Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_li_6_nam_hoc_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mức độ nhận thức Nội Tổng Chương/ TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của BẢN ĐỒ: một địa PHƯƠNG điểm trên 35% TIỆN bản đồ THỂ 1 2 1/2 1,5đ HIỆN BỀ – Các yếu MẶT tố cơ bản TRÁI của bản đồ ĐẤT – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ – Vị trí của Trái Đất trong hệ TRÁI Mặt Trời ĐẤT – HÀNH – Hình 2 TINH dạng, kích 6 1 1/2 3,5 CỦA HỆ thước Trái MẶT Đất TRỜI – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Chủ đề kiến thức Vận dụng biết hiểu cao Phân môn Địa lí - Hệ thống Nhận biết kinh vĩ tuyến. - Xác định được trên bản Toạ độ địa lí đồ và trên quả Địa Cầu: của một địa kinh tuyến gốc, xích đạo, điểm trên bản các bán cầu. đồ - Đọc được các kí hiệu - Các yếu tố cơ bản đồ và chú giải bản bản của bản đồ đồ hành chính, bản đồ - Các loại bản địa hình. đồ thông dụng Thông hiểu BẢN ĐỒ: – Lược đồ trí - Đọc và xác định được vị PHƯƠNG nhớ trí của đối tượng địa lí trên TIỆN THỂ bản đồ. HIỆN BỀ 2TN 1TL(a) 1 MẶT Vận dụng (1,0 đ ) TRÁI - Ghi được tọa độ địa lí (0,5 đ) ĐẤT của một địa điểm trên 3t= 25% bản đồ. (1,5 điểm) - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI - Vị trí của Nhận biết ĐẤT – Trái Đất trong - Xác định được vị trí HÀNH hệ Mặt Trời của Trái Đất trong hệ TINH - Hình dạng, Mặt Trời. 6TN 1TL 1TL(b) CỦA HỆ kích thước - Mô tả được hình dạng, (1,5 đ) (1,5 đ) (0,5đ) MẶT Trái Đất kích thước Trái Đất. TRỜI - Chuyển động - Mô tả được chuyển 8 t = 75% của Trái Đất động của Trái Đất: quanh (3,5 điểm) và hệ quả địa lí trục và quanh Mặt Trời.
- Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 8 câu 1/2 câu (a) 1 /2 câu (b) Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- PHÒNG GD- ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS AN KHÊ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 ( Đề gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Công lịch quy ước A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm Câu 2. Bia tổ quốc ghi công ở đài tưởng niệm xã Quỳnh Minh thuộc nguồn tư liệu nào? A.Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật. Câu 3. Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào? A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc Câu 4. Lao động đã....? A. Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn. Câu 5. Lịch sử là gì? A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian. B. Sự hiểu biết về những gì đã diễn ra. D. Sự bái vọng đối với tổ tiên. Câu 6. Trống đồng Đông Sơn thuộc loại tư liệu nào sau đây? A. Tư liệu chữ viết C. Tư liệu truyền miệng B. Tư liệu hiện vật D. Không thuộc loại tư liệu nào Câu 7. Hiện nay trên thế giới sử dụng một thứ lịch chung nào? A. Dương lịch và âm lịch. C. Âm lịch. B. Dương lịch. D. Công lịch. Câu 8. Vật liệu chủ yếu người nguyên thủy sử dụng để làm công cụ lao động là gì? A. Đá C. Đá, kim loại. B. Đồ gốm. D. Gỗ, xương, sừng. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 đ) Câu 1. (1 điểm). Nguồn gốc loài người bắt nguồn từ đâu? Em hãy nêu những dấu tích của người tối cổ? Việt Nam tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở địa điểm nào? Câu 2. (2 điểm). Nêu đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta?
- PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1. Để đánh số các vĩ tuyến, người ta chọn một vĩ tuyến làm gốc và ghi A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900. Câu 2. Theo quy ước, đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 3. Bán cầu Nam của Trái Đất ngả nhiều nhất về phía Mặt Trời vào ngày nào? A. 21 tháng 3. B. 22 tháng 6. C. 23 tháng 9. D. 22 tháng 12. Câu 4. Hình dạng của Trái Đất là A. hình cầu. B. hình tròn. C. hình e-lip. D. là một mặt phẳng. Câu 5. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 6. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 7. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây? A. Giờ trên Trái Đất. B. Mùa trên Trái Đất. C. Ngày đêm luân phiên. D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Hướng quay từ tây sang đông. B. Quỹ đạo chuyển động là hình e-lip. C. Thời gian quay hết một vòng là 24 giờ. D. Trong quá trình chuyển động, trục Trái Đất luôn nghiêng. B. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa? Câu 2 (1,5 điểm) a)Hãy xác định tọa độ địa lí và ghi lại tọa độ địa lí của các địa điểm A, B. b) Nghỉ hè năm nay, bố cho bạn Dũng đi du lịch ở Ô-xtrây-li-a. Dũng không hiểu tại sao bố lại dặn chuẩn bị nhiều đồ ấm để làm gì. Em hãy giải thích cho Dũng? ---HẾT---
- III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D A B B B C B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày hiện tượng mùa trên Trái Đất? - Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất 0,5 nghiêng và không đổi hướng dẫn đến bán cầu Bắc và bán cầu Nam luân phiên ngả về phía Mặt Trời. + Bán cầu nào ngả về phía Mặt Trời sẽ có góc chiếu của tia sáng 0,25 mặt trời lớn, nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, khi ấy là mùa Câu 1 nóng của bán cầu đó. (1,5 điểm) + Cùng lúc đó, bán cầu không ngả về phía Mặt Trời có góc chiếu 0,25 của tia sáng mặt trời nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt, khi ấy là mùa lạnh của bán cầu đó. - Ngày 22 tháng 6, bán cầu Bắc là mùa nóng, bán cầu Nam là mùa 0,5 lạnh. Ngày 22 tháng 12, bán cầu Bắc là mùa lạnh, bán cầu Nam là mùa nóng. Hãy xác định tọa độ địa lí và ghi lại tọa độ địa lí của các địa điểm Câu 2a A, B,? A (300B; 300Đ); 0, 5 (1,0 điểm) B (200B; 00) 0, 5 Bố cho Dũng đi du lịch ở Ô-xtrây-li-a, dặn chuẩn bị áo ấm vì mùa Câu 2b ở hai bán cầu ngược nhau. Vậy Việt Nam (bán cầu Bắc) đang là 0,5 (0,5 điểm) mùa nóng thì Ô-xtrây-li-a (thuộc bán cầu Nam) là mùa lạnh.