Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)

doc 9 trang Hoành Bính 27/08/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_co_dap_an_ma_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6. Thời gian làm bài 45 phút % Mức độ nhận thức Tổng tổng Điểm Nội TT dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Đơn vị kiến kiến gian thức thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Nhà ở 1.1 Nhà ở đối 42,5 5 3.75 2 6 1 10 7 1 19,75 với con người 1.2 Xây dựng 20 4 3 2 6 6 9 nhà ở 1.3 Ngôi nhà 4 3 1 3 5 6 15 thông minh 1.4 Sử dụng 22,5 năng lượng 3 2,25 1 3 1 5 4 1 10,25 trong gia đình Tổng 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I Môn: Công nghệ 6 - Thời gian làm bài: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Nhận Thông Vận Vận dụng thức tra, đánh giá biết hiểu dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với Nhận biết: 5 2 1 con người - Nêu được vai trò của nhà ở. (3+2) (1+1) - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang 1.2. Xây dựng nhà Nhận biết: 4 2 ở - Kể tên được một số vật liệu xây (2+2) dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: 4 1 - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà
  3. thông minh thông minh. (1+3) Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng năng Nhận biết: 3 1 1 lượng trong gia - Trình bày được một số biện (1+2) pháp sử dụng năng lượng trong đình gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. TỔNG 16 6 1 1
  4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN CÔNG NGHỆ. lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1.(0,25đ): Nhà ở là nơi A. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình. B. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học. B. tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu. C. làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp. Câu 2.(0,25đ).Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 3. (0,25đ). Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 4. (0,25đ)Khu vực ngủ nghỉ thường bố trí ở nơi nào trong ngôi nhà? A. Nơi ồn ào B. Nơi yên tĩnh C. Nơi ánh sáng mạnh D. Nơi đông người Câu 5. (0,25đ)Nhà nổi thường có ở khu vực nào của nước ta? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ. Câu 6. (0,25đ): Một tin rao bán nhà trên báo được đăng như sau:
  5. “Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng." Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào? A. Nhà nông thôn B. Nhà mặt phố C. Nhà chung cư D. Nhà sàn Câu 7. (0,25đ)Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: A.Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre Câu 8. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư ? A.Lá tre, tranh, dừa B. Thép C. Gạch đá D. Xi măng, cát Câu 9 (0,5 đ): Hãy sắp xếp trình tự các bước chính xây dựng nhà ở : A. Thi công thô – thiết kế - hoàn thiện B. Thiết kế - Thi công thô – hoàn thiện C. Chuẩn bị vật liệu – thi công thô – hoàn thiện D. Chuẩn bị vật liệu – thiết kế - hoàn thiện. Câu 10(0,25đ): Để xây dựng một ngôi nhà hoàn thiện, khâu đầu tiên là gì? A. Thi công thô B. Thiết kế C. Chuẩn bị vật liệu D. Hoàn thiện Câu 11(0,25đ): Trong xây dựng nhà ở, bước nào giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà? A. Thi công thô B. Thiết kế C. Chuẩn bị vật liệu D. Hoàn thiện
  6. Câu 12 (0,5 đ) : Nhà bạn An đang thực hiện sơn tường và lát nền, đó là những công việc trong bước nào của việc xây dựng nhà ở? A. Thi công thô B. Thiết kế C. Chuẩn bị vật liệu D. Hoàn thiện Câu 13(0,25đ). Hiệu quả của ngôi nhà thông minh mang lại điều gì? A.Mang lại sự tiện ích, tiết kiệm năng lượng, an toàn, an ninh. B. Mang lại rắc rối. C. Tiêu hao năng lượng D. Tốn kém chi phí. Câu 14(0,25đ): Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là : A. hệ thống chuyển đổi năng lượng. B. hệ thống xử lý rác thải. C. hệ thống internet. D. hệ thống tự động dọn dẹp. Câu 15(0,25đ). Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh : A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh-Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 16(0,25đ). Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như : A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 17(0,5 đ). Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây?
  7. A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 18. (0,25đ) Các thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường? A. Máy điều hòa B. Máy quạt chạy bằng điện C. Bình nóng lạnh dùng điện D. Bình nóng lạnh năng lượng mặt trời Câu 19. (0,25đ) Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên : A. tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. B. sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối. C. không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng. D. nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất. Câu 20: (0,25đ)Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên B. Giảm ô nhiễm môi trường sống C. Giảm biến đổi khí hậu D. Cả ba ý trên Câu 21(0,5 đ): Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng? A. Tắt kết nối wifi B. Giảm độ sáng màn hình C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin tối đa D. Tắt kết nối bluetooth Câu 22. (0,5 đ): Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian B. Nhà nổi C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
  8. II.TỰ LUẬN ( 3 điểm): Câu 1: Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em. Câu 2: Chỉ ra biểu hiện sử dụng năng lượng chưa tiết kiệm trong gia đình em. Đề xuất việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng trong gia đình em sao cho tiết kiệm. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) Các câu trả lời đúng được 0.25 điểm: (Tổng cộng 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 7 8 10 11 13 14 15 16 18 19 20 Đáp án A A B B C B A B A A A C D D A D Các câu trả lời đúng được 0.5 điểm: (Tổng cộng 3 điểm) Câu 6 9 12 17 21 22 Đáp án C B D D C C II.TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Trả lời được kiểu kiến trúc nhà ở của gia đình học sinh và 2 mô tả được các khu vực chức năng trong gia đình phù hợp với kiểu kiến trúc học sinh đã nêu. 2. - Nêu được ít nhất một biểu hiện sử dụng năng lượng chưa tiết 0.5
  9. kiệm trong gia đình. - Đề xuất được ít nhất một việc làm cụ thể để sử dụng năng 0.5 lượng tiết kiệm trong gia đình. Tổng cộng 3 điểm