Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2023-2024 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2023-2024 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_khoa_hoc_tu.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2023-2024 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
- ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra hêt học kì 1 . - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHÂN MÔN SINH HỌC Bài 30 Khái quát vé cơ thể người Bài 31 Hệ vận dộng ở người Bài 32 Dinh dưởng và tiêu 1 1 0,5 hoá ở người (0,5đ) Bài 33 Máu và hệ tuần hoàn 1 1 1 1 2 1 của cơ thể người (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) 1 1 1 Bài 32 Hệ hô hấp ở người 1 2 1 (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) Số câu 1 2 1 1 1 1 3 4 7 Điểm số 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 1,5 1 2,5 Tổng số điểm 1 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 2,5 điểm 2,5
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHÂN MÔN VẬT LÍ 1 1 2 1 1 Khối lượng riêng và áp suất (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (0,25đ) Lực đẩy ARCHIMEDES Tác dụng làm quay của lực Đòn bảy và ứng dụng Số câu 1 1 1 1 1 1 2 4 6 Điểm số 0,25 0,25 0,5 0,25 1,0 0,25 1,5 1 2,5 Tổng số điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 1,25 điểm 2,5 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm PHÂN MÔN HÓA HỌC 1. Dung dịch và nồng độ (4 1 1 1 tiêt) (0,75đ) (0,25đ) (1đ) 2. Định luật bảo toàn khối 1 1 lượng và PTHH (4 tiết) (0,25đ) (0,5đ) 3. Tính theo phương trình 1 1 hóa học (4 tiết) (0,25đ) (0,75đ) 2 4. Tốc độ phản ứng (4 tiết) (0,5đ) 5. Acid – base – pH – oxide 2 1 –muối (13 tiết) (0,5đ) (0,25đ)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Số câu 1 8 2 1 1 4 8 Điểm số 0,75 2 1,5 0,25 0,75 3 2 5 Tổng số điểm 2,5 điểm 1,5 điểm 0,25 0,75 5 b) Bảng đặc tả đề THI HKI – KHTN 8 PHÂN MÔN SINH HỌC Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Bài 30 Khái quát vé cơ thể người (2 tiết) Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. Thông hiểu - Trình bày hoạt động của từng hệ cơ quan và sự phối hợp của chúng . - Vận dụng - Vận dụng KT đã học xác định sự phối hợp của các cơ quan của chính cơ thể mình khi tham gia hoặc thực hiện một hoạt động nào đó. - Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Bài 31 Hệ vận dộng ở người (3 tiết) Nhận biết - Nêu được cấu tạo, chức năng và phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Thông hiểu -- Trình bày được một số bệnh, tật và bệnh học đường liên quan đến hệ vận động. Nêu được biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống bệnh.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về hệ vận động và bệnh học đường để bảo vệ bản thân, tuyên truyền và giúp đỡ người khác. Bài 32: Dinh dưởng và tiêu hoá ở người (3 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng và mối quan hệ 1 C1 giữa tiêu hóa, dinh dưỡng. - Trình bày được chức năng của hệ tiêu hóa; kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa, nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của hệ tiêu hóa . Thông hiểu - - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi; nêu 1 C4 được nguyên tắc lập khẩu phần ăn cho con người; thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. Vận dụng - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hóa và cách phòng chống các bệnh đó; Vận dụng để phòng chống các bệnh về tiêu hóa cho bản thân và gia đình. - Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm. Vận dụng - - Vận dụng được các hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề cao xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình; đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hóa trong trường học hoặc tại địa phương. Bài 32: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người (3 Tiết) Nhận biết - Nêu được chức năng của máu; nêu tên các thành phần của máu và 1 C1 chức năng của mỗi thành phần. - Nêu được khái niệm nhóm máu;
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể; - Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống; vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. - Kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn; nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. Thông hiểu - phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực 1 C2 tiễn.. - vai trò của vaccine và tiêm vaccine trong việc phòng bệnh; trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người; - giải thích vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh. Vận dụng - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu; thực hiện được các bước đo huyết áp. - Vận dụng kiến thức đã học về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân Vận dụng - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra một số bệnh liên quanđến 1 C2 cao máu và hệ tuần hoàn; tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo tại địa phương Bài 34: Hệ hô hấp của người (3 Tiết) Nhận biết - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp. nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của hệ hô hấp. - Nêu được nguyên nhân một số bệnh về phổi, về đường hô hấp và cách phòng tránh bệnh. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh hô hấp.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) - Điều tra một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu đuoc nguyên nhân và cách phòng tránh Vận dụng - Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người 1 C3 đuối nước Vận dụngcao - Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá; đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. - Vận dụng hiểu biết về hô hấp để làm chủ bản thân, bảo vệ bản thân và gia đình, xây dựng môi trường trong sạch để đảm bảo cuộc sống cho chúng ta. PHÂN MÔN VẬT LÍ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Áp suất trên một bề mặt Tăng, giảm áp suất Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Áp suất trong chất lỏng Áp suất trong chất khí Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 1 C1 - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi 1 C8 phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng cao - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất khí quyển Nhận biết 1 C5 Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo 1 C2 mọi phương. Vận dụng - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có 1 C6 ứng dụng áp suất khí quyển. Tác dụng làm quay của lực Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) cố định. Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc, Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng 1 C3 dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng cao - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. PHÂN MÔN HÓA HỌC Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 1. Dung dịch và nồng độ ( 4 tiết) Nhận biết - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã 1 1 C6a C13 Nồng độ tan trong nhau. dung - Nhận biết được chất tan, dung môi, dung dịch. dịch - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công 1 C6b thức. - Hiểu điều kiện để 1 hỗn hợp tạo thành dung dịch Vận dụng - Tính toán được khối lượng dung dịch thu được khi hòa tan một lượng muối ăn vào một lượng nước. 2. Định luật bảo toàn khối lượng và PTHH (4 tiết) Nhận biết - Phát biểu được nội dung định luật bảo toàn khối lượng. 1 C10 - Biết xác định tổng khối lượng sản phẩm, chất tham gia. - Xác định được khái niệm phương trình hóa học. Định luật BTKL và - Các bước lập PTHH. Phương Thông hiểu - Hiểu được các bước lập PTHH 1 C8 trình hóa học - Xác định được khối lượng của vật sắt tăng lên hay giảm đi sau khi để ngoài trời bị rỉ Vận dụng - Vận dụng Định luật BTKL để tính toán khối lượng chất sản phẩm hay chất tham gia phản ứng hóa học. Vận dụng cao - Vận dụng định luật BTKL tính được khối lượng tối đa của sản 1 phẩm tạo thành. 3. Tính theo phương trình hóa học (4 tiết) Tính Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng 1 C11 theo Thông hiểu - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm phương thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. trình hóa Vận dụng - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, học khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) - Tính được khối lượng sản phẩm tạo thành trong phản ứng hóa học. Vận dụng cao - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm 1 C7 thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 4. Tốc độ phản ứng (4 tiết) Tốc độ Nhận biết - Xác định được khái niệm tốc độ phản ứng. 2 C12 phản ứng C16 - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Thông hiểu - Giải thích được các vận dụng thực tế khi biết được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. - Hiểu được yếu tố nào ảnh hưởng đến 1 phản ứng cụ thể Vận dụng - Giải thích được vai trò của chất xúc tác trong phản ứng hóa học. 5. Acid – Base – pH – Oxide –Muối (13 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm về acid, base, muối, oxide. 2 C9 C14 - Nêu được tính chất vật lí, hóa học của một số acid, base, muối, Acid – oxide Base – - Nhận biết được acid, base, muối. pH – Thông hiểu Oxide – - Xác định được tên gọi của acid qua công thức hóa học. Muối (13 - Sự khác nhau cơ bản trong thành phần của acid, base và muối. tiết) - Tính được số mol acid thu được, Vận dụng - Xác định được sản phẩm khí sinh ra khi acid phản ứng với kim 1 C15 loại
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu)
- UBND HUYỆN MINH LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LONG MAI NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 90 phút (Đề gồm có .... trang) (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi sau: I. Phân môn sinh học (1,0 điểm) Câu 1. Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo đúng trình tự A. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch C. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch Câu 2 : Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 3: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán. Câu 4: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp? A. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi B. Trồng nhiều cây xanh C. Xả rác đúng nơi quy định. D. Tất cả các phương án . II. PHÂN MÔN VẬT LÍ (1,0 điểm) Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F.S B. p = F/S C. p = P/S D. p = d.V Câu 6. Áp lực là: A. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. B. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. C. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 7. Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m³. Vậy, 1kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng A. 12,8cm3 B. 128cm3. C. 1.280cm3. D. 12.800cm3. Câu 8. Đơn vị nào sau đây không phải là của khối lượng riêng? A. kg/m3 B. g/mL C. N/m3 D. g/cm3 II. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,0 điểm)
- Câu 9. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH. A. KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH. B. NaOH, K2SO4, NaCl, KOH. C. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2. D. KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH. Câu 10. Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết Câu 11. Cho 320 gam sulfur trioxide tác dụng với nước. Số mol sulfuric acid thu được là: A. 4 mol. B. 6 mol. C. 8 mol. D. 10 mol. Biết Phương trình hóa học như sau: SO2 + H2O H2SO4 Câu 12. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 13. Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH: 1) Viết PTHH 2) Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH 3) Viết sơ đồ phản ứng là phương trình chữ của chất tham gia và sản phẩm 4) Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm A. 1, 3, 4. B. 4, 3, 2. C. 4, 2, 1. D. 1, 2, 4. Câu 14. Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là: A. 3, 2, 2. B. 2, 3, 2. C. 2, 2, 3. D. 1, 3, 3. Câu 15. Phân tử axit gồm có A. Một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (– OH). B. Một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. D. Một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một nguyên tử phi kim. Câu 16. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) PHÂN MÔN SINH HỌC (1,5 điểm) Câu 1. Theo em căng thẳng thần kinh kéo dài có thể gây ra bệnh tiêu hóa nào? Em hãy giải thích vì sao? Câu 2. Giả sử một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận những nhóm máu nào? Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì?
- Câu 3. Đưa ra quan điểm của bản thân về việc nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. PHÂN MÔN VẬT LÍ (1,5 điểm) F Câu 4. Từ công thức tính áp suất p = hãy đưa ra nguyên tắc để làm tăng, giảm áp suất. S Câu 5. Một xe tăng có trọng lượng 350 000 N. a) Tính áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đường là 1,5 m2. b) Hãy so sánh áp suất của xe tăng với áp suất của một ô tô có trọng lượng 25.000 N, diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường năm ngang là 250 cm PHÂN MÔN HÓA HỌC (3,0 điểm) Câu 6. a. Thế nào là dung dịch? (0,75 điểm) b. Hòa tan 60 gam NaOH vào 240 gam nước thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm dung dịch? (1 điểm) Câu 7. (0,75 điểm) Nung 10 gam Calcium carbonate (thành phần chính của đá vôi) thu được khí Carbon dioxide và m gam vôi sống. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%. Xác định m? Câu 8. (0,5 điểm) Lập phương trình hóa học sau: Al + O2 ----- Al2O3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HKI – MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) (Mỗi phương án lựa chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B D B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A A C C B A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Căng thẳng thần kinh có thể gây ra các bệnh tiêu hóa như: Trào ngược 1 0,5 dạ dày, viêm loét dạ dày, táo bón, hội chứng ruột kích thích... a. Nếu một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận nhóm máu A và nhóm máu O. b. Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ xảy ra hiện tượng kết dính 2 làm phá hủy hồng cầu của máu truyền ngay trong lòng mạch máu, đồng 0,5 thời, có thể gây ra hiện tượng sốc và nguy hiểm đến tính mạng người nhận máu. 3 a. Không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá: 0,5
- b.Giải thích: – Ảnh hưởng sức khỏe: Họng, phổi, tim mạch dẫn đến tử vong sớm.=> Ung thư, đột quỵ, đột tử. – Kinh tế gia đình: 20.000 VND/bao thuốc lá Vina thiệt hại đến vấn đề kinh tế. – Đạo đức: nêu gương xấu, sa ngã vào tệ nạn xã hội, – Môi trường không lành mạnh, thiếu văn hóa, ảnh hưởng đến phụ nữ mang thai và mọi người xung quanh. – Chập cháy điện, cháy rừng ảnh hưởng lớn đến xã hội, môi trường xung quanh. Để tăng áp suất, ta có thể tăng áp lực F và giảm diện tích bị ép S 4 0,5 Muốn giảm áp suất thì ta giảm áp lực F và tăng diện tích bị ép S Một xe tăng có trọng lượng 350 000 N. F 350000 a) Áp suất của xe tăng lên mặt đường: p = = = 233 333 (N/m2) S 1,5 F 25000 5 b) Áp suất của một ô tô: p = = = 1 000 000 (N/m2) 1 S 0,025 Vậy áp suất của ô tô lớn hơn xe tăng. a. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. 0,75 0,5 6 b. Khối lượng dung dịch là: mdd = 60 + 240 = 300 gam Nồng độ phần trăm dung dịch là: C% = ( mct : mdd) . 100% = (60:300).100% = 20% 0,5 - PTHH: CaCO3 →to CaO + CO2 - Số mol Calcium carbonate nCaCO3 = 10:100 = 0,1 mol Theo PTHH 1 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ thu được 1 mol CaO Vậy 0,1 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ thu được 0,1 mol CaO 0,75 7 - Khối lượng vôi sống thu được theo lí thuyết là: mCaO = 0,1.56 = 5,6 (gam) - Do hiệu suất phản ứng là 80% - Khối vôi sống thu được thực tế là: m = (5,6.80):100 = 4,48 (g) * Vậy m = 4,48g Lập PTHH: Al + O2 ----- Al2O3 Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Al + O2 ----- Al2O3 8 Bước 2: Cân bằng số nguyên tử các nguyên tố ở 2 vế: 0,5 4Al + 3O2 ----- 2Al2O3 Bước 3: Viết phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3

