Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường TH & THCS Đăk Yă (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường TH & THCS Đăk Yă (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_mon_tieng_anh_lo.doc
Phieu soi dap an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường TH & THCS Đăk Yă (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT MANG YANG KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG TH & THCS ĐĂK YĂ MÔN TIẾNG ANH - KHỐI LỚP 6 06/11/2020 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 26 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 1: Nghe và viết “Đ”với câu đúng và “S” với câu sai A. ...........My sister is nine years old. B. ............There are four people in my family. C. ...........My father is 35 D. ..........My mother is a teacher Chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau Câu 2: ........................ does Mr Lam live? A. How many B. What C. How old D. Where Câu 3: My sisters ............... in the living room. A. am B. is C. are D. does Câu 4: His father is an ........................ A. doctor B. engineer C. nurse D. teacher Câu 5: What is this? - It is a ...................... A. stools B. couches C. chair D. desks Câu 6: 7 + 8 = A. fifteen B. forty C. fifty D. nineteen Câu 7: Mr. Nam washes .....................face. A. my B. his C. her D. our Câu 8: I live ................Nguyen Tat Thanh Street ...............Ho Chi Minh City. A. up/in B. at/on C. on/in D. in/at Câu 9: What ............. these? They............ my pens. A. are/ is B. is/is C. is/are D. are /are Khoanh tròn phần gạch chân được đọc khác với các từ còn lại, khoanh tròn từ có dấu trọng âm khác với các từ còn lại. Câu 10: A. rulers B. desks C. erasers D. doors Câu 11: A. afternoon B. telephone C. engineer D. seventeen Nghe và khoanh tròn đáp án đúng. Câu 12: His mother’s name is .............. A. Mai B. Dung C. Lan D. Nga Câu 13: Ba is a ................ A. student B. engineer C. teacher D. doctor Câu 14: Ba’s father is a .................... Trang 1/4 - Mã đề 001
- A. student B. teacher C. engineer D. doctor Câu 15: His name is Ba. He is .............years old. A. fourteen B. twelve C. eleven D. thirteen Đọc bài đối thoại rồi khoanh tròn đáp đúng Miss Hoa: Good morning, Nhi Nhi: __( 16 )__ Miss Hoa Miss Hoa: How are you? Nhi: __( 17 )__ fine, thank you. How about you? Miss Hoa: Fine, thanks Who is this, Nhi? Nhi: This __( 18 )__ my brother. His __( 19 )__ is Minh Miss Hoa: Hi, Minh. How are you? Minh: Hello, Miss. Hoa. I’m fine __( 20 )__ Miss Hoa: Bye, children Nhi and Minh __( 21 )__ Miss Hoa Câu 16: A. Goodbye B. Good morning C. Good afternoon D. Good night Câu 17: A. They're B. He's C. She's D. I'm Câu 18: A. is B. are C. am D. be Câu 19: A. father B. mother C. name D. house Câu 20: A. Bye B. Hello C. thanks D. Hi Câu 21: A. Good morning B. Good evening C. Goodbye D. Good night Câu 22: Hãy đọc đoạn văn dưới đây, sau đó trả lời câu hỏi I’m Hung. This is my family . There are five people in my family : my father , my mother , my brother , my sister and me . We live on Quang Trung Street . My father is forty years old . He is an engineer . My mother is thirty –six . She is a nurse . My brother is twelve . My sister is ten . I’m fourteen . We are students . Questions : a) How old is his mother? ............................................................................................................ b) What does his father do? ............................................................................................................. c) How many people are there in Hung’s family? ............................................................................................................ d) Where do they live? ........................................................................................................... Câu 23: Nghe và trả lời câu hỏi a) What is his sister’s name?.................... b) How many people are there in Ba’s family?................... Câu 24: Gạch chân lỗi sai trong những câu sau rồi sửa lại cho đúng a) She brush her teeth every day. ....................................................................................................................................... b) How many classroom does your school have? ....................................................................................................................................... Câu 25: Viết lại các câu sau theo chỉ dẫn trong ngoặc a) I’m five years old. ( Đặt câu hỏi cho phần gạch chân) ....................................................................................................................................... b) There is a bookshelf in the living-room. ( Đổi câu sau sang dạng số nhiều) ....................................................................................................................................... c) do / you / name / spell / how / your ? (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) Trang 2/4 - Mã đề 001
- ....................................................................................................................................... d) Lan is Ba's sister. (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh) ....................................................................................................................................... Câu 26: Viết 4 câu giới thiệu về bản thân em ( tên , tuổi ,nghề nghiệp , nơi ở) a) ................................................................................................ b) ................................................................................................. c) ................................................................................................. d) ................................................................................................. ------ HẾT ------ BÀI LÀM Trang 3/4 - Mã đề 001
- Trang 4/4 - Mã đề 001

