Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)

docx 6 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tin_hoc_9_nam_hoc_2024_2025_pham_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học 9 - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024 - 2025) MÔN: TIN HỌC 9 Mức độ đánh giá Nội dung/đơn vị Tổng TT Chương/Chủ đề (4 -11) kiến thức % (1) (2) NB TH VD VDC (3) điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 2 1 4 Chủ đề 1. Máy tính B1: Thế giới kỹ 1 0.35đ 0.7đ 2đ 3.05đ và cộng đồng thuật số C13 C14,15 C21 B2: Thông tin trong Chủ đề 2. Tổ chức giải quyết vấn đề. 2 2 4 2 lưu trữ, tìm kiếm và B3: TH Đánh giá 0.7đ 0.7đ 1.4đ trao đổi thông tin chất lượng thông C16,18 C12,19 tin. Chủ đề 3. Đạo đức, B4: Một số vấn đề 1 pháp luật và văn 1 3 pháp lí về sử dụng 0.35đ hoá trong môi 0.35đ dịch vụ Internet C17 trường số B5: Phần mềm mô 2 2 phỏng 4 0.7đ 0.7đ B6: Thực hành PM 1.4đ C1,20 C10,11 mô phỏng B7: Trình bày thông Chủ đề 4. Ứng tin trong trao đổi và 4 dụng tin học hợp tác 4 4 1 B8: TH sử dụng 9 1.4đ 1.4đ 1đ công cụ trực quan 3.8đ C2,4,6,9 C2,4,6,9 C22 trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác. Tổng 10 10 1 1 22 Tỉ lệ phần trăm 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025) MÔN: TIN HỌC 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ Nội dung/đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Thông hiểu – Nhận biết được sự có mặt Chủ đề 1. của các thiết bị có gắn bộ xử 1 2 1 B1: Thế giới kỹ 1 Máy tính và lí thông tin ở khắp nơi (trong 0.35đ 0.7đ 2đ thuật số cộng đồng gia đình, ở trường học, cửa C13 C14,15 C21 hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. Thông hiểu – Giải thích được sự cần thiết B2: Thông tin Chủ đề 2. Tổ phải quan tâm đến chất lượng trong giải quyết chức lưu thông tin khi tìm kiếm, tiếp 2 2 vấn đề. 2 trữ, tìm kiếm nhận và trao đổi thông tin. 0.7đ 0.7đ B3: TH Đánh và trao đổi Nêu được ví dụ minh hoạ. C16,18 C12,19 giá chất lượng thông tin – Giải thích được tính mới, thông tin. tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. Nhận biết – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi Chủ đề 3. thông tin. Đạo đức, B4: Một số vấn 1 pháp luật và đề pháp lí về Thông hiểu 3 0.35đ văn hoá sử dụng dịch – Trình bày được một số tác C17 trong môi vụ Internet động tiêu cực của công nghệ trường số kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. Chủ đề 4. Nhận biết 2 2 B5: Phần mềm 4 Ứng dụng 0.7đ 0.7đ mô phỏng – Nêu được những kiến thức tin học đã thu nhận từ việc khai thác C1,20 C10,11
  3. B6: Thực hành một vài phần mềm mô phỏng. PM mô phỏng – Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. Thông hiểu – Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận biết B7: Trình bày – Biết được khả năng đính thông tin trong kèm văn bản, ảnh, video, trao đổi và hợp trang tính vào sơ đồ tư duy. tác Vận dụng 4 4 1 B8: TH sử – Sử dụng được hình ảnh, 1.4đ 1.4đ 1đ dụng công cụ biểu đồ, video trong trao đổi C2,4,6,9 C2,4,6,9 C22 trực quan trình thông tin và hợp tác. bày thông tin Vận dụng cao trong trao đổi và hợp tác – Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác. 1 1 Tổng 12 (TN) 9(TN) (TL) (TL) Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS Q.CHÂU NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Tại sao phần mềm mô phỏng có thể giúp tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của một đối tượng một cách toàn diện hơn so với trải nghiệm trong thực tế? A. Phần mềm mô phỏng có chi phí thấp nên có điều kiện để thực hiện nhiều lần. B. Phần mềm mô phỏng không gây ra nguy hiểm nên người dùng có thể thực hiện nhiều lần. C. Phần mềm mô phỏng thân thiện nên được người dùng yêu thích, hứng thú trải nghiệm. D. Phần mềm mô phỏng có thể tạo ra nhiều tình huống để nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ. Câu 2: Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào? A. Microsoft Word. B. Microsoft Outlook. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft OneNote. Câu 3: Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào? A. Sử dụng phần mềm để tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình. B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau. C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến. D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. Câu 4: Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là A. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. B. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực. C. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác chủ động cập nhật. D. sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp. Câu 5: Khi tạo sơ đồ tư duy về CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 – 1945), em nên đính kèm loại dữ liệu nào ở nhánh Nguyên nhân dẫn tới Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hình ảnh. B. Video. C. Văn bản. D. Trang tính. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang. B. Để sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lí trong trình bày thông tin, em cần chú ý đảm bảo chất lượng dữ liệu. C. Khi chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực, việc mở một kênh hội thoại để các thành viên trao đổi trong quá trình hoàn thiện sản phẩm là rất cần thiết. D. Em không thể đính kèm trang tính vào sơ đồ tư duy. Câu 7: Em nên sử dụng loại biểu đồ nào khi muốn trực quan hoá các xu hướng thay vì các giá trị chính xác? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ phân tán. Câu 8: Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì? A. Đơn giản và chi tiết. B. Phức tạp và rõ ràng. C. Đơn giản và rõ ràng. D. Chi tiết và tổng quát. Câu 9: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào? A. Phần mềm bảng tính. B. Phần mềm soạn thảo văn bản. C. Phần mềm máy tính. D. Phần mềm tạo bài trình chiếu. Câu 10: Hãy tìm hiểu và cho biết phần mềm nào dưới đây hỗ trợ dựng các hình hình học, mô phỏng các hoạt động trong hình học và giúp giải toán. A. Crocodile Physics. B. ChemLab. C. Geometer's Sketchpad. D. Flowgorithm. Câu 11: Hãy tìm hiểu và cho biết trang web nào dưới đây là phần mềm trực tuyến mô phỏng những hoạt động, thí nghiệm trong nhiều lĩnh vực như Toán học, Vật lí, Kĩ thuật, Hóa học,...
  5. A. B. C. D. Câu 12 Trong một cuộc thi rung chuông vàng, câu hỏi được đặt ra là: "Để duy trì sự sống, con người, động vật và thực vật cần những điều kiện gì?". Câu trả lời nào sau đây đáp ứng đúng nội dung của câu hỏi đó? A. Động vật có thể di chuyển, có hệ thần kinh, có giác quan và tế bào không có thành xenlulo. B. Con người, động vật, thực vật đều có cấu tạo từ tế bào, có khả năng lớn lên và sinh sản. C. Con người, động vật, thực vật đều cần không khí, nước, thức ăn, ánh sáng để duy trì sự sống. D. Con người, động vật, thực vật đều cần dùng chất hữu cơ để nuôi lớn cơ thể và sinh sản. Câu 13: Trong đô thị, thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông, giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự? A. Xe ô tô tự lái. B. Đèn giao thông. C. Camera an ninh. D. Biển báo giao thông. Câu 14: Loại đồng hồ nào sau đây được gọi là bộ xử lí thông tin? A. Đồng hồ quay lắc, chạy bằng dây cót. B. Đồng hồ điện tử không dùng pin. C. Đồng hồ thông minh. D. Đồng hồ quartz (thạch anh). Câu 15: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. C. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu. D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. Câu 16: Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người? A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến. C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời. D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu. Câu 17: Hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa? A. Tải về một hình ảnh trên Internet khi chưa có sự cho phép của chủ sở hữu và sử dụng như là của mình. B. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm khi giao tiếp trên mạng xã hội. C. Chúc mừng sinh nhật bạn trên mạng xã hội. D. Đăng hình ảnh, video bôi nhọ, xúc phạm tập thể hoặc cá nhân lên mạng. Câu 18: Cụm từ nào sau đây gắn nghĩa nhất với thông tin có chất lượng cao? A. Thông tin đáng tin cậy. B. Thông tin chính xác. C. Thông tin đầy đủ. D. Thông tin hữu ích. Câu 19: Thông tin chính xác có thể mô tả như thế nào? A. Thông tin có nội dung gốc xác định và nguồn tin đó đủ thẩm quyền đối với thông tin được nêu. B. Thông tin đúng đắn, có thể khi kiểm chứng được, đủ cụ thể so với vấn đề cần giải quyết. C. Thông tin được cập nhật, được thu thập đúng lúc, kịp thời để giải quyết vấn đề đặt ra. D. Thông tin về mọi khía cạnh của sự kiện, cho phép nhìn nhận sự kiện một cách toàn diện. Câu 20: Hãy cho biết những ưu điểm của phần mềm mô phỏng trong việc nghiên cứu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống là gì. A. Sinh động, chính xác, an toàn và chi phí thấp. B. Sinh động, cập nhật, an toàn và chi phí thấp. C. Sinh động, toàn diện, an toàn và chi phí thấp. D. Sinh động, toàn diện, thú vị và chi phí thấp. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 21:(2 điểm). Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về tác động tiêu cực của công nghệ kỹ thuật số? Câu 22: (1 điểm). Em hãy chỉ ra những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy và bài trình chiếu mà em cần được bổ sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả.
  6. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS Q.CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu cho 0,35đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C D C D B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B C C B C D B C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Một số ví dụ cụ thể về tác động tiêu cực của công nghệ kỹ thuật số: - Trò chơi điện tử quá nhiều, có thể gây nghiện, không được chơi sẽ cảm 0.4 thấy bứt rứt, khó chịu, không kiểm soát được cảm xúc. - Quá lệ thuộc vào công nghệ kỹ thuật số để giải quyết những vấn đề nhỏ 0.4 trong cuộc sống (học sinh nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập, làm văn ) - Trò chuyện trực tuyến với đối tượng ẩn danh hay mạo danh dẫn đến nguy cơ mất an toàn do có thể lộ thông tin các nhân. 0.4 Câu 21 - Thông tin số có thể bị đánh cắp, gây thiệt hại cho nghười sử dụng. Ví dụ: Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài 0.4 khoản. - Thông tin về cha mẹ số điện thoại, địa chỉ của học sinh có thể bị đánh cắp và các đối tượng xấu lợi dụng, giả danh liên hệ để lừa cha mẹ học sinh. 0.4 Những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy và bài trình chiếu mà em cần được bổ sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả - Sử dụng công cụ trực quan đơn giản, rõ ràng, truyền tải thông điệp tốt 0.5 nhất (hình ảnh, video, biểu đồ,..) Câu 22 - Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang và có thể đính kèm văn 0.25 bản, hình ảnh, video, trang tình để trình bày chi tiết - Bài thuyết trình nên có sự chỉnh sửa, đóng góp, thông nhất ý kiến (chia 0.25 sẻ link để các thành viên cùng sửa trực tiếp)