Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

docx 8 trang Hoàng Sơn 22/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % TĐ Nhận biết Thông Vận dụng Vận Số T/g Nội hiểu dụng CH (p) T dung Đơn vị cao T kiến kiến thức thức Số T/g Số T/g Số T/g Số T/ T T CH (p) CH (p) CH (p) CH g N L (p) Mở 1.1. Vai 1 1,5 1 0 1,5 5 đầu trò, triển 1 về vọng của trồn trồng trọt g 1.2. Một 1 1,5 1 2,5 2 0 4 10 trọt số nhóm cây trồng phổ biến 1.3. 1 1,5 1 2,5 2 0 4 10 Phương thức trồng trọt 1.4. 1 1,5 1 0 1,5 5 Trồng trọt công nghệ cao 1.5 Một 1 1,5 1 0 1,5 5 số ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy 2.1. Giới 1 0 1,5 5 trình thiệu trồn chung về 1 1,5 g quy trình trọt trồng trọt
  2. 2.2. các bước 2 1 17 30 trong quy 1 1,5 1 2,5 1 13 trình trồng trọt 2.3. Lập 1 0 2,5 5 kế hoạch, tính toán 1 2,5 chi phí 3 Nhâ 3.1 Các 1 1,5 1 2,5 2 0 4 10 n phương giốn pháp g nhân cây giống cây trồn trồng g 3.2 Thực 1 2,5 1 5 1 1 7,5 15 hành nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành Tổng 8 12 6 15 1 13 1 5 1 45 100 2 4 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 7 3 10 0 0 0 Tỉ lệ chung 70 30 10 0
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT đánh giá dung kiến thức kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC 1 Mở 1.1. Vai Nhận biết: đầu trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng về vọng của 1 0 0 0 trọt đối với đời sống con người và trồng trồng trọt nền kinh tế. trọt 1.2. Một Nhận biết: số nhóm - Kể tên được các nhóm cây trồng cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương phổ biến thực, cây ăn quả, cây rau ). Cho ví dụ minh họa. 1 1 0 0 Thông hiểu: - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến 1.3. Nhận biết: - Nêu được một số Phương phương thức trồng trọt phổ biến ở thức Việt Nam. trồng trọt 1 1 0 0 Thông hiểu: -Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta 1.4. Nhận biết:- Nhận biết được những Trồng đặc điểm cơ bản của trồng trọt 1 0 0 0 trọt công công nghệ cao nghệ cao 1.5. Một Nhận biết:- Trình bày được đặc số ngành điểm cơ bản của một số ngành nghề nghề phổ biến trong trồng trọt. 1 0 0 0 trong trồng trọt 2 Quy 2.1. Giới Nhận biết: - Nêu các bước trong trình thiệu quy trình trồng trọt. 1 0 0 0 trồng chung về
  4. trọt quy trình trồng trọt 2.2. Các Nhận biết: – Nêu được các yếu tố bước ảnh hưởng đến cây trồng. trong quy Thông hiểu:– Trình bày được mục trình đích, yêu cầu kĩ thuật của các trồng trọt bước trong quy trình trồng trọt. 1 1 1 0 Vận dụng:- Áp dụng và hiểu rõ được mục đích của biện pháp làm đất cho phù hợp đối với một số cây trồng phổ biến ở địa phương em. 2.3. Lập Thông hiểu: - Trình bày các bước kế hoạch, lập kế hoạch, tính toán chi phí cho 0 1 0 0 tính toán việc trồng và chăm sóc cây cải chi phí xanh trong thùng xốp. 3 Nhân 3.1. Các Nhận biết:- Nhận biết được các giống phương phương pháp nhân giống cây cây pháp trồng. trồng nhân Thông hiểu: - Phân biệt được giống cây 1 1 0 0 phương pháp nhân giống cây trồng trồng vô tính với các phương pháp khác. 3.2. Thực Thông hiểu: - Trình bày các bước hành giâm cành. nhân Vận dụng cao: - Liên hệ thực tiễn để giống cây nêu được một số biện pháp bảo vệ trồng môi trường trong trồng trọt. 0 1 0 1 bằng phương pháp giâm cành Tổng 8 6 1 1
  5. PHÒNG GD- ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS AN KHÊ MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của trồng trọt A. Cung cấp lương thực, thực phẩm, tạo việc làm cho con người. Góp phần tạo cảnh quan, BVMT, phát triển du lịch, giữ gìn bản sắc văn hóa B. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi và sản phẩm cho xuất khẩu C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm, mĩ phẩm, nhiên liệu sinh học D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây Ăn quả A. Cà phê, cao su ,bông C. Lúa, ngô, tre, đỗ B. Xoài, dưa hấu, sầu riêng, nhãn. D. Mía, bắp cải, cà chua Câu 3: Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh. A. Cây hoa cúc C. Cây ngô B. Cây mía D. Cây rau muống Câu 4: Trồng trọt trong nhà có mái che có ưu điểm: A. Cho phép kiểm soát được các yếu tố khí hậu, đất, sâu bệnh, áp dụng với cây trồng có giá trị kinh tế cao B. Không kiểm soát được các yếu tố khí hậu, đất, sâu bệnh C. Áp dụng cho vùng có điều kiện khí hâụ tốt D. Chi phí sản xuất thấp. Câu 5: Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên. A. Trên 27% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên B. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên C. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên Câu 6: Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng A. Bảo vệ môi trường B. Năng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt C. Đa dạng các sản phẩm nông sản D. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu Câu 7: Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ. A. Nghề chọn taọ giống cây trồng C. Nghề bảo vệ thực vât B. Nghề trồng trọt D. Nghề khuyến nông Câu 8: Trong các quy trình dưới đây. Đâu là quy trình trồng trọt : A. Làm đất – Lên luống B. Làm đất - Gieo trồng – Thu hoạch C. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng - Thu hoạch D. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng - chăm sóc bón thúc - Thu hoạch Câu 9: Các yếu tố ảnh hưởng đến cây trồng là: A. Thời tiết, thời vụ gieo trồng. B. Giống cây trồng. C. Chất lượng đất. D. Thời tiết, thời vụ gieo trồng - Giống cây trồng - Chất lượng đất - Cách chăm sóc phù hợp.
  6. Câu 10: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ : A. 20 - 30cm C. 30 - 40cm B. 10 - 20cm D. 50 - 60cm Câu 11: Để trồng và chăm sóc 15m2 cây cải xanh trong 2 thùng xốp cần: 2,5gram hạt giống, 5kg phân sinh học trùn quế, phun dịch trùn quế 4 lần mỗi lần 3ml, 1 gói thuốc sinh học, chi phí khác 30.000đ Biết Giá : Hạt cải xanh = 20000đ/ 2,5gram Phân trùn quế = 6000đ/ 1kg Thuốc trừ sâu sinh học = 40000đ/ gói Bạn Phú cần bỏ ra tổng chi phí là bao nhiêu? A. 120.000đ B. 90.000đ C. 100.000đ D. 140.000đ Câu 12: Các loại giống cây trồng nào dưới đây KHÔNG được nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A. Cây sắn tàu. B.Cây rau ngót C.Cây mía. D.Cây ngô. Câu 13: Phương pháp nào dưới đây KHÔNG phải là phương pháp nhân giống cây trồng Vô tính: A. Giâm cành, chiết cành C. Gieo hạt B. Nuôi cấy mô D. Ghép mắt hoặc ghép cành của cây. Câu 14: Trong kĩ thuât giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A.Giúp cây tăng khả năng quang hợp B.Kích thích cành giâm hình thành lá mới C.Kích thích cành giâm nhanh ra rễ D.Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. B. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1: (2 đ) Em hãy đưa ra biện pháp làm đất phù hợp với một số loại cây trồng phổ biến ở điạ phương em. Nêu rõ mục đích của các biện pháp đó. Câu 2: (1 đ) Em đã làm gì để bảo vệ môi trường trong quá trình trồng trọt? ---HẾT-
  7. Đáp án và hướng dẫn chấm A. Trắc nghiệm ( 7đ) C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 D B A A D B C D C9 C10 C11 C12 C13 C14 D D A D C D B. Tự luận Câu 1: : (2đ) Tùy theo loại cây trồng mà đưa ra biện pháp làm đất phù hợp. Ví dụ 1: Biện pháp làm đất trồng lúa nước * Cày đất làm xáo trộn đất mặt ở độ sâu khoảng 20 – 30cm. Mục đích: Làm tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ, làm cho đất tơi xốp và thoáng khí. * Bừa và đập đất, thu cỏ dại. Mục đích: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng Ví dụ 2: Biện pháp làm đất trồng khoai tây * Cày đất làm xáo trộn đất mặt ở độ sâu khoảng 20 – 30cm. Mục đích: Làm tăng bề dày lớp đất trồng, chôn vùi cỏ, làm cho đất tơi xốp và thoáng khí. * Bừa và đập đất, thu cỏ dại. Mục đích: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng * Lên luống. Mục đích: Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. Câu 2: ( 1đ) * Các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt là: (1đ) - Tận dụng đất đai để trồng luân canh, xen canh tăng vụ nâng cao năng suất chất lượng nông sản. - Tận dụng sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải của trồng trọt. VD như: ủ phân xanh, làm phân từ mùn bã than và các loại bã đậu
  8. - Bón phân hợp lý đúng liều lượng, đúng thời điểm. - Hạn chế dùng thuốc trừ sâu hóa học. Tăng cường dùng biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại bằng các biện pháp sinh học. - Thu gom và phân loại rác thải đúng quy định, luôn có ý thức tuyên truyền thực hiện việc bảo vệ môi trường trong trồng trọt.