Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2024-2025 môn Khoa học tự nhiên 7 - Trường TH & THCS Ba Ngạc (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2024-2025 môn Khoa học tự nhiên 7 - Trường TH & THCS Ba Ngạc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2024_2025_mon_khoa_hoc_tu.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2024-2025 môn Khoa học tự nhiên 7 - Trường TH & THCS Ba Ngạc (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆNBATƠ KIỂM TRAGIỮAHỌCK Ỳ I-NĂMHỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS BANGẠC Môn: KHTN – Khối7 ------****------ Thời gian: 90 phút(không tính thời gian phát đề). c ạ I. MATRẬN HAI CHIỀU: g 4 N 2 a 0 B /2 2 S MỨC ĐỘ H 1 C / H N 9 T Tổng số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vậndụng 2Vậndụng cao Chủ đề À 9 & Điểmsố điểm :4 H H 3 T (%) Trắc Trắc Trắc 2 g Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận nTự luận Tự luận nghiệm nghiệm N nghiệcm ờ nghiệm nghiệm lú ư A n r 1. HÓA HỌC .v T u – B d ) e n 1 1 . e à s y 1.Mở đầu (5 tiết). a u 1 1 1,25 12,5 (1,0) (0,25)Đ m o .s _t c c U o a 2. Nguyêntử.Sơlược vềbảng d g 5 Ệ e n tuần hoàn các nguyêntố I g a 5 1,25 12,5 L n _b hóahọc (5 tiết). (1,25) ố s I th c ệ th À h i_ n 2.VẬT LÍ T từ q ề ( 1 v n 1 1 i ê 3.Tốc độ (10 tiết). tả y 1 2 2,5 25 (0,25) c U (0,25) (2,0) ợ ố ư T ị Đ h 3. SINH HỌC T ê L 4. Trao đổi chất và chuyển hóa 0,5 2 i 0,5 6 1 ở 2 8 5,0 năng lượngở sinhvật (20 tiết). (1,0) b 50 (0,5) (1,0) (1,5) (1,0) Số câu 1,5 8 0,5 8 1 1 4 16 10 100 Tổng số điểm 4,0điểm 3,0điểm 2,0điểm 1,0điểm 10,0điểm 10,0điểm
- Tỉlệ chung (%) 40 30 20 100 100 100 c ạ g 4 2 N 0 a 2 B / S H 2 C /1 N 9 H 2 T À 9 & :4 H H 3 T 2 g n N c ờ lú ư A n r .v T u – B d ) e n . e à s y a u Đ m o .s _t c c U o a d g Ệ e n I g a L n _b ố s I th c ệ th À h i_ n T từ q ề ( v n i ê tả y c U ợ ố ư T ị Đ h T ê L i ở b
- II.BẢNGĐẶCTẢ Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêucầucần đạt TL TN độ TL TN (Số câu) (Số câu) 1. HÓA HỌC c ạ 1.Mở đầu (5 tiết) g 1 1 4 N 2 a Nhận 0 B - Trình bày được phương pháp tìm hiểutự nhiên. /2 1 C17 biết 2 S H 1 C 1.1. Phương pháp / H Thông - Thực hiện được cáckĩnăng tiến trình: quan sát, phân loại, liênNkết,đo,9 dự Tbáo. vàkĩnăng học 2 1 C1 hiểu À 9 & tập môn KHTN -Sửdụng được mộtsốdụng cụ đo (trongnội dung môn KHTN 7).:4 H H 3 T 2 g Vận n - Làm được báo cáo, thuyết trình. N c ờ dụng lú ư A n r .v T 2. Nguyêntử.Sơlượcvềbảng tuần hoàn các nguyêntố hóahuọc (5– tiết) 5 B d ) .e n - Trình bày được mô hình nguyêntửcủa Rutherfords –e Bohr (mô hìnhsắpxếp à a y Nhận electron trong cáclớp vỏ nguyêntử). u C2,3,4, 2.1. Nguyên tử Đ m o .s _t 5 biết - Nêu được khối lượng củamột nguyêntử ctheo cđơnvị quốc tế amu(đơnvị khối 5,6 U o a lượng nguyêntử). d g Ệ e n I g a L n _b2.VẬT LÍ ố s I th c 3.Tốc độ (10ệ tiết)th 1 2 À h i_ n - Nêu đượcý nghĩaT vật lícủtatừ ốcq độ. 3.1.Tốc độ ề ( Nhận v n 1 C7 - Nêu được tốc độ = quãngi ê đường vậtđi/thời gianđi quãng đườngđó. chuyển động biết tả y - Liệt kê được mộtsc ố đơUnvị đo tốc độ thường dùng. 3.2.Đotốc độ ợ ố ư T ị 3.3. Đồ thị quãng - Môtả được sĐơlượhc cáchđo tốc độbằng đồng hồbấm giây vàcổng quangđiện T đường– thời gian Thông trongdụng cụ thêực hànhở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tratốc độ L 1 C8 3.4. Thảo luận về hiểu các phương tiiện giao thông. ở ảnh hưởng của - Vẽ được đồb thị quãng đường– thời gian cho chuyển động thẳng. tốc độ trong an Vận - Xác định được tốc độ qua quãng đường vậtđi được trong khoảng thời giantương toàn giao thông dụng ứng. 1 C18
- -Từ đ ồ thị quãng đường– thời gian cho trước, tìm được quãng đường vậtđi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động củavật). -Dựa vào tranhảnh (hoặc học liệuđiện tử) thảo luận để nêu đượcảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 3. SINH HỌC 4. Trao đổi chất và chuyển hóanăng lượngở sinhvật (20 tiết) 2 8 c - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoánănglượng. ạ g - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoánăng lượng trongcơ thể. 4 2 N 0 a Nhận - Nêu được khái niệm quang hợp. 2 B / S 0,5 2 C19a C9,10 biết - Nêu được khái niệm hô hấp. H 2 C /1 - Nêu được mộtsốyếutố chủyếuảnh hưởng đến quanghợp, hôNhấptế 9bào. H 4.1. Khái quátvề 2 T - Nêu được vai tròcủanước và các chất dinhdưỡng đốivớÀicơ thể9 sinh v&ật. trao đổi chất và :4 H H 3 T chuyển hóanăng -Vẽ được sơ đồ diễn tả quanghợp diễn raở lá cây, quađó nêu2 đượgc quanhệ giữa n lượng. N c ờ trao đổi chất và chuyển hoánăng lượng. lú ư A n r 4.2. Quanghợpở - Môtả được một cáchtổng quát quá trình quanghợp.ởvtế bàoT lá cây: Nêu được u – thực vật. Một số nguyên liệu, sản phẩm của quanghợp. ViếBt đượcd phươ)ng trình quanghợp (dạng C11,12, e n yếu tố ảnh hưởng chữ). Nêu được vai trò lá câyvới chức năng quang. hợp.e 0,5 6 C19b 13,14,15, à s y a u 16 đến quanghợp. - Môtả được một cáchtổng quát quáĐ trình hômhấpởotế bào: Viết được phương trình Thông .s _t 4.3. Hôhấp tế hôhấpdạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợcp vàc phân giải. hiểu U o a bào.Một sốyếu -Sửdụng hìnhảnh để môtả được quá trìnhd traog đổi khí qua khí khổng của lá. IỆ e n tố ảnh hưởng đến -Dựa vào hìnhvẽ, môtả được cấutạog và nêua được chức năng của khí khổng. L n _b hôhấptế bào. ố s -Dựa vàosơ đồ khái quát,I môtả đượth c ccon đườngđi của khí qua cáccơ quancủahệ 4.4. Trao đổi khí ệ th hôhấp ở động vật (vídÀụ ở ngườh i). i_ n ở sinhvật. -Dựa vàosơ đồ (hoTặc mô hình),từ q nêu được thành phần hoáhọc vàcấu trúc, tính chất ề ( 4.5. Vai tròcủa củanước. v n i ê nước và chất dinh tả y -Vận dụng hiểu bicết về Uquanghợp để giải thích đượcý nghĩa thực tiễn của việc dưỡng đối với ợ ố Vận trồng vàbảovệ câyư xanh.T sinhvật. ị Đ h dụng -Vậndụng một sốT hiểu biết về hôhấptế bào để giải thích được mộtsố hiện tượng ê trong thực tiễnL (vídụ:bảo quản hạtcần phơi khô,...). i ở Vận - Tiến hànhb được thí nghiệm chứng minh quanghợpở cây xanh. dụng - Tiến hành được thí nghiệm về hôhấp tế bàoở thực vật thông quasựnảy 1 C20 cao mầm củahạt.
- . ) m bài ấ hát đề p c neutron ạ g ian N + m g a B . MH Ọ C: 2024 - 2025 4 (Ký, ghi rõ h ọ tên) S Ă Ph ạ m Th ị Y ế n Nhi 2 Giáo viên ch C 0 H SBD:.............. 2 T / proton electron I– N tính th ờ i 2 & g 1 Ỳ / H 9 ≈ m ≈ m T 2 g khôn 9 ( n 4 H : ờ 3 ư r 2 hút N AH Ọ CK T p c Ữ ú – À l MÔN: KHTN- Kh ố i 7 ) nguyên t ử nguyên t ử n n H v . e u y d u B. proton và neutron. D. electron, proton và neutron. B. 7 và 3. D. 8 và 3. ian: 90 N e o g . t s _ M TRA GI A a c Ể a m g B Th ờ i s . KI n m tra: .................. c ể a o Ề b H ọ c sinh làm bài ngay trênt ờ gi ấ y này. . B. m à . D. m _ Đ d s e c Đ g h t n _ ố i proton U proton h n t q Ệ ệ ( I + m h + m L ờ i phê c ủ a giáo viên n ừ ê L t y ề I U v ố i À T ả t ị electron neutron h T c T ợ ư ≈ m ê ≈ m Đ L i ở b nguyên t ử nguyên t ử -------***------- Th ự c hi ệ n phép đ o, ghik ế t qu ảđƯớ co lượ ng và x ử để l ự alí s ố ch ọ ndệ u. li ụ ngPhân c ụ /thi ế t tích k ế t b ị qu ả đ o và phùth ả o h ợ p. Nh ậ n lu ậ nvxét ề k ế tđộ qu ả chínhnghiên c ứ u xácc ủ akthu ế tc. đượ quảđ o c ă ncứ vào lo ạ i d ụ ng c ụ đ o và cách đ o. m ĐỀ CHÍNHỨ C TH ể Kh ẳ ng định nào sau đ ây là A. sai ? Nguyên t ử carbon có ít electronh ơ n nguyên t ử oxygen. D. S ố electron ở l ớ p ngoài cùng c ủ a nguyên t ử carbon và oxygen l ầ nlượ t là 4e và 6e. S ố electron và s ố l ớ p electron trong nguyên t ử nitrogen là Trình t ự các b ướ c hình thành k ĩ n ă ng đ o là: A. (1) (2) (3) (4). C. (3) (2) (4) (1). A. h ạ t vô cùng nh ỏ , trungB. h ạ t hòa v ềvô đ i ệ n. cùng nh ỏ , mang đ i ệ n C. h ạ t tíchvô âm. cùng nh ỏ , mangđ i ệ n D. h ạ t tíchcóng. d ươ kích th ướ c gầ n nh ư h ạ t cát, không mang đ i ệ n. B. (1) (3) (2) (4). D. (2) (1) (4) (3). (1) (2) (3) (4) B. Nguyên t ử carbon và nguyên t ử oxygen đề uc ầ n thêm 4 electron đểl ớ p ngoài cùng C. Nguyênt ử carbon và nguyên t ử oxygen đều có 2 l ớ p electron. A . Th ờ i gian đ i c ủ a xe B .đạ p Quãng làđường đ i 14h. c ủ a xe C .đạ p Quãng làđường 14km. xe đ i được D. trongTh ờ i 1 giangiờ xe đ i làđượ c 14km. là 1 giờ . A. t ố c độ c ủ a các ph ươ ng ti ệ n giao thông. A. electron và neutron. C. neutron và electron. A. m A. 7 và 2. C. 8 và 2. C. m UBND HUY Ệ N BA T Ơ Đ i Câu 7. M ộ t ng ườ i đ xe đạ p đ i v ớ it ố c độ 14km/h. Cons ố đ ó cho ta bi ế t đ i ề u gì? có s ố electron t ố i đ a. Câu 6. Cho s ơ đồ nguyênt ử carbon và oxygen nh ư hình bên: Câu 4. Cho s ơ đồ nguyênt ử nitrogen nh ư hình bên: Câu 2. Nguyênt ử là Câu 3. Cách ạ tc ấ ut ạ o nên h ầ uh ế t các nguyên t ử là Câu 1. Cho các b ướ c sau: Câu 5. Kh ố il ượng nguyênt ử đượ c tính nh ư th ế nào? Câu 8. Thi ế t b ị ắ n t ố c độ th ườ ng đượ c dùng để xác định: H ọ và tên : ..L ớ p.. . Bu ổ i :..................... Tr ườ ng TH&THCS Ba Ng ạ c Ngày ki PH Ầ N I. TR Ắ C NGHI Ệ M (4.0 đ i ể m) TR ƯỜ NG TH&THCS BA NG Ạ C
- ) c s ạ ( g N a ian g B 4 S 2 C 0 H 2 4 Th ờ i 10 T / 2 & 1 / H 9 T 2 g 9 n 4 H : ờ 3 ư r 2 N T c ú – À l ) n n H v . e u D. glucose, n ước. y d D. bò sát. u B. Hình lõm hai m ặ t. D. Có nhi ề u hình d ạ ng. N e o . t s _ A a c a m g B s . n H Ế T c a o b à _ d s e c Đ g h t n _ ố Hình. C ấ ut ạ o khí kh ổ ng i U h n t q Ệ ệ ( I h n ừ ê L t y ề I U (Cán b ộ coi thi không gi ả i thích gì thêm) v ố i À T ả t ị h T c T ợ ư ê g Đ L n ộ i ở b ể n đ ch ở khách y y ba y t chu C. Hoá n ă ng nhiệ t n ă ng. D. Quang n ă ng hoán ă ng. A. là dung môi hoàC. tanlàm t ă ng khí t ố c carbonđộ dioxide. B. quálà trình nguyên quang h ợ p. D. li ệ u làm chogiả m quang h ợ p. t ố c độ quá trình quang h ợ p. A. T ă ng. B. Gi ả m. A. Nhi ệ tn ă ng hoán ă ng. B. Hoá n ă ng đ i ệ n ă ng. C. Không đổi. D. B ị ng ừ ng tr ệ A. n ướ c, carbon dioxide. B. ánh sáng, C. di ệ poxygen, l ụ c. glucose. A. Cá chép. B. Trùng roi. C. Voi.D. N ấ m r ơ m. A. Lá cây, trong bàoB. R ễ quangcây, quang h ợ p tronglà l ụ c bào lạ p. quangC. quang h ợ p Thânlà l ụ c cây, lạ p. trong bàoD. quangCành quang h ợ p cây,là l ụ c trong l ạ p. bào quang quang h ợ p là l ụ c l ạ p. A. độ ng v ậ t có x ương s ố ng. B. côn trùng. C. th ự cv ậ t. ậ C. Hình h ạ t đậ u. A. Hình yên ng ự a . B. t ố c độ trong các phòngC. t ố c thí độ c ủ a nghi ệ m. các v ậ n độ ng viên b ơ ilD. t ố c ộ i. độ c ủ ah ọ c sinh trong gi ờ th ể d ụ c. V Xe đ ua Má Câu 11. Quá trình quang h ợ p di ễ n ra ch ủ y ế u ở : Câu 12. Loài sinh v ậ t nào sauđ ây có kh ả n ă ng quang h ợ p? Câu 13.S ả n ph ẩ m c ủ a quang h ợ p là Câu 16. Trong quá trình quang h ợ p ở th ự cvậ t, n ướ c đ óng vai trò Câu 15. Quá trình chuyể n hoá n ă ng l ượng nào sau đ ây di ễ n ra trong hô h ấ pt ế bào? Câu 10. Quá trình quang h ợ p có ở : Câu 9. Hai t ế bào t ạ o thành khí kh ổ ng có hình d ạ ng gì? a) Nêu khái ni ệ m hôb) h ấ p. Môt ả quá trình hô h ấ p diễ n ra ở t ế bào. Câu 18. (2,0 đ i ể m) B ả ng d ướ i đ ây cho bi ế t th ờ i gian đ i 1000 m c ủ am ộ t s ố v ậ t chuy ể n độ ng. Câu 19. (2,0 đ i ể m) Câu 20. (1,0 đ i ể m) Vì sao có thể b ả o qu ả n l ươ ng th ự c, th ự c ph ẩ m ở hàml ượ ng khí carbon Câu 17.(1.0đ i ể m) Em hãy trình bày các b ướ c c ơ b ả nc ủ a ph ươ ng pháp tìm hi ể u t ự nhiên. PH Ầ N II. T Ự LU Ậ N (6.0 đ i ể m) Tính t ố c độc ủ a các v ậ t đ ó. dioxide cao và hàm l ượ ng khí oxygen th ấ p? Câu 14. Thông th ườ ng, khi nhi ệ t độ gi ả m thì c ường độ quang h ợ p?
- c ạ g N a B 4 S 2 C 0 H 2 T / 2 & 1 / H 9 T 2 g 9 n 4 H : ờ 3 ư r 2 N T c ú – À l ) n n H v . e u y d u N e o . t s _ A a c a m g B s . n c a o b à _ d s e c Đ g h t n _ ố i U h n t q Ệ ệ ( I h n ừ ê L t y ề I U v ố i À T ả t ị h T c T ợ ư ê Đ L i ở b
- 1,0 1,0 1,0 0,2 đ 0,2 đ 0,2 đ 0,2 đ 0,2 đ CB Đ i ể m Đ i ể m Đ i ể m ấ m ch ấ m ch ấ m ch 15 16 c ạ g N a B 4 S u là 2 C Th ờ i gian (s) 10 4 ế 0 H 2 T / 2 & 1 / H 9 T 2 g 9 n 4 H : ờ 3 ư r 2 N T c ú – À l ) t h ữ u c ơ ̛ (ch ủ y n ấ n H v . e u y d u N e o . t s _ A a ACCABCB c n l ượt là: a m ầ g B s . n c Đ áp án a Đ áp án Đ áp án o 7 8 9 10 11 12 13 14 b à _ d s e c Đ g h n độ ng l t n ể MÔN: KHTN- Khố i 7 _ ố i U h n t q Ệ ệ ( I h n ừ ê L t y c ủ a t ế bào. ề I U v ố g i À T ả t ị h T c T ợ ư ê Đ L Đề xu ấ t v ấ n đề c ầ n tìmể u. hi Đư a ra d ự đ oán khoa h ọ c để gi ả i quy ế tvL ậ pkấ n ế . đề ho ạ ch ki ể m tra d ự đ oán. Th ự c hi ệ nk ế ho ạ ch ki ể m tra d ự đ oán. Vi ế t báo cáo. Th ả o lu ậ n và trình bày báo cáo khi đượ c yêu c ầ u. i c độ c ủ a cácv ậ t chuy ở b Là quá trình phân gi ả i các phân t ử ch ố - Cácb ướ c c ơ b ả nc ủ a ph ươ ng pháp tìm hi ể u t ự nhiên: (1) (2) (3) (4) (5) glucose ) d ưới s ự tham gia c ủ a dioxide khí vàn ướ c , đồ ngoxygen t ạ o th ờ ithành gi ả i cho khíphóng n ă nghoạ t carbon độ n l ượ ng ATP cung c ấ p T Xe đ ua: v = s/1 =Máy 1000/10 bay =ch ở 100khách: m/s v = s/t = 1000/4 = 250 m/s n độ ng ể DADACBC a) Nêu khái ni ệ m hôb) h ấ p. Môt ả quá trình hô h ấ p diễ n ra ở t ế bào. 1.0 2,0 1,0 đ i ể m đ i ể m đ i ể m đ i ể m đ i ể m đ i ể m án Thang Thang Thang Câu 1 2 3 4 5 6 Đ áp Câu 19. (2,0 đ i ể m) Xe đ ua . Máy bay ch ở khách. V ậ t chuy Câu 18. (2,0 đ i ể m)B ả ng d ưới đ ây cho bi ế t th ờ i gian đ i 1000 m c ủ am ộ t s ố v ậ t chuyể n độ ng. Câu 17. (1.0 đ i ể m) Em hãy trình bày các b ướ c c ơ b ả nc ủ a ph ươ ng pháp tìm hi ể ut ự nhiên. PH Ầ N I. TR Ắ C NGHI Ệ M (4.0 đ i ể m). M ỗ i câu tr ả l ờ i đ úng đượ c 0,25 đ i ể m. Tính t ố c độ c ủ a các v ậ t đ ó. H ƯỚ NG D Ẫ N CH Ấ M ĐỀ KI Ể M TRA GI Ữ AH Ọ C KÌI– N Ă MH Ọ C: 2024 - 2025 PH Ầ N II. T Ự LU Ậ N (6.0 đ i ể m)
- 1,0 0,5 0,5 Đ i ể m ấ m ch c ạ g i N n g a B 4 S 2 C 0 H 2 T / 2 & 1 / H 9 T 2 Giáo viên ra g đề 9 n 4 H : ờ 3 ư r 2 N T c ú – À l ) n n H v . e u y ng độ carbon dioxide cao và d u N e ồ o . t s _ A a bào: c a m g ế B s . n c Đ áp án a o b à _ d s e c Đ g h t n _ ố i U h Duy ệ tc ủ a lãnh đạ o tr ườ ng n t p di ễ n raở t q Ệ ệ ấ ( I h n ừ ê m ở môi tr ườ ng có n L t ẩ y ề I U v ố i À T ả t chuyên môn Ba Ng ạ c, ngày 27 tháng 10 n ă m 2024. ị h T c ổ T th ự c ph ợ ư ể ê Đ L i u đ ở - Trong quá trình hô h ấ p t ế bào, v ớ i s ự tham gia c ủ a khí oxyge - Ởđ a số th ự c vậ t, glucose đượ c t ổ ng h ợ p t ừ quá trình quang h ợ p. b độ ng v ậ t, t ế bào l ấ y glucose t ừ quá trình phân gi ả i th ứ c ă n. ế ô t ả quá trình hô h à các phân t ử ch ấ t h ữ u c ơ (ch ủ y ế u là glucose) được phân gi ả TP cung c ấ p cho ho ạ t độ ng c ủ atế bào. hành khí carbon dioxide và n ướ c, đồ ng th ờ i gi ả i phóng n ă ng l ượ n N n ồ ng độ oxygen th ấ p ph ẩ m, thì s ẽgiúp ứ c con ch ế ng ườ ibquáả o trình qu ả n hô h ấ pt th ự c ph ẩ m ế lâu h ơ n. bào c ủ a th ự c M m t A Ở Duy ệ tc ủ at 1,0 1,0 đ i ể m đ i ể m đ i ể m Thang Câu 20. (1,0 đ i ể m) Vì sao có th ể b ả o qu ả n l ươ ng th ự c, th ự c ph ẩ m ở hàml ượ ng khí carbon dioxide cao và hàm l ượ ng khí oxygen th ấ p?

