Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2024_2025_ph.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024 - 2025) MÔN: TIN HỌC 8 Nội Mức độ đánh giá Chương/Chủ dung/đơn (4 -11) Tổng TT đề vị kiến NB TH VD VDC % (1) (2) thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (3) Bài 2: Thông tin 1 1 trong môi (C2) (C4) 6% Tổ chức lưu trường số trữ, tìm kiếm Bài 3- 1 2 và trao đổi Thực (C3) 3% thông tin hành: Khai thác thông tin số Bài 12: Từ thuật 2 3% toán đến (C5,14) chương trình Bài 13: 3 3 18% Biểu diễn (C6,12,9) (C7,10,8) dữ liệu Giải quyết Bài 14: 2 3 15% vấn đề với sự 3 Cấu trúc (C11,13) (C18,19,21) trợ giúp của điều máy tính khiển Bài 15: 2 2 9% Gỡ lỗi (C16,15) (C17,20) 1 Bài 16: (C1) 1 1 Tin học 33% (C22) (C23) với nghề nghiệp Tổng 12 9 1 1 23 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 15% 15% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025) MÔN: TIN HỌC 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ chủ Vận TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận đề Thông hiểu dụng kiến thức biết dụng cao Nhận biết - Nhận biết số thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. - Tên gọi của máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le. - Tên gọi của máy tính cơ học đầu tiên. - Nêu được mạch tích hợp Bài 2: Thông cỡ siêu lớn là thành phần 1 1 tin trong môi điện tử chính trong máy (C2) (C4) trường số tính thế hệ thứ mấy. Thông hiểu - Sự thay đổi của máy tính mang lại trong lĩnh vực thương mại. - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử, tiện lợi của máy tính. Về kiến thức: Xây dựng cấu trúc bài trình Tổ chức lưu chiếu. trữ, tìm kiếm Tìm kiếm thông tin và đánh 1 và trao đổi giá thông tin thông tin Biên tập nội dung bài trình chiếu Chia sẻ bài trình chiếu trong môi trường số. 2. Về năng lực: Sử dụng được công cụ tìm Bài 3-Thực kiếm, xử lí và trao đổi thông hành: Khai tin trong môi trường số. 1 thác thông tin Nêu được ví dụ minh hoạ. (C3) số Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Phẩm chất: Rèn luyện tinh thần trách nhiệm trong sử dụng và phẩm chất trung thực trong trích dẫn thông tin. Về kiến thức: Giải quyết Bài 12: Từ Chương trình là dãy các vấn đề với sự thuật toán 2 lệnh điều khiển máy tính 2 trợ giúp của đến chương thực hiện một thuật toán. (C5,14) máy tính trình Về năng lực:
- Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. Chuyển được kịch bản điều khiển nhân vật trong môi trường lập trình trực quan sang mô tả thuật toán và tạo được chương trình thực hiện một thuật toán. Bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống. Về phẩm chất: Rèn luyện được phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học 1. Về kiến thức: - Khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. 2. Về năng lực: - Sử dụng được hằng, biến, biểu thức để tạo chương Bài 13: Biểu 3 3 trình trong môi trường lập diễn dữ liệu (C6,12,9) (C7,10,8) trình trực quan để giải quyết bài toán. 3. Về phẩm chất: - Rèn luyện được phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học 1. Về kiến thức: - Cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp. 2. Về năng lực: - Thể hiện được cấu trúc điều khiển tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề bằng cách chuyển giao nhiệm vụ cho Bài 14: Cấu máy tính, qua đó phát triển 2 3 trúc điều trí tưởng tượng và óc sáng (C11,13) (C18,19,21) khiển tạo. - Rèn luyện năng lực triển khai cách giải quyết vấn đề dưới dạng thuật toán thành lời giải cụ thể dưới dạng chương trình máy tính. 3. Về phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất tự tin, tinh thần trách nhiệm thông qua việc tạo ra sản phẩm kĩ thuật số dưới dạng một chương trình máy tính.
- 1. Về kiến thức: - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. 2. Về năng lực: - Phát triển năng lực tự học thông qua việc phát hiện và sửa lỗi trên sản phẩm do mình tạo ra. - Phát triển năng lực tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề Bài 15: Gỡ với sự trợ giúp của máy 2 2 lỗi tính (C16,15) (C17,20) - Phát triển năng lực hợp tác, trao đổi kinh nghiệm nhằm hoàn thiện sản phẩm 3. Về phẩm chất: - Rèn luyện ý thức trách nhiệm đối với sản phẩm do mình tạo ra, đảm bảo chương trình thực hiện tốt nhất trước khi giới thiệu với tập thể 1. Về kiến thức: - Một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. - Một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. 2. Về năng lực: - Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, Bài 16: Tin 1 1 1 nêu được ví dụ minh hoạ. học với nghề (C1) (C22) (C23) - Hiểu được tầm quan trọng nghiệp của thông tin, ứng dụng tin học trong xã hội hiện đại. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học vào các hoạt động, vào công việc của bản thân và mọi người xung quanh. 3. Về phẩm chất: - Nhân ái, tôn trọng sự khác biệt giữa các giới tính, sẵn lòng hỗ trợ, giúp đỡ người khác. 1 Tổng 12 (TN) 9(TN) 1 (TL) (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 15% 15% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC – LỚP 8 I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.3 điểm). Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với và máy tính điện tử. A. sự phát triển, sử dụng B. sử dụng, tiêu thụ C. sự phát triển, tiêu thụ D. tiêu thụ, sự phát triển Câu 2: Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Hoàn toàn tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Mức độ tin cậy khác nhau, từ những thông tin sai lệnh đến thông tin đáng tin cậy. Câu 3:Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng: A. Video. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Các liên kết. Câu 4: Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá ? A. Chụp ảnh chú mèo nhỏ nhà em. B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh. C. Chụp phong cảnh đường phố. D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua để gửi cho bạn. Câu 5:Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào ? A. . B. C. D. Câu 6: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scatch là: A. Số tự nhiên. B. Số nguyên và số thập phân. C. Số nguyên. D. Số thập phân. Câu 7: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu lôgic gồm mấy giá trị ? A. Hai giá trị. B. Ba giá trị. C. Bốn giá trị. D. Năm giá trị. Câu 8: Hằng là: A. giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. B. sự kết hợp của biến, dấu ngoặc kép, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. C. giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Mỗi hằng thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. D. một kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Scratch. Câu 9: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì? A. Kiểu số. B. Kiểu xâu ký tự. C. Kiểu lôgic. Câu 10: Ngôn ngữ lập trình Scratch có mấy kiểu dữ liệu ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch có mấy khối lệnh lặp ? A. Một khối lệnh lặp. B. Hai khối lệnh lặp. C. Ba khối lệnh lặp. D. Bốn khối lệnh lăp. Câu 12: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì ? A. Kiểu logic. B. Kiểu xâu kí tự. C. Kiểu số Câu 13: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng ? A. Hai dạng. B. Ba dạng. C. Bốn dạng. D. Năm dạng. Câu 14: Em hãy chọn cụm từ trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho đúng : « Mỗi kiểu dữ liệu là ..các giá trị mà một biến kiểu đó có thể nhận » ? A. một số B. một tập hợp C. một dãy. D. nhiều số. Câu 15. Khi chạy chương trình thường gặp phải hai loại lỗi là : A. Lỗi câu và lỗi từ. B. Lỗi cú pháp và lỗi lôgic. C. Lỗi chính tả và lỗi cú pháp. D. Lỗi câu và lỗi logic Câu 16: Sơ đồ thuật toán như hình 2 cho biết thuật toán giải quyết nhiệm vụ gì? A. Hiển thị diện tích hình chữ nhật. B. Nhập chiều dài. C. Tính diện tích hình chữ nhật. D. Nhập chiều rộng hình chữ nhật. Hình 2
- Câu 17: Quan sát Hình 4 và cho biết vòng lặp trong chương trình lặp lại các khối lệnh bên trong bao nhiêu lần? A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 7 lần Hình 4 Câu 18: Hình bên thể hiện khối lệnh lặp nào trong Scratch? A. Khối lệnh lặp với số lần định trước. B. Khối lệnh lặp vô hạn. C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc. D. Khối lệnh lặp ngẫu nhiên. Hình 5 Câu 19: Hình bên thể hiện khối lệnh nào trong Scratch? A.Khối lệnh rẽ nhánh khuyết. B. Khối lệnh rẽ nhánh đầy đủ. C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc. D.Khối lệnh lặp ngẫu nhiên. Câu 20: Em hãy chọn số góc xoay tương ứng điền vào ? để hoàn thành chương trình điều khiển nhân vật đi theo hình tam giác. A. 60 B. 90 C. 120 D.150 Câu 21: Lệnh thuộc nhóm lệnh nào trong Scatch: A. C. B. D. II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1,5 điểm) 22. Em hãy nêu các lợi ích của ứng dụng Tin học (1,5đ) 23. Em hãy kể ra những ứng dụng tin học mà các thầy cô giáo đã sử dụng để giúp các em nâng cao hiệu quả của việc học tập. (1,5đ)
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D D B C B A C B C C A A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B C C B B C C II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 22. Em hãy nêu các lợi ích của ứng dụng Tin học trong nghề nghiệp (1,5đ) + Tăng tốc độ xử lí và tiết kiệm thời gian của người lao động bằng cách ứng dụng tin học. + Liên lạc và trao đổi thông tin dễ dàng nhờ ứng dụng tin học. Tài liệu cần trao đổi và tin nhắn công việc được gửi ngay lập tức đến đồng nghiệp hoặc khách hàng trên toàn thế giới. + Hỗ trợ làm việc nhóm và mở rộng phạm vi làm việc bằng cách ứng dụng tin học. + Nâng cao tay nghề, bổ sung kiến thức và hỗ trợ thông tin cho người lao động bằng cách ứng dụng tin học. Câu 23. Em hãy kể ra những ứng dụng tin học mà các thầy cô giáo đã sử dụng để giúp các em nâng cao hiệu quả của việc học tập. (1,5đ) Có thể kể một vài ứng dụng mà giáo viên đã sử dụng để giúp nâng cao hiệu quả dạy học như: tạo bài trình chiếu để giảng dạy, giúp tăng tính trực quan, hấp dẫn với học sinh; dạy học trực tuyến nhờ các phần mềm như Zoom Meetings, Zoom Video Communications, Microsoft Teams,...; Gửi đề bài, nhận bài làm của học sinh bằng thư điện tử;... Châu Sơn, ngày 16/12/2024 Ban giám hiệu Bộ phận chuyên môn Giáo viên bộ môn Phạm Thị Thủy