Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 trang Hoành Bính 27/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_khoa_hoc_tu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 . - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHÂN MÔN SINH HỌC Bài 30 Khái quát vé cơ thể 1 0 1 0,25 người (0,25đ) 1 1 Bài 31 Hệ vận dộng ở người 1 1 1,25 (0,25đ) (1đ) Bài 32 Dinh dưởng và tiêu 1 1 1 1 2 1,5 hoá ở người (0,2 5đ) (0,25đ) (0,5đ) Số câu 3 1 1 1 2 4 6 Điểm số 0,75 0,25 1 0,5 1,0 1,5 2,5 2,5 điểm 2,5 Tổng số điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm điểm
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHÂN MÔN VẬT LÍ 1 1 Bài 13. Khối lượng riêng 1 1 0,75 (0,25đ) (0,5đ) 2 1 1 Bài 15. Áp suất trên bề mặt 1 3 1,75 (0,5đ) (0,25đ) (1đ) Số câu 3 1 1 1 2 4 6 Điểm số 0,75 0,25 1 0,5 1,0 1,5 2,5 2,5 Tổng số điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 2,5 điểm điểm
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHÂN MÔN HÓA HỌC Sủ dụng một số hóa chất, 1 1 thiết bị cơ bản trong phòng 2 0,5 (0,25đ) (0,25đ) thí nghiệm ( 3 tiết) 1 3 1 3 Phản ứng hóa học (22 tiết) 2 6 4,5 (1,5đ) (0,75đ) (1,5đ) (0,75đ) Số câu 1 4 1 4 2 8 5 Điểm số 1,5 1 1,5 1,0 3,0 2,0 5 Tổng số điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 5 điểm 5 điểm b) Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa HKI – KHTN 8 Phân môn sinh học Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 30 Khái quát vé cơ thể người (2 tiết) Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ 1 C1 thể người. Thông hiểu - Trình bày hoạt động của từng hệ cơ quan và sự phối hợp của chúng . - Vận dụng - Vận dụng KT đã học xác định sự phối hợp của các cơ quan của chính cơ thể mình khi tham gia hoặc thực hiện một hoạt động nào đó. - Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; tìm
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Bài 31 Hệ vận dộng ở người (3 tiết) Nhận biết - Nêu được cấu tạo, chức năng và phân tích được sự phù hợp giữa cấu 1 C2, tạo với chức năng của hệ vận động. Thông hiểu -- Trình bày được một số bệnh, tật và bệnh học đường liên quan đến hệ vận động. Nêu được biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống bệnh. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về hệ vận động và bệnh học đường để bảo vệ bản 1 C1 thân, tuyên truyền và giúp đỡ người khác. Bài 32 Dinh dưởng và tiêu hoá ở người (3 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng và mối quan hệ 1 C3 giữa tiêu hóa, dinh dưỡng. - Trình bày được chức năng của hệ tiêu hóa; kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa, nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của hệ tiêu hóa . Thông hiểu - - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi; nêu 1 C4 được nguyên tắc lập khẩu phần ăn cho con người; thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. Vận dụng - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hóa và cách phòng chống các bệnh đó; Vận dụng để phòng chống các bệnh về tiêu hóa cho bản thân và gia đình. - Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm. Vận dụng - - Vận dụng được các hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề 1 C2 cao xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình; đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hóa trong trường học hoặc tại địa phương. b) Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa HKI – KHTN 8 Phân môn vật lí: Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 13. Khối lượng riêng 1. (3 tiết) Nhận biết 1 C1 - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng Thông hiểu - Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. Vận dụng - Xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng Vận dụng kiến thức để xác định được khối lượng riêng của một khối 1 C2 cao hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng Bài 15. Áp suất trên bề mặt (3 tiết) Nhận biết - Nhận biết được khi dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được áp suất 2 C2,3 sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt. Thông hiểu - Liệt kê được một số đơn vị áp suất thông dụng. 1 C4 Vận dụng - Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số 1 C1 hiện tượng thực tế, vận dụng công thức tính áp suất: p = F/S để giải bài tập.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng cao Phân môn Hóa học: Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (3 tiết) Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. 1 C9 - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 1 C10 Bài 2. Phản ứng hóa học (4 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. 1 C16 Vận dụng - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. 1 C15 Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí (4 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất 1 C11 khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. Thông hiểu - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. C12 1 1 C5 - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. Vận dụng - Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC Bài 4. Dung dịch và nồng độ (4 tiết) Nhận biết - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong nhau. 1 1 C6 C13 - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho 1 C14 trước.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung cao dịch mới với nồng độ khác.
  10. UBND HUYỆN MINH LONG ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LONG MAI NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN - LỚP 8 THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Phân môn sinh học(1,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi sau: Câu 1:Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 2 Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Đi giày, guốc cao gót B. Ngồi học không đúng tư thế D. Thức ăn thiếu vitamin A, C C. Thức ăn thiếu canxi Câu 3: Thế nào là sự tiêu hoá thức ăn? A. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng B. Cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng qua thành ruột C. Thải bỏ các chất thừa không hấp thụ được D. Cả A, B và C. Câu 4:Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là? A. Tiêu chảy B. Trào ngược acid C. Bệnh sa dạ dày D. Bệnh viêm đại tràng Phân môn vật lí (1,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi sau: Câu 5: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Chỉ cần dùng một cái lực kế. C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ. D. Cần dùng một cái cân và một bình chia độ. Câu 6: Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F/S B. p = F.S C. p = P/S D. p = d.V Câu 8: Đặt một bao gạo 60kg lên một ghết 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là: A. p = 20000N/m2 B. p = 2000000N/m2 C. p = 200000N/m2 D. Là một giá trị khác Câu 9: Thiết bị nào sau đây dùng để đo độ pH? A. Máy đo pH. B. Huyết áp kế đồng hồ. C. Ampe kế. D. Joulemeter. Câu 10: Để sử dụng các thiết bị điện an toàn KHÔNG NÊN làm điều gì sau đây?
  11. A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị điện. B. Bật công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. C. Không đặt mạch điện gần nơi ẩm ướt hoặc các vật liệu dễ cháy. D. Sử dụng nguồn điện có điện áp tương ứng với điện áp dụng cụ. Câu 11: Ở điều kiện chuẩn (25℃ và 1 bar), 1 mol khí bất kì chiếm thể tích là A. 22,4 lít. B. 24,79 lít. C. 24,2 lít. D. 27,49 lít. Câu 12: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 2,2 lần. B. Nhẹ hơn không khí 3 lần. C. Nặng hơn không khí 2,4 lần. D. Nhẹ hơn không khí 2 lần. Câu 13: Dung dịch là A. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. B. hỗn hợp của chất rắn và chất lỏng. C. hỗn hợp tách rời của nước và dầu. D. hỗn hợp các chất. Câu 14: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M. Câu 15: Lái xe sau khi uống rượu thường dễ gây tai nạn nên để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, cảnh sát giao thông sẽ tiến hành kiểm tra nồng độ cồn bằng cách dùng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do A. rượu tác dụng với chất có trong dụng cụ tạo ra chất mới. B. rượu làm hơi thở nóng hơn nên máy ghi nhận được. C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi. D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được. Câu 16. Trong phản ứng sau chất nào là sản phẩm ? Acid hydrochloric + Potassium carbonate --> Potassium chloride + Carbon dioxide + nước A. Acid hydrochloric , Potassium chloride B. Potassium chloride, Carbon dioxide C. Potassium chloride, Carbon dioxide, nước D. Carbon dioxide, nước
  12. B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Phân môn sinh học(1,5 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Một số biện pháp phòng chống các bệnh, tật liên quan đến hệ vận động ở lứa tuổi học đường: Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao trong khẩu phần ăn uống nên tăng cường rau, hoa quả tươi? Phân môn vật lí (1,5 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Một xe tăng có trọng lượng 350 000 N. a. Tính áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đường là 1,5 m2. b. Hãy so sánh áp suất của xe tăng với áp suất của một ô tô có trọng lượng 25 000 N, diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường nằm ngang là 250 cm2. Câu 4: (0,5 điểm) Một khối gang hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh tương ứng là 2 cm, 3 cm, 5 cm và có khối lượng 210 g. Hãy tính khối lượng riêng của gang. Phân môn Hóa học (3,0 điểm) Câu 5: (1,5 điểm) Dẫn khí vào ống nghiệm úp ngược là phương pháp thường dùng để thu một số khí trong phòng thí nghiệm. a. Những khí như thế nào có thể thu được bằng phương pháp này? b. Cho các khí sau: H2, CH4, CO, CO2. Những khí nào có thể thu được bằng phương pháp này? Câu 6: (1,5 điểm) Dung dịch là gì? Nêu định nghĩa độ tan của một chất trong nước? Viết công thức tính độ tan của một chất trong nước và cho biết tên thành phần kí hiệu trong công thức? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HKI – MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) (Mỗi phương án lựa chọn đúng được 0,25 điểm) Phân môn sinh học Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D A D B A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B A A D D C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Ngồi học đúng tư thế, lưng thẳng. - Sử dụng bàn ghế có kích thước phù hợp. - Hạn chế mang vác vật nặng. - Có chế độ dinh dưỡng hợp lí, đủ chất. - Thường xuyên rèn luyện thể dục, thể thao phù hợp. 1 1,0 - Duy trì cân nặng hợp lí. - Loại bỏ những thói quen không tốt cho xương khớp bằng một số biện pháp như: khi dùng điện thoại không nên cúi gằm; khi bê, nhấc đồ không cúi khom người, - Để đáp ứng nhu cầu vitamin của cơ thể 2 0,5 - Cung cấp thêm các chất xơ giúp hoạt động tiêu hóa dễ dàng.
  13. Phân môn vật lí HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,0 điểm) B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. F1 = 350 000 N; S1 = 1,5 m2 ; p1 = ? Áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang là 2 p1 = F1/S1 = 350000/1,5 =233333,33N/m 2 −4 2 3 b. F2 = 25 000 N; S2 = 250 cm = 250.10 m ; p2 = ? 1,0 Áp suất của một ô tô lên mặt đường nằm ngang là −4 2 p2 = F2/S2 = 25000/250.10 =1000000N/m Thể tích của khối gang là: V = 2 . 3 . 5 = 30 cm3. 4 0,5 Phân môn Hóa học HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,0 điểm) B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. Dẫn khí vào ống nghiệm úp ngược là phương pháp thường dùng để thu một số khí nhẹ hơn không khí. 5 b. Những khí có thể thu được bằng phương pháp này là: H 2, CH4, CO vì 1,5 chúng có khối lượng mol nhẹ hơn không khí - Dung dịch là hỗn hợp đòng nhất của chất tan và dung môi. - Độ tan của một chất trong nước được tính bằng công thức: S = m /m *100 6 ct dm 1,5 Trong đó: S là độ tan của một chất trong nước, đơn vị: gam mct là khối lượng chất tan, đơn vị: gam mdm là khối lượng dung môi, đơn vị: gam