Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

docx 6 trang Hoàng Sơn 22/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_1_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC . 2022-2023 MÔN TIẾNG ANH – LỚP 6 (Làm bài trong 60 phút – Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề) NAME CLASS . I. Chọn đáp án đúng 1. Diana is in the art club. She likes painting pictures, and everyone enjoys them. She is very ___________ . A. shy B. kind C. funny D. creative 2. Do you and Vui play volleyball ? Yes, .................. A. we do B. they do C.you do D. I do There are many chairs in the kitchen, __________ there is only one in my bedroom. A. so B. because C. but D. in 3. My father works _________ a factory. A. in B. with C. on D. by 4.My new house is ________ than the old house. A. more convenient B. convenient C. the convenient D. most convenient 5. My mother is a good cook. She often ________ special food at Tet. A. buys B. cooks C. takes D. brings 6. Tet is a time for family _________. A. working B. cooking C. playing D. gathering 7. I’d like ______________oranges. A.an B. any C. some D. a 8. You ________ speak during the exam. It’s forbidden. A. should B. shouldn’t C. must D. mustn’t II. Tìm và sửa lỗi sai 9.She is wanting to buy a new computer. A B C D 10.There are six room in my house. A B C C III. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng Page 1 of 6
  2. Ba’s bedroom is big but (1) ................. . There (2)...............clothes on the floor. There is a big desk near the window, and there are dirty bowls and chopsticks on it. He often puts his schoolbag under the desk . His bed is (3) .............. to the desk, and it is also untidy. There is a cap, some CDs and .........................(4)books on the bed. Ba’s mum is(5) ................. with this, and now Ba is tidying up his room. 1. A. small B. tidy C.messy D.clean 2. A.are B. be C. were D. Am 3. A. near B.behind C.between D. Next 4. A. a B. some C.little D. Much 5. A. happy B .unhappily C.unhappy D. Happier IV. Đọc đoạn văn và tìm câu trả lời đúng This is Nga’s grandma. She used to live on a farm when she was a young girl. Life was hard then so she didn’t go to school because she had to stay home and help her mom. She used to look after her younger brothers and sisters. Nga’s great- grandma used to cook the meals, clean the house and wash the clothes. That was a hard work and there wasn’t any electricity then so she had to do everything without the help of modern equipment. In the evening, Nga’s great- grandmother and great-grandfather used to stay home. She lit the lamp and he used to tell Nga’s grandma stories after dinner. And the best one Nga’s grandma still remembered was The Lost Shoe. 1. Where did Nga’s grandma use to live when she was a young girl? ~ _____________. A. On a farm B. In a city C. In a school D. In a town 2.Was the life difficult then? ~ ________________. A. No, it was B. Yes, it was C. No, life wasn’t D. Yes, life was 3.What did Nga’s grandma have to do when she was young? ~____________________. A. She used to live on a farm B. She had to stay home and give her mom a hand. C. She had to take care of her younger brothers and sisters D. Both B and C are correct Page 2 of 6
  3. 4. Nga’s great- grandma used to do everything without the help of modern equipment because there was no _____________ then. A. traditional stories B. folktales C. electricity D. clothes 5.What does the word “one” in line 8 mean? A. A story B. A lamp C. A shoe D. electricity V./.Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh 1. There / many things / my / I / about / neighbourhood / like / are / . . 2. should/not/You/stay up late /. .. VI. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi 1.A city is noisier than a village. A village . 2.We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. There .. 3.How many times a week do you go to your painting club? How often 4 Our school has forty-two classrooms. There ................................................................................................................. 5. The bakery is to the left of my house. My house .......................................................................................................... 6. Mr Minh has a son,Trung. Mr Minh 7 Trang is riding her bike to school. Trang is going ................................................................................................... 8. Huyen walks to school every afternoon. Huyen goes .. VII. tìm từ có cách phát âm khác 1. A. full B. must C. under D. uncle 2. A. seat B. meal C. seal D. great 3. A. book B. foot C. poor D. look 4. A. forest B. wonder C. rock D. lost 5. A. cave B. bay C. valley D. lake 6. A. boots B. scissors C. caves D. mountains 7 A. diverse B. island C. scissors D. right 8. A. beach B. cheese C. changeD. chemistry Page 3 of 6
  4. 9 A. matches B. parades C. decides D. relatives 10. A. eating B. reading C. teaching D. breakfast MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mứcđộnhậnthức Tổng Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụngcao T Tỉl Tỉl Tỉl Tỉl Tỉl Thờigia Kĩnăng Thờigia Thờigia Thờigia Thờigia T ệ ệ ệ ệ ệ n n n n n (% (% (% (% (% (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) ) ) ) ) ) 1 Ngônng 20 10 20 15 40 25 ữ 2 Đọc 8 4 6 6 6 9 20 15 3 Viết 20 6 10 6 8 8 2 4 40 20 Tổng 48 20 36 27 8 17 2 4 100 60 Tỉlệchung 20 câu 20 câu 40 câu (%) BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Page 4 of 6
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức/kỹ Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Số CH TT Kĩ năng Nhận Thông Vận Vận năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I LANGUAGE Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các 2 2 từ vựng theo chủ đề đã học. Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ 1. Vocabulary vựng theo chủ đề đã học. 1 3 1 Từ vựng đã học theo chủ - Nắm được các mối liên kết và kết điểm. hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ 3 3 pháp đã học. 2. Grammar Thông hiểu: Các chủ điểm ngữ pháp - Hiểu và phân biệt các chủ điểm 2 2 2 5 2 đã học. ngữ pháp đã học. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. Thông hiểu: 3. Error identification - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ 2 2 Xác định lỗi sai loại trong câu và sửa chúng. II. READING 1. Cloze test Nhận biết: Hiểu được bài đọc có độ - Nhận ra được các thành tố ngôn 2 2 dài khoảng 80-100 từ về ngữ và liên kết về mặt văn bản. các chủ điểm đã học. Thông hiểu: (Từ vựng, lượng từ, liên - Phân biệt được các đặc trưng, đặc 2 2 từ, giới từ ) điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ 1 1 và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading Nhận biết: 3 2 comprehension - Thông tin chi tiết Hiểu được nội dung chính Thông hiểu: và nội dung chi tiết đoạn - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn văn bản có độ dài khoảng câu trả lời phù hợp. 1 1 100-120 từ, xoay quanh - Hiểu được nghĩa tham chiếu. các chủ điểm có trong - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu chương trình trả lời phù hợp Page 5 of 6
  6. ( Tiêu đề, từ quy chiếu, tù đồng nghĩa/ trái nghĩa, Vận dụng: thông tin chi tiết có trong - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. 2 2 bài) - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. III. WRITING Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã để sắp xếp 2 2 1. Sentence thành câu hoàn chỉnh. transformation Vận dụng: Viết lại câu dùng từ gợi ý - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ hoặc từ cho trước 3 2 3 gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 20 Tổng 10 2 8 4 6 8 2 20 Page 6 of 6