Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)

docx 5 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_ket_noi_tri_thuc_vo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIN HỌC - LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Tổng Chương/chủ Thời TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời TN TL % đề Số Số Số Số gian gian gian gian gian điểm CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Bài 10: Sơ đồ tư duy 1 2’ 1 2’ 5% Chủ đề E(6%): 0,5 đ 1 Ứng dụng tin học 35% Bài 11: Định dạng văn bản + 3 6’ 4 8’ 7 14’ Bài 13: Tìm kiếm và thay thế 3,5đ 2 Chủ đề 35% Bài 15: Thuật Toán 2 4’ 3 6’ 1 5’ 5 15’ F(14%): Giải 3,5đ quyết vấn đề Bài 16: Các cấu trúc điều 25% với sự trợ giúp 1 2’ 1 12’ 2 1 14’ khiển 2,5đ của máy tính Tổng Tỉ lệ % 35 35 10 20 15 2 45 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HKII) MÔN TIN HỌC - LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu Sơ đồ tư duy cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao 1TN đổi thông tin. Câu 4 Chủ đề E: Nhận biết 1 Ứng dụng tin – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, học Định dạng văn bản; trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 5, 6, 7, 8 3TN 4TN Tìm kiếm và thay thế Thông hiểu - Hiểu được tác dụng của lệnh tìm kiếm và thay thế. Câu 1, 2, 3 2 Chủ đề F: Nhận biết Giải quyết - Nêu được khái niệm, cách mô tả thuật toán. Câu 10, 11 vấn đề với sự Thông hiểu trợ giúp của Thuật Toán 2TN 3TN 1TL máy tính – Hiểu được tác dụng của thuật toán và sơ đồ khối. Câu 12, 13, 14 – Vận dụng thấp: Viết lại được các bước của thuật toán theo dạng liệt kê Câu 15 Nhận biết - Biết cách biểu diển cấu trúc điều khiển. Câu 5 Các cấu trúc điều khiển Vận dụng cao: 1TN 1TL Biểu diển các cấu trúc điều khiển bằng sơ đồ khối. Câu 16 Tổng 6 8 1 1 Tỉ lệ % 30% 40% 10% 20% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS QUỲNH CHÂU Môn: Tin học 6 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 2. Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace All. B. Replace. C. Find Next. D. Cancel. Câu 3. Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. a) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phím Enter. b) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find. c) Nháy chuột chọn thẻ Home. Ta sắp xếp theo thứ tự sau: A. b-a-c B. c-b-a C. a-b-c D. c-a-b Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác. Câu 5. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? Câu 7. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ’ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8. Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để tăng khoảng cách thụt lề trái cho văn bản? Câu 9. Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giảm khoảng cách thụt lề trái cho văn bản? Câu 10. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình.
  4. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 11. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải. B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng. C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra. D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. Câu 13. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chì hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán. B Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. Câu 14. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 15. (1,5 điểm) Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: () Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. () Dùng tay đảo rau trong chậu. () Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. () Lặp lại bước () đến bước () cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Em hãy ghi lại thứ tự các bước thực hiện để mô tả công việc rửa rau theo cách Liệt kê. Câu 16. (1,5 điểm) Em hãy sử dụng cấu trúc rẽ nhánh để khen thưởng cho học sinh có cố gắng trong học tập: Nếu ĐTB (điểm trung bình)>=8 thì in ra dòng lệnh “thưởng 5 quyển vở”; ngược lại nếu ĐTB >=7 thì in ra dòng lệnh “thưởng 2 quyển vở”; ngược lại in ra “không thưởng”. ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP B A B C B C D B A B C C A A ÁN Câu 15: (1 điểm) Thứ tự thực hiện mô tả thuật toán thực hiện công việc rửa rau: (1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.
  5. (2) Dùng tay đảo rau trong chậu. (3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. (4) Lặp lại bước (1) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Câu 16: (2 điểm) Sơ đồ khối Mô tả thuật toán thực hiện công việc khen thưởng cho học sinh. Sai ĐTB>=8? Sai Thưởng 5 quyển vở ĐTB>=7? Đúng Thưởng 2 quyển vở Không thưởng Châu Sơn, ngày 15/04/2024 Ban giám hiệu Bộ phận chuyên môn Giáo viên bộ môn Phạm Thị Thủy