Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)

docx 6 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_ket_noi_tri_thu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK2 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/chủ Vận dụng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH đề cao Thời Thời Thời Thời Thời TN TL gian Số Số Số Số gian gian gian gian (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Bài 12. Định dạng đối 2 4’ 4’ tượng trên trang chiếu CĐ E. Ứng 1 6 30 dụng tin học Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình 4 8’ 8’ chiếu 2 CĐ F. Giải Bài 14.Thuật toán tìm 3 6’ 1 7’ 13’ quyết vấn đề kiếm tuần tự với sự trợ Bài 15. Thuật toán Tìm 2 4’ 4’ giúp của mt kiếm nhị phân 8 2 70 Bài 16.Thuật toán sắp xếp 2 4’ 1 2’ 1 10’ 16’ Tổng 8 16 6 12 1 10 1 7 14 2 45 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Cuối HK2) MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Bài 12. Định dạng – Biết sử dụng các định dạng cho văn bản, đối tượng trên trang 2TN ảnh minh họa một cách hợp lí. Câu 2, 3 chiếu CĐ E. Ứng 1 dụng tin Nhận biết học Bài 13. Thực hành Biết khái niệm hiệu ứng động. Câu 7 tổng hợp: Hoàn Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã 4TN thiện bài trình chiếu có thành một bài trình chiếu hoàn chỉnh. Câu 4, 5, 6 Thông hiểu – Phân tích được các bước thuật toán tìm kiếm tuần tự với các bộ dữ liệu nhỏ. Câu 9, 10, Bài 14.Thuật toán 11 3TN 1TL CĐ F. Giải tìm kiếm tuần tự Vận dụng quyết vấn – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của 2 đề với sự thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích trợ giúp thước nhỏ. Câu 16 của mt Thông hiểu – Hiểu được HĐ, Phân tích được các bước Bài 15. Thuật toán thuật toán tìm kiếm nhị phân với các bộ dữ 2TN Tìm kiếm nhị phân liệu nhỏ. Câu 12, 14
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Câu 1, 8 Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp Bài 16.Thuật toán cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần 2TN 1TN 1TL sắp xếp dùng máy tính). Câu 13 Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Câu 15 Tổng 8 6 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS QUỲNH CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Cho dãy số: 6, 4, 5, 3. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy tăng dần thì sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Chọn phương án sai. Biết cách sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để: A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh. B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,... C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh. D. Thay đổi nội dung hình ảnh. Câu 3: Trong PowerPoint, nhận ra được cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Select Insert / Pictures. B. Chọn Insert/Online Pictures. C. Sử dụng lệnh Copy và Paste. D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes. Câu 4: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng. a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước. c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng. d) Chọn trang chiếu. e) Chọn hiệu ứng A. d → a → e → c → b. B. a → d → e → b → c. C. d → e → a → c → b. D. d → a → c → b → e. Câu 5: Em nhận ra được các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sắp xếp lại sao cho đúng. a) Thay đổi thứ tự. b) Chọn thẻ Animations. c) Chọn cách xuất hiện..... d) Chọn hiệu ứng. e) Xem trước. f) Chọn đối tượng. A. f → d → b → a → c → e B. f → b → d → c → a → e. C. b → f → d → c → a → e. D. b → d → f → a → c → e. Câu 6: Chỉ ra được để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn. C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên. Câu 7: Nêu được hiệu ứng động là gì? A. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu khi trình chiếu. B. Hiệu ứng động là giúp cho bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. C. Hiệu ứng động thu hút sự chú ý của người xem và tạo hiệu quả tốt tỏng việc truyền đạt thông tin. D. Hiệu ứng động là được sử dụng một cách chọn lọc giúp tăng hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng cho người xem. Câu 8: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:
  5. A. Nhỏ nhất trong dãy số. B. Lớn nhất trong dãy số. C. Không thay đổi. D. Bằng giá trị của phần tử liền trước. Câu 9: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 11: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Hiểu được đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 12: Nêu được điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo Tìm thấy và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc Câu 13: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ: A. Đầu đến cuối B. Cuối đến đầu C. Giữa đến đầu D. Giữa đến cuối Câu 14: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 15: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. Câu 16: Cho danh sách học sinh sau đây: Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh sinh vào tháng Một.
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN TIN HỌC 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D D A B D A A C B C D A C *Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu 15 Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán (2 nổi bọt: điểm) 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. 0.25 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. 0.25 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. 0.25 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72. 0.25 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. 0.25 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83. 0.25 Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu. 0.5 Câu 16 Có đúng HS Lần Có đúng là đã hết (1 Họ và tên HS sinh vào tháng 0.5 lặp danh sách không? điểm) 1 1 Nguyễn Ngọc Kim An Sai Sai 2 Trần Hồng Anh Sai Sai 3 Lê Trần Quốc Bảo Sai Sai 0.5 4 Trần Lê Quốc Bảo Đúng Sai 5 Phạm Khánh Bình Sai Đúng Châu Sơn, ngày 15/04/2024 Ban giám hiệu Bộ phận chuyên môn Giáo viên bộ môn Phạm Thị Thủy