Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)

docx 7 trang Hoành Bính 27/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_8_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Năm học: 2023-2024 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I – TOÁN 8 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Đa thức nhiều biến. 5 2 1 1 ĐA Các phép toán các (TN1- (TN (TL1a) (TL1b) 1 THỨC 32,5 đa thức (11 tiết) 5) 6;7) 0,5 1.0 1,25 0,5 HĐT Hằng đẳng thức 1 1 2 ĐÁNG đáng nhớ (TN8) (TN 9) (TL2a; 2 NHỚ VÀ (4 tiết) 0,25 0,25 2b) 15 ỨNG 1.0 DỤNG (17 tiêt) 4 2 3 2 Chủ đề: (TN (TL3a) (TN (TL3b,3c) 3 Tứ giác 52,5 10-13) 1,5 14-16) 2,0 1 0,75 Tổng: Số câu 10 2 6 3 2 1 100 Số điểm 2,5 1,5 1,5 1,5 2,0 1 Tỉ lệ % 40% 30 % 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70 % 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I – TOÁN 8
  2. Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT SỐ VÀ ĐẠI SỐ NB TH VD VCD Nhận biết: (TN1-5) – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, 1,25 đ Đa thức nhiều đa thức nhiều biến. biến. Các phép Thông hiểu: TN 6-7 toán cộng, trừ, – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị 0,5 đ Biểu nhân, chia các của các biến. TL 1a 1 thức 0,5 đ đa thức nhiều - Thực hiện thành thạo chia đa thức cho đơn đại số biến thức (12 tiết) Vận dụng cao: TL 1b –Chứng minh được giá trị của biểu thức 1 đ không phụ thuộc vào biến Hằng Nhận biết: TN 8 đẳng – Nhận biết được các hằng đẳng thức đơn 0,25 đ thức giản Hằng đẳng 2 đáng Thông hiểu: TN 9 thức đáng nhớ nhớ và – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình 0,25 đ TL 2a,b ứng phương của tổng và hiệu; lập phương của 1,0 đ dụng tổng và hiệu. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Số câu hỏi theo mức độ nhận thức HÌNH HỌC PHẲNG NB TH VD VDC
  3. Nhận biết: TN 10 – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 0,25 đ Tứ giác Thông hiểu: TN 15 – Giải thích được định lí về tổng các góc 0,25 đ trong một tứ giác lồi bằng 360 . Nhận biết: TN – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 11,12,13 hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình 0,75 đ Tứ 3 vuông TL3a giác Tính chất và -Vẽ được hình 1, 5 đ dấu hiệu nhận Thông hiểu TN 14,16 biết các tứ giác -Suy luận được dấu hiệu để một tứ giác là 0,5 đ đặc biệt hình chữ nhật, hình thoi Vận dụng: TL3b,c - Suy luận để chứng minh được dấu hiệu để 2 đ một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Tổng 12 câu 9 câu 2 câu 1 câu 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. TRƯỜNG THCS LONG MAI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 0 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: NB. Trong các biểu thức sau, biểu thức là đa thức là: xy 2 x 5 A. x2 4y 3xy . B. . C. . D. . 2 5 x2 1 7x 5 Câu 2: NB. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x2 y ? 1 A. 2xy2 B. 3xy C. x2 y D. 3x2 y2 3 Câu 3: NB. Tìm phần biến trong đơn thức 100x2 yz A. 100xy .B. . x2 y C. .D. . xyz x2 yz Câu 4: NB. Thực hiện phép tính nhân x(3x2 +1) ta được kết quả: A.3x2 +x . B. 3x3 +x . C. 2x3 +x . D. 2x3 +1 Câu 5: NB. Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được A. x3 z 2 .B. x3 yz2 .C. x2 yz2 .D. xyz2 . Câu 6: TH. Giá trị của biểu thức 3x2 y 3xy2 tại x 1, y 2 là: A. 2. B. 9. C. 3. D. 6. Câu 7: TH. Kết quả thu gọn đa thức x3 4x2 y x3 y2 2x2 y A. 2x3 2x2 y y2 . B. 6x2 y y2 . C. x3 6x2 y y2 . D. 6x2 y y2 x3 . Câu 8: NB. Biểu thức 9x2 6x 1 viết dưới dạng hằng đẳng thức là: 2 2 A. 3x 1 . B. 3x 1 . 2 C. 3x 1 3x 1 . D. x 3 . Câu 9: TH. Giá trị của biểu thức x2 2x 1 tại x 2 là A. 1. B. 7 . C. 9 . D. 3. Câu 10: NB. Hãy chọn câu sai: A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng180o . C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360o .
  5. D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng. Câu 11: NB. Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang. A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau. C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 12: NB. Hãy chọn câu sai: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song Câu 13: NB. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 14: TH. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Cho tứ giác ABCD có: A. µA Bµ 90o thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật. B. AB CD; AC BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật. C. AD BC; AD // BC; µA 90o thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật. D. AB //CD; AB CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Câu 15: TH. Tứ giác ABCD có Aµ =50° , Bµ =120°, Cµ =120°. Số đo Dµ bằng: A. 50 .B. 60 .C. 90° .D. 70° . Câu 16: TH. Tứ giác sau đây là hình thoi theo dấu hiệu nhận biết nào? A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình bình hành có hai đường bằng nhau D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) a) TH (0,5 đ) Thực hiện phép tính: 8x4 y –12x2 y2 20x2 y : 4x2 y b) VDC ( 1 đ) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x 3x 7 2x 3 3x 5 2x 11 3
  6. Câu 2. TH (1,0 đ) 2 a) Khai triển hằng đẳng thức sau: x 3y 2 b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: 4x 4x 1 Câu 3. (3.5 đ) Cho ABC vuông tại A AB AC , có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại E , kẻ HF vuông góc AC tại F . a) NB. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật . b) VD. Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F . Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành. c) VD. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH , đường thẳng này cắt tia HF tại N . Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi. HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B B D B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C D C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Bài Nội dung Điểm a. 8x4 y –12x2 y2 20x2 y : 4x2 y 4 2 2 2 2 2 2 8x y : 4x y 12x y : 4x y 20x y : 4x y 0,25 2x2 3y 5 0,25 13 3x 7 2x 3 3x 5 2x 11 3 (1,5đ) 3x 2x 3 7 2x 3 3x 2x 11 5 2x 11 3 6x2 9x 14x 21 6x2 33x 10x 55 3 0.75 79 0.25 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x 2 a. x 3y 14 2 2 (1đ) x 2x.3y 3y 0.25
  7. x2 6xy 9y2 0.25 2 b. 4x2 4x 1 2x 1 0,5 B H E Vẽ hình, viết GT-KL 0, 5 C A F M N 15 a/ Xét tứ giác AEHF ta có (3,5đ) ·AEH 90o HE  AB 0.25 0.25 E· AF 90o 0.25 · o AFH 90 0.25 => Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (DHNB) b. Ta có : EH AF (vì tứ giác AEHF là hình chữ nhật) 0,25 AF FM ( F , A đối xứng qua M ) 0,25 suy ra EH FM 0,25 Mà EH //FM EH //AF, M AF 0,25 Nên tứ giác EFMH là hình bình hành c) Xét AHF và MNF ta có: ·AHF M· NF slt, AH //MN 0,25 AF FM · · o 0,25 AFH MFN 90 0,25 AHF MNF (g.c.g) Suy ra AH MN ( hai cạnh tương ứng) Mà AH //MN (gt) 0,25 Nên Tứ giác AHMN là hình bình hành Mặt khác AM  HN Nên hình bình hành AHMN là hình thoi