Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_9_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN MINH LONG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TRƯỜNG THCS LONG MAI Môn: Toán học, lớp 9; Năm học 2023-2024 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Căn thức Căn bậc hai Nhận biết: 3 và căn bậc ba TN1,2,3 của số thực – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu: 2 TL1a,1b – Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Căn thức bậc Nhận biết 7 hai và căn TN thức bậc ba – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc 4,5,6,7,8, của biểu thức 9,10 hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại đại số số.
- Thông hiểu 2 TL 2a,2b – Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). Vận dụng cao: 1 TL4 - Thực hiện được một số phép biến đổi biểu thức chưa căn bậc ba, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn ). 2 Nhận biết 6 TN Tỉ số lượng – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin 10,11,12, 13,14,15, giác của góc (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) Hệ thức 16 nhọn. Một số lượng của góc nhọn. hệ thức về trong tam 1 cạnh và góc Thông hiểu giác vuông TL 3a trong tam – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc giác vuông nhọn đặc biệt (góc 30 o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
- – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng 2 TL3b, 3c – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...).
- UBND HUYỆN MINH LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TRƯỜNG THCS LONG MAI Môn: Toán học, lớp 9; Năm học 2023-2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT Chủ đề thức TN điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL KQ Căn bậc hai và căn bậc 3 2 5 ba của số thực 0,75đ 1đ 1,75đ 7,5% 10% 17,5% 1 Căn thức Căn thức bậc hai và căn 7 2 1 10 thức bậc ba của biểu 1,75đ 1đ 1đ 3,75đ thức đại số 12,5% 10% 10% 25% Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc 6 1 2 9 lượng nhọn. Một số hệ thức về 1,5đ 1đ 2đ 3,5đ 2 trong tam cạnh và góc trong tam 15% 10% 20% 5% giác giác vuông vuông Tổng 16 5 2 1 24 4đ 3đ 2đ 1đ 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- UBND HUYỆN MINH LONG KIỂM TRA GIỮA HKI, NH 2023-2024 TRƯỜNG THCS LONG MAI Môn: Toán học, lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Hãy khoanh vào phương án đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là ? A. -3. B. 3. C. 81. D. -81. Câu 2: Biểu thức 16 bằng ? A. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8. Câu 3: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 . B. 9 79 . C. 9 79 . D. Không so sánh được. Câu 4 : Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 5: Biểu thức 2x 3 xác định khi: 3 3 3 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 6 Câu 6: Biểu thức bằng ? 3 A. 2 3 . B. 6 3 . C. -2. 8 D. . 3 Câu 7: Phương trình x a vô nghiệm với : A. a = 0. B. a > 0. C. a < 0. D. a ≠ 0. Câu 8: Biểu thức 9a2b4 bằng ? 2 A. 3ab2. B. – 3ab2. C. 3 a b2 . D. 3a b . 1 1 Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng ? 9 16 1 2 5 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 12 12 Câu 10: Nghiệm của phương trình x2 = 8 là : A. ± 8. B. ± 4. C. 2 2 . D. 2 2 .
- Câu 11: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A. BA2 = BC. CH B. BA2 = BC. BH C. BA2 = BC2 + AC2 D. BA2 = BC+ BH A Câu 12: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng ? A. AB.AC B. BC.HB C. HB.HC D. BC.HC C Câu 13: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: B H Hình 1 A. AH2 = BC.CH B . AH2 = BC. BH C. AH2 = BH.CH D. AH2 = BH + CH Câu 14: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất : A. AC2 = BC. CH B. AC2 = BC. BH C. AC2 = AH. CH D. AC2 = CH+ AH Câu 15: Trong các câu sau, câu nào đúng nhất : A. Sin370 = Sin530 B.Cos370 = Sin530 C.Tan370 = Cot370 D.Cot370 = Cot530 Câu 16: Trong các câu sau, câu nào đúng nhất : A.Sin200 Sin 350 C.Sin 200 = Sin350 D.Sin200 + Sin350 = 0 PHẦN II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính: a) 25 b) 3 2 4 18 2 32 50 16 Câu 2: ( 1đ) Giải phương trình sau: a) ― 1 = 3 b) 16 ― 16 + ― 1 = 20 Câu 3 ( 3đ) Cho AC vuông tại A , biết AB = 3cm , AC = 4cm ; đường cao AH a) ( 1đ) Tính độ dài BC b) (1đ) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH. c) (1đ) Kẻ HE vuông góc với AB . Chứng minh : AE . AB = AC 2 - HC 2 Câu 4: (1đ) Giải phương trình sau : 1 33 ― 3 + 43 8 ― 24 ― 3 3.3 9 ― 27 = ―20 3 A C B H Hình 1 A A C B H Hình 1 A B H C A Hình 1 C B H Hình 1 C B H Hình 1
- UBND HUYỆN MINH LONG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK I TRƯỜNG THCS LONG MAI Môn: Toán học, lớp 9 Năm học: 2023-2024 Câu hỏi Nội Dung Điểm Trắc 1-B 3-C 3-C 4-D 5-B 6-A 7-C 8-C Mỗi câu nghiệm 9-D 10- 11- 12-C 13- 14- 15- 16-A đúng được D B C A B 0,25đ Tự luận 0,5đ 25 25 5 1 a) = = 16 16 4 b) 3 2 ― 4 18 + 2 32 ― 50 0,5đ = 3 2 ―12 2 +8 2 ―5 2 = ― 2 2 a) ― 1 = 3 ĐK: ≥ 1 ― 12 = 32 ― 1 = 9 = 10 ( Thỏa mãn ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 10} 0,5đ b) 16 ― 16 + ― 1 = 20 4 ― 1+ ― 1 = 20 5 ― 1 = 20 ― 1 = 4 ( Đ퐾 ≥ 1) = 17 ( thỏa mãn) 0,5đ Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 10}
- 3 A E B H C a)+ Áp dụng định lý Py ta Go trong tam giác ABC vuông tại A, 1đ Ta có : 2 = 2 + 2 Hay BC = 32 + 42 = 5( ) 2 b)+ Ta có : = . 0,5đ 2 32 9 = = 5 = 5 c)+ Ta có : 2 = . 0,5đ 2 42 16 = = 5 = 5 d) Kẻ HE vuông góc với AB . Chứng minh : AE . AB = AC 2 - HC 2 0,5đ + Ta có : 2 = . 0,5đ + Ta có : 2 = 2 ― 2 Do đó : . = 2 ― 2 4 3 3 1 3 3 3 ― 3 + 4 8 ― 24 ― 3. 9 ― 27 = ―20 3 3 3 13 3 3 0,25đ 3 ― 3 +8 ― 3 ― 3 3. 9. ― 3 = ―20 103 ― 3 = - 20 0,5đ 3 ― 3 = ―2 = ―5 0,25đ Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -5}

