Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 8 - Năm học 2023-2024 - Đoàn Tăng Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 8 - Năm học 2023-2024 - Đoàn Tăng Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_8_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 8 - Năm học 2023-2024 - Đoàn Tăng Đức (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT HUYỆN QUỲNH PHỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS AN KHÊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán, Lớp 8 - Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Năng lực: Tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được phép nhân, chia đa thức, tính được giá trị của biểu thức, Vận dụng tính chất tổng các góc của tứ giác, vận dụng tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình thang cân, hình thoi, hình chữ nhật hình, hình vuông. Giải quyết vấn đề toán học: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hình chữ nhật. Sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng thước vẽ hình, sử dụng máy tính cầm tay để tính toán 2. Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực. II. HÌNH THỨC - Kết hợp giữa 2 hình thức: trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Trong đó: + Trắc nghiệm khách quan 30% + Trắc nghiệm tự luận 70% III. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8 TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng đề NB TH VD VDC % TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1 Đa thức nhiều biến. Các phép 4 1 1 2 1 55% Biểu thức toán cộng, trừ, nhân, chia các (TN1,2,3,4) (TN5,6) (TL1a) (TL1b,c) (TL2) đại số đa thức nhiều biến 2 2 5% Tứ giác (TN 7,8) Tứ giác 4 1 1 40% Tính chất và dấu hiệu nhận (TN9,10,11, (TL3a), (TL3b) biết các tứ giác đặc biệt. 12) vẽ hình
- Tổng 10 1 2 2 2 1 19 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I – TOÁN 8 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN1,2, thức nhiều biến. 3,4) + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các đơn thức đồng dạng, Thông hiểu: 1(TN5,6) Đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 1(TL1a) Các phép toán cộng, các biến. Biểu thức 1 trừ, nhân, chia các đa Vận dụng: 2 đại số thức nhiều biến – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TL1b, – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức c) và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép (TL2) trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG
- Nhận biết: 2 – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một 7,8) tứ giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường 4 chéo bằng nhau là hình thang cân). (TN9,1 – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình 0,11,12 2 Tứ giác bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt ) nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình Tính chất và dấu hiệu hành). nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1 đặc biệt. hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường (TL3 chéo bằng nhau là hình chữ nhật). a),vẽ – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh 1 bên, đường chéo của hình thang cân. (TL3b) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình
- thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 11 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN KHÊ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN KHỐI: 8 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1 A .) Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. 5x . B. xy + y3. C. -15. D. 0 . Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x2y3xy3 là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức ―4 3 2 là A. ―7 2 2 . B. 3 3 2 . C. 2 2 . D. ―4 2 . Câu 4: Phần biến của đơn thức ― 4 3 là 4 3 3 4 4 3 3 4 A. . B. . C. ― . D. ― . 3 Câu 5: Giá trị của đa thức 2 tại x= 1 , y= -1 là 2 ( ―4 ) +1 A. -18. B. 18. C. 7. D. -7. Câu 6: Thu gọn đa thức ―3 2 ― 2 2 + 2 2 ― 5 2 ta được A. ― 2 ― 7 2. B. 2 + 7 2. C. ―8 2 . D. 4 2. Câu 7: Tứ giác ABCD có = 650; = 1170; = 710. Số đo góc D là A. 1190 . B. 1070 . C. 630 . D. 1260 . Câu 8: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 1050;450 B. 1050;650 C. 1150;550 D. 1150;650 Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai A.Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 11: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. AB=AD; BC=CD. C. AC=BD. D. AB=AD. Câu 12: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
- II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) 1 a)Tính giá trị biểu thức : A = 2 5 khi x = -2 ; y = 1 2 b) Xác định M để : M + (5x2 - 2xy ) = 6x2 + 9xy - y2 c) Rút gọn biểu thức B = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1) (x3 - 2x +1) - (2x -5x2) : x Bài 2: (1,0 điểm) Một bức tường hình chữ nhật được trang trí bởi hai tấm giấy dán tường hình chữ nhật có cùng chiều cao 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x 2 (m2) và 5xy (m2). Viết biểu thức tính chiều rộng của bức tường ? Bài 3: ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ( ∈ ); ME vuông góc AC ( ∈ ) a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC. ------- HẾT -------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN KHỐI 8. NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A C A B C B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1: a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có (3,0 điểm) 1 0,5 A = ( - 2)2. 15 2 1 = . 4 = 2 0,5 2 b) M = 6x2 +9xy - y2 - 5x2 + 2xy 0,5 2 2 = x + 11xy - y 0,5 c) B = 2x5 + 2x3 + x5 - 2x3 + x2 + x3 - 2x +1 - 2 + 5x 0,5 5 3 2 = 3x + x + x + 3x -1 0,5 Câu 2: Chiều rộng tấm giấy thứ nhất: 2x2 : 2x = x ( m) 0,25 5 (1,0 điểm) Chiều rộng tấm giấy thứ hai : 5xy : 2x = y (m) 0,25 2 5 Chiều rộng của bức tường: x + y (m) 2 0,5 Bài 3 (3,0 điểm) 0,5 a) 0,5 Tứ giác ADME có: = = =900 (gt) 0,5 suy ra ADME là hình chữ nhật b) Nối I với K . Chứng minh được ABIK là hình bình hành 0,25 Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC 0,25 Xét ∆ AIC có CH vuông góc AI (gt) 0,25 IK vuông AC ( chứng minh trên) 0,25 Suy ra K là trực tâm của ∆ AIC 0,25 Nên AK vuông góc IC. 0,25 An Khê, ngày 30 tháng 10 năm 2023 Ban chuyên môn nhà trường Ban chuyên môn tổ KHTN Người ra đề ĐOÀN TĂNG ĐỨC