Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_li_8_nam_hoc_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN KHÊ Môn Lịch sử- địa lí 8 Năm học: 2023-2024 Thời gian làm bài: 60phút A. PHẦN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Đặc điểm vị trí – Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ địa lí và phạm – Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình vi lãnh thổ Việt thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 1 TL*(1,5đ) 5%-20% Nam 2 TN(0,5đ) 2 Đặc điểm địa – Đặc điểm chung của địa hình hình và khoáng – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình sản Việt Nam. – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế 6 TN(1,5đ) 1 TL*(1,5đ) 1 TL(1,5đ) 30%-45% – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu Số câu 8 TN 1 TL 1 TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
- PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN KHÊ Môn: Lịch sử- Địa lí 8 Năm học: 2023-2024 A. PHẦN ĐỊA LÍ Mức độ đánh giá Tổng Mức độ nhận thức Chương/ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Đặc điểm vị – Đặc điểm vị trí địa lí và Nhận biết trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. phạm vi – Ảnh hưởng của vị trí địa lãnh thổ Thông hiểu lí và phạm vi lãnh thổ đối 2 TN(0,5đ) 1 TL*(1,5đ) 5%-20% Việt Nam - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí với sự hình thành đặc và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành điểm địa lí tự nhiên Việt đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. Nam 2 Đặc điểm – Đặc điểm chung của địa Nhận biết địa hình và hình - Trình bày được một trong những đặc khoáng sản – Các khu vực địa hình. điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất Việt Nam. Đặc điểm cơ bản của từng nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng 6 TN(1,5đ) 1 TL*(1,5đ) 1 TL(1,5đ) 30%- khu vực địa hình địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; 45% – Ảnh hưởng của địa hình Chịu tác động của con người. đối với sự phân hoá tự - Trình bày được đặc điểm của các khu vực nhiên và khai thác kinh tế địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng
- – Đặc điểm chung của tài bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. nguyên khoáng sản Việt Thông hiểu Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. - Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Số câu 8 TN 1 TL 1 TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
- PHÒNG GD- ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS AN KHÊ Môn: Lịch sử- Địa lí 8 Thời gian làm bài: 60 phút A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây: Câu 1. Cuộc Cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) diễn ra dưới hình thức nào? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Đấu tranh thống nhất đất nước. C. Cải cách, duy tân đất nước. D. Nội chiến cách mạng. Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì? A. Chính phủ Anh ra lệnh đóng cửa cảng Bô-xtơn sau sự kiện “chè Bô-xtơn”. B. Chính phủ Anh cho phép công ty Đông Ấn độc quyền buôn bán chè ở Bắc Mỹ. C. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi Anh. D. Chính sách cai trị của Anh xâm phạm đến quyền tự do và sự phát triển của Bắc Mỹ. Câu 3. Ở Pháp, vào cuối thế kỉ XVIII, những đẳng cấp nào không phải đóng thuế? A. Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba. B. Tăng lữ Giáo hội và Quý tộc. C. Đẳng cấp thứ ba và Tăng lữ. D. Giai cấp tư sản và nông dân. Câu 4. Sự kiện nào dưới đây đã châm ngòi cho sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)? A. Rô-be-spie thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng (tháng 7/1793). B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền được thông qua (tháng 8/1789). C. Quần chúng nhân dân Pa-ri đánh chiếm ngục Ba-xti (tháng 7/1789). D. Vua Lu-i XVI bị xử tử với tội danh phản bội Tổ quốc (tháng 1/1793). Câu 5. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII được ví như cái gì? A. "cái máy khổng lồ hút sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu" B. "cái quạt khổng lồ thổi sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu" C. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Á" D. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu" Câu 6. Động cơ hơi nước là phát minh của ai? A. Giêm Ha-gri-vơ. B. Ét-mơn các-rai. C. Hen-ri Cót. D. Giêm Oát. Câu 7. Về mặt xã hội, tác động quan trọng nhất của cách mạng công nghiệp là hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản, đó là A. tư sản và địa chủ. B. địa chủ và nông dân. C. công nhân và nông dân. D. tư sản và vô sản. Câu 8. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây? A. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản. B. Đông Nam Á có nền kinh tế, văn hoá phát triển. C. Đông Nam Á có hệ thống giao thông thuận lợi. D. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 9. Đến cuối thế kỉ XIX, những nước nào ở Đông Nam Á đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp? A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Xiêm, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a. C. Phi-líp-pin, Mi-an-ma, Lào. D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Lào. Câu 10. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây như thế nào? A. Thực dân đẩy mạnh vơ vét, bóc lột người dân bản xứ, không chú trọng mở mang công nghiệp nặng. B. Chính quyền và tầng lớp trên ở các nước đã đầu hàng, phụ thuộc hoặc làm tay sai cho thực dân. C. Du nhập văn hoá phương Tây, làm xói mòn những giá trị văn hoá truyền thống D. Thực hiện chính sách nô dịch nhằm đồng hoá và ngu dân để dễ bề cai trị
- Câu 11. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, Xiêm vẫn giữ được độc lập dân tộc vì A. tiến hành canh tân đất nước và chính sách ngoại giao mềm dẻo. B. kiên quyết huy động toàn dân đứng lên đấu tranh chống xâm lược. C. nước Xiêm nghèo tài nguyên, lại thường xuyên hứng chịu thiên tai. D. dựa vào sự viện trợ của Nhật Bản để đấu tranh chống xâm lược. Câu 12. Từ giữa thế kỉ XVI, ở Phi-lip-pin, thực dân Tây Ban Nha đã làm gì?? A. Chiếm một số hòn đảo ở phía Đông B. Tranh chấp ảnh hưởng với Anh, Hà Lan C. Xâm chiếm hầu hết và đặt ách thống trị suốt 350 năm D. Tranh giành phạm vi ảnh hưởng với Bồ Đào Nha và Pháp II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm). Khai thác tư liệu: Chính quyền thực dân thường chia một nước hoặc vùng thuộc địa thành các vùng, miền với các hình thức cai trị khác nhau và do đó, dân cư mỗi vùng trong một nước lại chịu nhiều hình thức cai trị khác nhau, tạo ra sự mâu thuẫn giữa họ với nhau để thực dân dễ bề cai trị . giúp em biết điều gì về chính sách cai trị của chính quyền thực dân ở một số nước Đông Nam Á. Chính sách cai trị đó nhằm mục đích gì? Câu 2. (1,5 điểm). Có ý kiến cho rằng: Các nước tư bản phương Tây xâm chiếm Đông Nam Á là để giúp đỡ những nước này thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu. Em đồng ý với ý kiến đó không? Hãy chứng minh cho ý kiến của em. B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1. Đảo lớn nhất nước ta là A. Côn Đảo (Bà Rịa- Vũng Tàu). B. Cái Bầu (Quảng Ninh) C. Phú Quốc (Kiên Giang). D. Phú Quý (Bình Thuận) Câu 2. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh A.Lào Cai. B. Hà Giang. C.Bắc Giang. D.Lạng Sơn. Câu 3.Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam? A. 55. B. 65. C. 75. D. 85. Câu 4. Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi A.thấp. B. trung bình. C. khá cao. D. cao. Câu 5. Dãy núi cao nhất nước ta là A. Pu Sam Sao. B. Pu Đen Đinh. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc. Câu 6. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. đồi trung du D.bán bình nguyên. Câu 7. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông A. sông Đà và sông Mã. B. sông Đàvà sông Cả. C.sông Hồng và sông Mã. D. sông Hồng và sông Cả. Câu 8. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A. vòng cung và tây-đông. B. tây-đông và bắc – nam. C. tây bắc- đông nam và tây-đông D. tây bắc- đông nam và vòng cung. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1( 2 điểm ) a. Dựa vào kiến thức đã học, hãy chứng minh rằng đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? b. Dựa vào Atlat trang địa hình hãy kể tên các đỉnh núi cao trên 2000m ở nước ta? Câu 2 (1 điểm ) a.Kể tên các dạng địa hình ở tỉnh Thái Bình? b. Nêu những thuận lợi về sự phát triển kinh tế- xã hội với dạng địa hình ở nơi em sinh sống? ---HẾT---
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần Địa lí Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm Mỗi đáp Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 án đúng Đáp án C B D A C A D D được 0,25 đ II. Tự Luận Nội dung chính Ðiểm 0,5 a.Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam vì: 0,5 - Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ đất liền và là dạng địa 0,5 Câu hình phổ biến nhất, ngay ở các đồng bằng cũng gặp các núi 1 sót... (2,0 - Đồi núi ảnh hưởng đến nhiều cảnh quan chung: sự xuất hiện điểm) các đai cao theo địa hình: nhiệt đới chân núi, á nhiệt đới... - Đồi núi ảnh hưởng lớn tới sự phát triển kinh tế - xã hội. Các vùng núi có những thế mạnh riêng về kinh tế: khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiệp... b.Dãy núi cao: đỉnh Phanxipăng ( 3147m), đỉnh Ngọc Linh, 0,5 a.Dạng địa hình ở tỉnh Thái Bình là: đồng bằng b. Thuận lợi của dạng địa hình nơi em sinh sống + Cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các Câu 2 loại nông sản, mà nông sản chính là lúa gạo. (1,0 + Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên như thủy sản, khoáng 0,5 điểm) sản và lâm sản. 0,5 + Nơi có điều kiện để tập trung các thành phố, các khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. + Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.