Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2023_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲII (2023 - 2024) MÔN: TIN HỌC 8 Tổng Mức độ đánh giá % TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) điểm (1) (2) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đạo đức, pháp luật và Bài 4: Đạo đức và văn hóa trong văn hóa trong sử 1 1 1 2 sử dụng công công nghệ kĩ dụng công nghệ kĩ (C2) (C6) (C5) 15% thuật số thuật số Bài 5: Sử dụng bảng tính giải 1 1 quyết bài toán thực tế (C4) (C3) 10% 1 1 20% Bài 6: Sắp xếp và lọc dữ liệu (C6) (C15) Bài 7: Trình bày dữ liệu bằng 1 15% biểu đồ (C16) Bài 8a: Làm việc với danh sách 1 5% 3 Tin học ứng dụng dạng liệt kê và hình ảnh trong (C2) văn bản Bài 9a. Tạo đầu trang, chân 1 1 1 15% trang cho văn bản (C1) (C7) (C11) Bài 10a. Định dạng nâng cao 1 1 10% cho trang chiếu (C9) (C12) Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo 1 1 10% bài trình chiếu (C10) (C13) Tổng 6 3 2 3 2 16 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 100 Tỉ lệ chung 75% 25% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) MÔN: TIN HỌC 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận dụng đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi Đạo đức, pháp phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá luật và văn Bài 4: Đạo đức và khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, hóa trong sử văn hóa trong sử quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng 1 1 1 1 dụng công dụng công công các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền,... (C2) (C6) (C5) nghệ kĩ thuật nghệ kĩ thuật số Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra số thể hiện được đạo đức, tính văn hoá và không vi phạm pháp luật. Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. Bài 5: Sử dụng Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong bảng tính giải công thức khi sao chép công thức. 1 1 quyết bài toán thực Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải (C4) (C3) tế quyết bài toán thực tế. Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Tin học ứng Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng 2 Bài 6: Sắp xếp và 1 1 dụng chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu. lọc dữ liệu (C6) (C15) Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng Bài 7: Trình bày dữ 1 chức năng tạo biểu đồ. liệu bằng biểu đồ (C16) Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính. Bài 8a: Làm việc Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co với danh sách dạng dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo 1 liệt kê và hình ảnh danh sách dạng liệt kê. (C2) trong văn bản
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận dụng đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Bài 9a. Tạo đầu Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang, chân trang trang. cho văn bản Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm 1 1 1 đầu trang và chân trang. (C1) (C7) (C11) Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Bài 10a. Định Cách đặt màu sắc, cỡ chữ phù hợp trên trang chiếu. dạng nâng cao cho Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chiếu trang trên trang chiếu. 1 1 Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí (C9) (C12) với nội dung. Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. Bài 11a. Sử dụng Bản mẫu trong trang chiếu bản mẫu tạo bài Cách đưa đường dẫn đến video hay tài liệu trong trình chiếu trang chiếu Sử dụng được các bản mẫu 1 1 Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến (C10) (C13) video hay tài liệu Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. Tổng 6 (TN) 3 (TN); 2(TL) 3 (TN) 2 (TN) Tỉ lệ % 30% 45% 15% 10% Tỉ lệ chung 75% 25%
- PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS QUỲNH CHÂU Môn: Tin học 8 – Năm học 2023 - 2024 Họ và tên học sinh: ..................................................................... Lớp: .................. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng nhất. Đầu trang và chân trang là: A. Là phần lề trên và lề trái của văn bản. B. Là phần lề trên và lề phải của văn bản. C. là phần lề trái và lề phải của văn bản. D. Là phần lề trên và lề dưới của văn bản. Câu 2: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài tập? A. Sử dụng và không cần làm gì. B. Sử dụng và ghi rõ nguồn. C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 3: Khoanh vào đáp án đúng nhất. Biết công công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là: A.=B3*C3 B. =B2*C2 C. =B2*D2 D. =C3*D3 Câu 4: Khoanh vào đáp án đúng nhất. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức? A. #. B. $. C. &. D.@. Câu 5: Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính. C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận. D. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa. Câu 6: Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá? A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em. B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh. C. Chụp phong cảnh đường phố. D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua đồ gửi cho bạn. Câu 7: Khoanh vào đáp án đúng nhất. Tạo tiêu đề đầu trang cho văn bản em thực hiện: A. View Header and Footer Header. B. Home Header and Footer Header. C. Insert Header and Footer Header. D. Layout Header and Footer Header. Câu 8. Màu xám thuộc nhóm màu: A. Trung tính. B. Nóng. C. Ấm. D. Lạnh. Câu 9: Khoanh vào đáp án đúng nhất. Chèn số trang vào chân trang cho văn bản em thực hiện: A. Insert Header and Footer Page Number Top of Page. B. Insert Header and Footer Page Number Bottom of Page. C. Home Header and Footer Page Number Bottom of Page. D. View Header and Footer Page Number Top of Page. Câu 10: Để đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một video (hay tài liệu khác), ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert? A. Link. B. Video. C. Icons. D. Action. Câu 11: Khoanh vào đáp án đúng nhất. Xóa tiêu đề cuối trang cho văn bản em thực hiện:
- A. Insert Header and Footer Remove Footer. B. Insert Header and Footer Remove Header. C. Insert Header and Footer Remove Footer. D. Layout Header and Footer Remove Header. Câu 12: Để tạo hiệu ứng cho các trang chiếu, chọn: A. Animations. B. Slide Show. C. Design. D. Transitions. Câu 13: Để sử dụng một bản mẫu có sẵn cho bài trình chiếu Power Point. Em thực hiện: A. Nháy chuột chọn Insert/Themes để sử dụng một bản mẫu có sẵn. B. Nháy chuột chọn Design/Themes để áp dụng một mẫu định dạng có sẵn. C. Nháy chuột chọn File/New để sử dụng một bản mẫu có sẵn. D. Nhảy chuột chọn File/New để áp dụng một mẫu định dạng có sẵn. Câu 14: Để sắp xếp dữ liệu trên trang tính. Em thực hiện: A. Data Sort & Filter Sort Sort. B. Data Sort & Filter Sort Filter. C. Inert Filter Sort. D. Home Sort & Filter Sort Sort. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 15: Nêu các bước lọc dữ liệu trên trang tính. (1,5 điểm) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 16: Nêu các bước tạo biểu đồ trên trang tính. (1,5 điểm) .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2023 - 2024) MÔN: TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. D B C B C B C 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. A B A A D B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 15: Nêu các bước lọc dữ liệu trên trang tính. (1,5 điểm) Bước Thao tác Biểu điểm 1 Chọn vùng dữ liệu cần lọc. 0,25đ 2 Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter, chọn lệnh Filter. 0,5đ 3 Nháy chuột vào nút mũi tên bên phải tiêu đề các cột 0,5đ 4 Chọn giá trị cần lọc thích hợp 0,25đ Câu 16: Nêu các bước tạo biểu đồ trên trang tính. (1,5 điểm) Bước Thao tác Biểu điểm 1 Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ 0,25đ 2 Chọn thẻ Insert, tại nhóm Charts, Chọn dạng biểu đồ cần tạo (cột, tròn, 0,5đ đoạn thẳng). 3 Trong nhóm biểu đồ 2-D nháy vào mũi tên bên phải biểu đồ để chọn kiểu 0,5đ biểu đồ thích hợp. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính. 4 Bổ sung thông tin cho biểu đồ. 0,25đ Châu Sơn, ngày 15/04/2024 Ban giám hiệu Bộ phận chuyên môn Giáo viên bộ môn Phạm Thị Thủy