Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2023_2024_tr.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIŨA Kè I – MễN HểA 9 .A/ MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: - Hệ thống hoỏ kiến thức của hợp chất : Bazơ ; muối. Củng cố và hoàn thiện kiến thức cỏc hợp chất Bazơ ; muối. Mối quan hệ giữa cỏc hợp chất vụ cơ 2./ Kỹ năng : - Rốn luyện kỹ năng viết cụng thức húa học, phõn loại, đọc tờn, viết phương trỡnh phản ứng hợp chất: axit ; bazơ ; muối ; Điều kiện phản ứng trao đổi xóy ra.; Nhận biết hợp chất vụ cơ, Viết được phản ứng dóy chuyển hoỏ. Rốn kỹ năng giải bài toỏn hoỏ ( liờn quan C% và CM ) 3./ Thỏi độ : - Rốn luyện tớnh độc lập suy nghĩ, úc tư duy, khả năng tớnh toỏn chớnh xỏc B./ CHUẨN BỊ : 1. GV : Đề cho HS + dặn dũ cỏch làm 2. HS : Chuẩn bị nội dung như đó nờu trong giờ luyện tập MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấpđộ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tờn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Chủ đề oxit cõu 6 1 – b 1,5đ Số điểm 0,5đ 1 đ Chủ đề Axit cõu 5 3 – a,b 2,5đ Số điểm 0,5đ 2đ Chủ đề bazo cõu 2 1 1,0đ Số điểm 0,5đ 0,5đ Chủ đề muối cõu 3 3 1,5đ Số điểm 0,5đ 1đ Mối quan hệ cỏc HCVC cõu 2 1 –a 4 3,5đ Số điểm 2đ 1đ 0,5đ Tổng 1,0đ 1,5đ 3,0đ 2đ 1đ 0,5đ 1đ 10đ
- PHềNG GD- ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS AN KHấ MễN: HểA HỌC 9 ( Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phỳt Phần A: Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm) Câu 1: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy: A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 C. Fe(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 B.Al(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)3 D. Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2 Câu 2 : Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh và dd phenolphtalein không màu thành màu đỏ là: A. dd NaCl B. dd NaOH C. dd NaCl D. dd H2SO4 Câu 3 : Nhóm các chất nào sau đây thuộc phân bón đạm : A. CO(NH2)2 , NH4NO3 , (NH4)2SO4 B. KNO3 , Ca3(PO4)2 , Ca3(H2PO4)2 C. KCl, K2SO4 , (NH4)2HPO4 D. KNO3 , Ca3(PO4)2 , CO(NH2)2 Câu 4: Có các dung dịch không màu: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, NaCl. Chỉ dùng một hóa chất có thể nhận biết các dung dịch trên là: A. Quỳ tím B. dd Ca(OH)2 C. dd HCl D. A, B và C đều đúng Cõu 5: Dóy cỏc kim loại tỏc dụng với dung dịch HCl A. Cu, Mg, Zn B. Fe, Zn, Ag C. Mg, Al, Fe D. Al, Pb, Cu Cõu 6: Để loại bỏ CO2 ra khỏi hỗn hợp khớ gồm CO2, CO. Ta dẫn hỗn hợp khớ qua: A.dd NaCl dư B. H2O C. dd Ca(OH)2 dư D. dd H2SO4 dư II. Tự luận – 7 điểm Cõu 1- 2 điểm: a. Điền cỏc chất vào chỗ trống và hoàn thành cỏc sơ đồ phản ứng 1. Fe2O3 + .. FeCl3 + H2O 2. Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + .. 3. NaHCO3 + HCl NaCl + .. + 4. CO2 + Ba(OH)2 ..+ . b. Cú cỏc chất rắn: MgO, P 2O5, BaO đựng trong cỏc lọ mất nhẵn. Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc chất rắn trờn. Bài 2: (2,0đ) Hũa thành dóy sơ đồ phản ứng sau: Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe(NO3)2 Bài 3: (3,0 điểm) Hũa tan hết 2 gam đồng (II) oxit cần m gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch A a. Viết PTHH và tớnh giỏ trị m. b. Tớnh nồng độ phần trăm của cỏc chất tan trong dung dịch A c. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A, thu được a gam kết tủa. Tỡm a. Cho Cu = 64, 0 = 16, H = 1, Cl = 35,5, Na = 23,
- --- HẾT --- ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM: A/Trắc nghiệm: Mỗi cõu chọn đỳng được 0,5đ x 6 = 3,0 điểm. 1 – D 2 – B 3 – A 4 – A 5 – C 6 - C B/ Tự luận Cõu 1- 2 điểm: a. Điền cỏc chất vào chỗ trống và hoàn thành cỏc sơ đồ phản ứng – 1đ. Mỗi ý đỳng 0,25đ 1. 6HCl + Fe2O3 2 FeCl3 + 3 H2O 2. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 3. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O 4. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H 2O b. – Dựng nước: khụng tan MgO, tan tạo dung dịch: P2O5 và BaO - 0,5đ - Dựng 1quy: đỏ - P2O5; xanh – Ba(OH)2 - 0,5 đ Bài 2: (2,0 đ) Mỗi ý được 0,5 điểm 1. Fe + HCl FeCl2 + H2 2. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 3. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + H2O 4. FeSO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + Fe(NO3)2 Bài 3 1/ PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O - 1đ nCuO = 0,025 mol => nHCl = 0,05 mol m = mdd = (0,05.36,5).100/10 = 18,25 g 2/ mdspu = 2 + 18,25 = 20,25 g - 1đ C% CuCl2 = 0,025.160/20,25 = 19,753% 3/ nNaOH = 0,3 mol - 1đ CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl => mCu(OH)2 = 0.015.98 = 1,47 g