Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Hoành Bính 27/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_cong_nghe_l.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2, môn Công nghệ lớp 6 Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Cộng chương ) Thấp Cao 1. Trang Trình bày được Hiểu được phục trong vai trò của trang một số loại đời sống. phục và đặc vải để may điểm của nó trang phục, Phân loại được hiểu được trang phục, một một số loại số loại vải để vải thông may trang phục dụng để may trang phục Số câu: Số câu: 6,5 Số câu: 1,5 Số câu: 8,0 Số điểm: Số điểm: 2,5 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 25% 1,25 3,75 Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 37,5% Các cách sử Hiểu cách Biết cách sử dụng và phối sử dụng dụng trang Biết cách 2. Sử dụng hợp trang phục trang phục phục cho lựa chọn và bảo đúng, cách trang phục quản trang phối hợp phục trang phục Số câu: Số câu: 1 Số câu: 3 Số câu: 0,5 Số câu: 0,5 Số câu: 5,0 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: Số điểm: 1,0 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 2,5% 0,75 Tỉ lệ: 10% 1,0 Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 10% 3. Thời Hiểu được Phong cách trang thế nào là thời trang là thời trang, gì và phong các phong cách thường cách thời thấy trong trang cuộc sống Số câu: Số câu: 4 Số câu: 0,5 Số câu: 4,5 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1,0 Số điểm:
  2. Tỉ lệ: 1,5 Tỉ lệ: 10% 2,5 Tỉ lệ 15 % Tỉ lệ 30 % 2. Đồ Biết các biện Hiểu được dùng điện pháp an toàn công dụng khi dùng điện của đồ dùng điện Số câu: Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 3,0 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: Tỉ lệ 2,5 % 0,5 0,75 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ 7,5% T.Số câu: Số câu: 9,5 Số câu: Số câu: 1,0 Số câu: 0,5 Số câu: T.Số điểm: Số điểm: 3 11,0 Số điểm: 2 Số điểm: 1 20,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ 40 % Số điểm: 4 Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 10% Số điểm: 10 Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 100 % 3. Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 Đơn Câu hỏi theo mức độ Nội dung vị Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm TT Nhậ Thôn Vận Vận Kiến thức kiến tra đánh giá n g dụn dụng thức biết hiểu g cao Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Trang phục Phân loại được trang phục, một số loại 1 trong đời Bài 7 vải để may trang phục 2 3 3 sống. Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục Các cách sử dụng và phối hợp trang phục Sử dụng và Bài 8 Hiểu cách sử dụng trang phục 2 bảo quản 2 2 1 trang phục Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang 3 Thời trang Bài 9 Biết được phong cách thời trang là gì 2 0,5 1,5 0,5 và phong cách thường thấy trong cuộc sống Biết các biện pháp an toàn khi dùng Đồ dùng Bài 4 điện 1 2 điện 10 Hiểu được công dụng của đồ dùng điện Tổng: 8 4 2 1
  3. 3.2. Đề kiểm tra giữa học kì 2, môn Công nghệ lớp 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45' (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (VD: Câu 1 – A) Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo Câu 2: Trang phAục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên khi mặc trang phục, ta nên lựa chọn trang phục có: A. Chất liệu mỏng, mịn. B. Chất liệu cứng,dày dặn. C. Kiểu dáng thụng, tay bồng, có bèo. D. Màu sáng, kẻ ngang hoặc hoa to. Câu 6: Nên mua trang phục có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các loại trang phục khác để: A. Hợp thời trang. B. Thay đổi phong cách. C. Tiết kiệm chi phí. D. Dễ phối đồ. Câu 7: Tên một làng nghề nổi tiếng về dệt lụa ở Việt Nam là A. Bát Tràng. B. Vạn Phúc. C. Yên Phong. D. Sa Đéc. Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học
  4. Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Lựa chọn một công dụng của ấm đun nước: A.Làm sáng. B. Tạo ra gió để làm mát. C. Nấu cơm. D. Đun sôi nước. Câu 14. Lựa chọn một công dụng của nồi cơm điện: A.Làm sáng B. Tạo ra gió để làm mát. C. Nấu cơm. D. Hút bụi. Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khắn; thoải mái khi vận động? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 16. Biện pháp nào sau đây là biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện” A. Cắm nhiều phích cắm vào cùng 1 ổ cắm. B. Vừa tắm vừa bật bình nóng lạnh. C. Không ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện D. Luôn vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các thiết bị điện II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) a. Nêu vai trò của trang phục và đặc điểm của trang phục? b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó? Câu 2. ( 2 điểm ) a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp? b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì? Câu 3 ( 2 điểm ) a. Thế nào là mặc hợp thời trang? b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
  5. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B C A C B D D A B B A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 ( 2 điểm ) a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ 1 điểm đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. 1 điểm b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục Chất liệu, Kiểu dáng, Màu sắc, Đường nét, họa tiết Câu 2 ( 2 điểm ): a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng 1,5 điểm cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn 0,5 điểm gang, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. Câu 3 ( 2 điểm ): a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội 0,5điểm vào một khoảng thời gian nhất định. b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo 1,5điểm riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn