Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_vat_li_lop_9.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THCS LONG MAI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Nội dung kiểm tra Tổng số Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức câu Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Nắm được sự phụ thuộc 1 Nội dung 1: cảu I vào U Sự phụ thuộc C2 của I vào U Viết được biểu thức biển diễn sự phụ thuộc Nội dung 2: Phát biểu được định luật 3 2 Đinh luật ôm ôm C1 và điện trở C13 C10 C14b Viết được biểu thức biểu C4 trong dây diễn dẫn. Nội dung 3: Vận dụng được công thức 3 Mạch điện tính điện trở đoạn mạch nối mắc nối tiếp tiếp và song song C9 và song song C3 Tính toán được điện trở C11 hai điện trở, Chương tương đương và các giá trị bài tập vận I và U, R I dụng 3 2 Điện Nhận biết được sự phụ Học thuộc của R vào l,S, điện Nội dung 4: trở suất. Áp dụng tính Sự phụ thuộc Viết được biểu thức biểu C6 C14 của R vào l,s C12 C14a diễn sự phụ thuộc của R C8 (tt) điện trở suất vào l,s điện trở suất. Ý nghĩa của điện trở suất Nhận biết được kí hiệu của biến trở Nội dung 5: Biết được công thức tính 2 5 Công suất P,A,Q điện, điện Ý nghĩa của các con số ghi C15 C5 C15a C15 năng sử trên các dụng cụ điện (tt) C7 C15c d dụng, định Tính toán được P,Q,A. C15b luật Junlen xơ.. 8 2 4 3 3 1 12 9 Tổng số câu Tổng số điểm 2 2 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 1
- TRƯỜNG THCS LONG MAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là: R U U A. I = . B. R = . C. U = I.R. D. I = . U I R Câu 2. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. Câu 3. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là R1R2 R1 R2 1 1 A. Rtđ=R 1 + R 2 B. Rtđ C. Rtđ D. Rtđ R1 R2 R1.R2 R1 R2 Câu 4. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở : A. Ampe (A) B. Oát (W) C. Ôm ( ) D. Vôn (V) Câu 5. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Năng lượng ánh sáng. D. Nhiệt năng. Câu 6. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa mãn điều kiện : R1 l1 R1 l2 A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 . R2 l2 R2 l1 Câu 7. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I.R².t B. Q = I².R.t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 8. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . S l A. R = S . B. R = . C. R = l . D. R = . l .l S .S Câu 9. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là A. 3Ω. B. 1,2Ω. C.0,33Ω. D. 12Ω. Câu 10. Điện trở R = 5 mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở: A. 4A. B. 20A. C. 100A D. 0.25A. Câu 11. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị A. 0,5. B. 90. C. 30. D. 1800. Câu 12. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho 2
- A. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5điểm) Phát biểu nội dung định luật Ôm. Viết hệ thức của định luật và nêu rõ ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức. Câu 14. (2,5 điẻm): Một dây dẫn bằng nikêlin điện trở suất là 0,40. 10-6 m , có chiều dài 100m(200m), tiết diện 0,5mm2 (1 mm2) được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 120V. a) Tính điện trở của dây. b) Tính cường độ dòng điện qua dây. Câu 15.(3đ) Một bếp điện có ghi 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V, mỗi ngày bếp sử dụng 30 phút. a) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)? b) Nếu giá điện sinh hoạt là 1750 đồng /1kWh, tính tiền điện phải trả cho bếp trong 1 tháng. c) Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây? d) Dùng bếp điện trên để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt dung riêng của nước là c = 4 200J/kg.K. ............. Hết ............ TRƯỜNG THCS LONG MAI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lí 9 - Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của học sinh. - Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì không cho điểm đối với các bước giải sau có liên quan. - Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra giữa kỳ theo quy chế đánh giá, xếp loại học sinh. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C D A B C D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 3
- Câu Nội dung Biểu điểm -Nội dung định luật Ôm 0,5đ Cường độ dòng điệnchạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế Câu 13 đặt vào hai đầu dây,tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. (1,5điểm) U Biểu thức: I R 0,25đ Trong đó: I: Cường độ dòng điện (A) 0,25đ R: Điện trở của dây dẫn () 0,25đ U : Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây (v) 0,25đ Tóm tắt 0,5đ Câu 14 l = 100m (2,5điểm) S= 0,5 mm2 = 0,5. 10-6m2 = 0,40. 10-6m R=? I=? Giải: a) Điện trở của dây: l R S 0,5đ 6 100 0,40.10 6 0.25đ 0,5.10 0.25đ 80() b) Cường độ dòng điện qua dây: U I R 0,5đ 120 0,5đ 1,5(A) 80 U=220V, P=1000W=1kW, t1=30’=0,5h 0,5 c) t2 = 15s 0 0 0 0 d) V = 2l -> m=2kg ; t 1= 25 C; t 2 = 100 C; C = 4 200J/kg.K; H=75% a)A = ? Câu 15 b)Số tiền M= ? (3,0điểm) c) Q= ? d) t= ? Giải: a)Điện năng mà bếp tiêu thụ: A = P. t1 0.25đ = 1000.0,5.30 = 15000(w.h)=15(kW.h) 0.25đ b)Số tiền phải trả là: M=A.1750 0.25đ 4
- = 15.1750 = 26 250 (đồng) 0.25đ c)Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 15 giây: Q = P. t2 0.25đ =1000.15=15000(J) 0.25đ d) Nhiệt lượng đun sôi 2 lít nước : 0 0 Q1 = mc∆t = mc(t 2 - t 1) = 2.4 200.(100 - 25) = 630 000(J) 0.25đ Nhiệt lượng bếp tỏa ra : Q2= P.t=1000.t (J) 0.25đ Q1 630000 H .100% hay75% .100% 0.25đ Q2 1000.t 630000 t .100% 840s 1000.75% 0.25đ t = 840s=14 phút 5

