – U – A – G Câu 5. Ở người 2n = 46. Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là: A. 44A + XX. B. 22A + Y. C. 22A + X. D. 22A + XX. Câu 6. Sự khác nhau cơ bản giữa NST giới tính và NST thường là: A. Mang gen quy định tính đực cái. C. Mang gen quy định tính trạng thường. B. Mang gen quy định cấu trúc prôtêin. D. Mang gen quy định cấu trúc ARN. Câu 7. Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể được diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. kì trung gian. B. kì đầu. C. kì giữa. D. kì sau. Câu 8. Quá trình nào sau đây xảy ra thời kì chín của tế bào sinh dục? A. Nguyên phân. B. Nhân đôi. C. Sao mã. D. Giảm phân. Câu 9. Đơn phân của Prôtêin là: A. Nuclêôtít. B. Axit nuclêíc. C. Axit amin. D. Ribôxôm. Câu 10. Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào? ABCDEKMN ABCDEMN A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. Câu 11. Bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là A. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). C. bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n). B. bộ nhiễm sắc thể tam bội (3n). D. bộ nhiễm sắc thể tứ bội (4n). Câu 12. Sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân diễn ra theo cách A. mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li ngẫu nhiên về một cực. B. một nữa nhiễm sắc thể đi về cực này, một nữa nhiễm sắc thể đi về cực kia. C. mỗi nhiễm sắc thể kép tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn, mỗi nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực. D. mỗi nhiễm sắc thể kép tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn và chúng cùng phân li về 1 cực. . ---HẾT ---
  2. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Sinh học - Lớp 9. Phần trắc nghiệm Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 01 trang) Mã đề Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp ...... Số báo danh.................... Si02 Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM(3.0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng các câu dưới đây: Câu 1. Một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân thì tạo ra số tế bào con là: A. 4 B. 8 C. 32 D. 16 Câu 2. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo ở kì nào của giảm phân I ? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 3. Một nhóm tính trạng được quy định bởi các gen nằm trên một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau là hiện tượng: A. Phân li độc lập. B. Lai phân tích. C. Đột biến gen. D. Di truyền liên kết. Câu 4. Khi thực hành lắp mô hình ADN một học sinh đã tiến hành lắp một mạch như sau: ...X – T – X – G – A – T – X Vậy đoạn mạch bổ sung cần lắp sẽ là: A. G – T – G – X – T – T – G B. G – A – G – X – T – A – G C. X – A – G – X – T – A – G D. G – A – G – X – U – A – G Câu 5. Sự khác nhau cơ bản giữa NST giới tính và NST thường là: A. Mang gen quy định tính đực cái. C. Mang gen quy định tính trang thường. B. Mang gen quy định cấu trúc prôtêin. D. Mang gen quy định cấu trúc ARN. Câu 6. Ở người 2n = 46. Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là: A. 44A + XX. B. 22A + Y. C. 22A + X. D. 22A + XX. Câu 7. Đơn phân của Prôtêin là: A. Nuclêôtít. B. Axit nuclêíc. C. Axit amin. D. Ribôxôm. Câu 8. Quá trình nào sau đây xảy ra thời kì chín của tế bào sinh dục? A. Nguyên phân. B. Nhân đôi. C. Sao mã. D. Giảm phân. Câu 9. Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào? ABCDEKMN ABCDEMN A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. Câu 10. Sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân diễn ra theo cách E. mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li ngẫu nhiên về một cực. F. một nữa nhiễm sắc thể đi về cực này, một nữa nhiễm sắc thể đi về cực kia. G. mỗi nhiễm sắc thể kép tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn, mỗi nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực. H. mỗi nhiễm sắc thể kép tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn và chúng cùng phân li về 1 cực. Câu 11. Bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là A. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). C. bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n). B. bộ nhiễm sắc thể tam bội (3n). D. bộ nhiễm sắc thể tứ bội (4n).. Câu 12. Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể được diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. kì trung gian. B. kì đầu. C. kì giữa. D. kì sau. . --HẾT—
  3. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các thí Vận nghiệm dụng lí của thuyết Menđen để giải (07 tiết ) bài tập về lai 1 cặp tính trạng Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Nhiễm sắc Biết thời kì - Giao tử thể chín của tế của nữ (07 tiết ) bào sinh giới sau dục là giảm giảm phân. phân - Diễn biến - Khác của NST kì nhau giữa đầu giảm NST phân thường - Di truyền và NST liên kết giới tính - Tự nhân - Số tế đôi của bào con NST. Bộ tạo ra sau NST lưỡng nguyên bội và diễn phân biến của NST ở kì sau trong nguyên phân Số câu 6 3 9 Số điểm 1,5 0,75 2,25 ADN và Đơn phân Bản Mạch bổ Vận Gen của prôtêin chất sung của dụng (06 tiết ) của ADN kiến mối thức qua hệ về giữa mối gen và quan tính hệ của trạng ADN và ARN
  4. để làm bài tập Số câu 1 0,5 1 1 3,5 Số điểm 0,25 1,0 0,25 1,0 2,5 Biến dị Biết các Phân dạng đột biệt biến cấu thường trúc NST biến và đột biến Số câu 1 0,5 1,5 Số điểm 0,25 2,0 2,25 Di truyền Biết học người biểu hiện của bệnh Đao Số câu 1 1 Số điểm 1,0đ 1,0 Tổng số 8 1,5 4 0,5 1 1 16 câu Tổng số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 điểm K’dang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 GV ra đề Nguyễn Thị Kim yến
  5. TRƯỜNG THCS TRẦN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 PHÚ Môn: Sinh học - Lớp 9 - Phần tự luận Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp ...... Số báo danh................................... B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Một người có các biểu hiện như sau: bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè , mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn. Bằng các kiến thức đã học em hãy cho biết người đó mắc bệnh gì? Nguyên nhân gây ra bệnh này? Câu 2.(3.0 điểm) a) Phân biệt thường biến và đột biến? b) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: Gen( một đoạn AND) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng Câu 3. (2.0 điểm) Ở cà chua tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 khi cho cây cà chua quả đỏ lai với cây cà chua quả vàng? Câu 4. (1.0 điểm) Một gen có 3000 nuclêôtít. Một mạch của gen này làm khuôn để tổng hợp một phân tử ARN thì cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtít? --HẾT-- (Học sinh làm trên giấy riêng)
  6. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH 9 KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ I NĂM 2021-2022 A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Mã đề: Si01 Mỗi câu đúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B C A A D C A A C Mã đề: Si02 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B A C C D A C A A B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Người đó bị mắc bệnh Đao 0,5 đ 1.0 - Nguyên nhân: có 3 NST ở cặp NST số 21 (Đột biến số lượng NST) do rối 0,5đ điểm loạn trong quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh. Thường biến Đột biến 1 Biến đổi kiểu hình phát sinh trong 1. Biến đổi trong vật chất di truyền Câu 2 đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực (ADN, NST) làm biến đổi kiểu hình. 0,5 đ 3.0 tiếp của môi trường. điểm 2. Không di truyền được cho thế hệ 2.Di truyền được cho thế hệ sau. 0,5 đ sau 3 Phát sinh đồng loạt theo cùng một 3.Xuất hiện với tần số thấp một cách 0,5 đ hướng, tương ứng với điều kiện môi ngẫu nhiên. trường. 4. Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi 4. Thường có hại cho bản thân sinh 0,5 đ cho sinh vật. vật. b) Bản chất của mối quan hệ là: Trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình 1,0đ tự các nuclêôtit trong ARN, sau đó trình tự này quy địng trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng. Qui ước : gen A qui định quả đỏ, gen a qui định quả vàng 0,25 đ Kiểu gen của P : Cây cà chua quả đỏ có KG là : AA hoặc Aa. 0,25 đ Cây cà chua quả vàng có KG là : aa. Sơ đồ lai : + Trường hợp 1: Cây cà chua quả đỏ có kiểu gen AA Câu 3 P AA (quả đỏ) x aa (quả vàng) 2.0 Gp A ↓ a 0,25 đ điểm F1 KG : Aa 0,25 đ KH : 100% quả đỏ 0,25 đ + Trường hợp 2: Cây cà chua quả đỏ có kiểu gen Aa P Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng) Gp A : a ↓ a 0,25 đ F1 KG 1 Aa : 1 aa 0,25 đ KH : 50% quả đỏ : 50% quả vàng 0,25 đ Câu 4 Số nuclêôtít môi trường nội bào cung cấp để tổng hợp 1 phân tử ARN là: 0,5 đ 1.0 Nm/t = NARN = N/2 0,5 đ điểm = 3000/2 = 1500 nu Tổng 7.0 điểm