Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_8_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- BẢN ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Môn: Công Nghệ 8 Thời gian: 45 phút Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ: 70% trắc nghiệm khách quan, 30% tự luận) b. Cấu trúc - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (Gồm: Nhận biết: 08 câu; Thông hiểu: 06 câu - Mỗi câu 0,5 điểm) - Phần tự luận: 3,0 điểm (Gồm: Vận dụng: 01 câu (2,0 điểm); Vận dụng cao: 01 câu (1,0 điểm). 1. Bản đặc tả đề kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Vận kiến thức thức đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu Nhận biết: thuật chuẩn bản - Gọi tên được các loại khổ giấy. 2 vẽ kĩ thuật - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. 1 - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Vận dụng: - Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4. Trình bày được khung bản vẽ trên khổ giấy A4.
- 1.2. Hình Nhận biết: chiếu vuông - Trình bày khái niệm hình chiếu. góc của một - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, 1 số khối đa hướng chiếu. diện, khối - Nhận dạng được các khối đa diện. tròn xoay - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay 1 thường gặp. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- 1.3. Hình Nhận biết: chiếu vuông - Kể tên được các hình chiếu vuông góc góc của vật của vật thể đơn giản. 1 thể đơn giản - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Vận dụng cao: - Vẽ và ghi được kích thước và hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.4. Bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Trình bày được nội dung và công dụng 2 của bản vẽ chi tiết. -Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ Nhận biết: lắp - Trình bày được nội dung và công dụng 1 của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 2 Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- 1.6. Bản vẽ Nhận biết: nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản 1 vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ 1 phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 II. Cơ Vật liệu cơ Nhận biết: 1 khí khí - Nhận biết được một số vật liệu cơ khí thông dụng. - Trình bày được đặc điểm của một số loại vật liệu cơ khí thông dụng. Thông hiểu: - Hiểu được ứng dụng của các loại vật liệu cơ khí thông dụng Vận dụng: - Phân biệt được các vật liệu cơ khí thông dụng trong cuộc sống. Truyền và Nhận biết: 1 biến đổi - Nêu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của chuyển độngcơ cấu truyền chuyển động. - Nêu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của cơ cấu biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Hiểu được ứng dụng của cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng: - Tính được tỉ số truyền chuyển động và qua đó biết được bộ phận quay nhanh hay chậmTổng 8 6 1 1 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung TT Đơn vị kiến thức Thời kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Vẽ kĩ thuật Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ 2 3,0 1 3,0 3 15,0 thuật Hình chiếu vuông góc 2 3,0 1 3,0 3 15,0
- Bản vẽ chi tiết 2 3,0 1 3,0 3 15,0 Bản vẽ lắp 1 1,5 2 6,0 3 15,0 Bản vẽ nhà 1 1,5 1 3,0 2 10,0 2 Cơ khí Vật liệu cơ khí 1 8 1 20,0 Truyền và biến đổi 1 7 1 10,0 chuyển động Tổng 8 12 6 18 1 8 1 7 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 A. Đề kiểm tra giữa học kì I
- PHÒNG GD- ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS AN KHÊ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ ? A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy. C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất. Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây ? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 5: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình ? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. Câu 6: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào ? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình trụ. Câu 7: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm ? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước, khung tên. C. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Bao gồm cả B và C. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm..
- Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 11: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào ? A. Mặt đứng. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Tất cả các ý trên. Câu 12: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên Câu 13: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết ? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 14: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ? A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà. B. Số cửa đi và số phòng. C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà. D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà. II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2 điểm). Hãy chỉ ra đâu là kim loại đen, đâu là kim loại màu, đâu là chất dẻo, đâu là cao su trong các sản phẩm sau: tấm tôn, vỏ bút bi, lõi dây điện, chiếc đinh vít, đoạn ống đồng, đôi dép tổ ong, lốp xe đạp, quả bóng bay. Câu 2 (1 điểm). Một xe đạp có: đĩa xích có 42 răng, líp xe có 16 răng. Tính tỉ số truyền chuyển động của xe đạp nói trên? Khi xe chuyển động bộ phận nào quay nhanh hơn và quanh nhanh hơn bao nhiêu lần? ---HẾT---
- B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM : 7 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C C B D B C D Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B D D B B C II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Đáp án Điểm - Kim loại màu: lõi dây điện, đoạn ống đồng 0.5 - Kim loại đen: tấm tôn, chiếc đinh vít 0,5 1 - Chất dẻo: đôi dép tổ ong, vỏ bút bi 0,5 - Cao su: lốp xe đạp, quả bóng bay 0.5 - Tỉ số truyền chuyển động của xe đạp là: n Z 16 0,5 i 1 2 0,381 2 n2 Z1 42 - Vì i = 0,381 < 0 nên khi xe chuyển động líp xe sẽ quay nhanh 0,5 hơn và quay nhanh hơn 42/16 = 2,625 (lần) (Lưu ý: Điểm của bài thi là tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận)