Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_hoa_hoc_lop.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC 9 – Năm học: 2023 – 2024 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phi kim – Biết được: - Phân biệt Bảng tuần - T/c hh của muối các chất khí hoàn các cacbonat và phân dựa vào t/c nguyên tố loại. (Câu 1,2) hóa học. hóa học. - T/c của silic. (Câu 17) Các ngành CN silicat. (Câu 3) - Cấu tạo, tính chất, vị trí của ng/tố trong bảng tuần hoàn. (Câu 4) Hiđrocacbo Biết được: Viết PTHH Bài toán về Tính khối n – Nhiên -.Hợp chất hữu thực hiện hiđrocacbon. lượng bình liệu cơ là hợp chất dãy chuyển (Câu 19a,b) thay đổi sau của C, nhận biết hóa. (Câu thí nghiệm. được 1 số chất 18) (Câu 19c) hữu cơ. (Câu 9,10) - T/c hh đặc trưng của metan; từ phản ứng cháy biết được ng/tố có trong h/c hữu cơ. (Câu 5, 6, 7) - T/c hh của etilen, axetilen. (Câu 8) 8 câu 2 câu 2 câu 1 câu 13 câu Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN MINH LONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LONG MAI NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: HÓA 9 Thời gian làm bài: 45 phút Đ CHÍNH (Không kể thời gian giao đề) THC Họ và tên:______________________
- Lớp:________ I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ? A. HCl và KHCO3.B. K 2CO3 và Na2SO4. C. K2CO3 và CaCl2. D. Ca(OH) 2 và Ca(HCO3)2. Câu 2. Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? A. NaHCO3, BaCO3, Na2CO3.B. Ba(HCO 3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 3. Công nghiệp silicat gồm: A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh, xi măng. B. sản xuất xi măng. C. sản xuất silic. D. sản xuất đồ gốm, thủy tinh. Câu 4. Trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. tính kim loại & tính phi kim giảm. C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. tính kim loại & tính phi kim tăng. Câu 5. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố A. nitơ và hiđro. B. cacbon và nitơ. C. cacbon, hiđro và oxi. D. cacbon. Câu 6. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ? A. C2H4, BaCO3, C2H2 , Na2SO4.B. C 2H6, CO2, C2H4Br2, CaSO4. C. C2H4, MgO, C2H4O2, CaCl2. D. CH4, C2H4Br2, C2H2, C2H6O. Câu 7. Phản ứng giữa metan với clo (có ánh sáng khuếch tán) thuộc loại phản ứng: A. Trao đổi B. Thế C. Hóa hợp D. Phân hủy. Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH4, C6H6. C. C 2H2, C2H4. B. CH4, C2H2.D. C 6H6, C2H2. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9 (1 điểm). Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất khí sau: CO 2, CO, H2. Viết phương trình hoá học (nếu có). Câu 10 (2 điểm). Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có). (1) (2) (3) (4) Al4C3 CH 4 C2 H 2 CH 2 CH 2 CH 2 Br CH 2 Br Câu 11 (3 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam một hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,7 gam; ở bình 2 có 15 gam kết tủa. a/ Hỏi trong A có chứa những nguyên tố nào? b/ Xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 21. c/ Nếu ta thay đổi thứ tự hai bình trên thì khối lượng mỗi bình thay đổi như thế nào sau thí nghiệm? Tính khối lượng thay đổi (nếu có). ( Biết Ca = 40, O = 16, H = 1, C = 12) ------------***------------ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A D D B C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17 (1 điểm).
- - Lần lượt cho quỳ tím ẩm vào mỗi lọ: + Khí làm quỳ tím ẩm hóa đỏ là CO2. 0,25 điểm CO2 H 2O H 2CO3 + Không hiện tượng là CO và H2. - Đốt cháy 2 khí còn lại rồi dẫn sản phẩm qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư: 0,25 điểm + Khí có sản phẩm làm đục nước vôi trong là CO. t 0 0,25 điểm 2CO O2 2CO2 0,25 điểm CO2 Ca(OH) 2 CaCO3 H 2O + Không hiện tượng là H2. Câu 18 (2 điểm). - Viết, cân bằng đúng PTHH và ghi rõ đk (nếu có) được 0,5 điểm. - Nếu viết mà không cân bằng PT, không ghi đk (nếu có) được 0,25 điểm. 0,5 điểm (1)Al4C3 12H 2O 4Al(OH )3 3CH 4 15000 C (2)2CH 4 C2 H 2 3H 2 0,5 điểm Làm lạnh nhanh 0 Pd / PbCO3 ,t 0,5 điểm (3)C2 H 2 H 2 CH 2 CH 2 0,5 điểm (4)CH 2 CH 2 Br2 CH 2 Br CH 2 Br Câu 19 (3 điểm). - Làm đúng câu a được 1,5 điểm. - Làm đúng câu b được 0,5 điểm. - Làm đúng câu c được 1 điểm. a. A O2 CO2 H 2O Trong A có chứa C, H và có thể có O. 0,25 điểm - Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng H O m 2,7g 2 H 2O -Ở bình 2 có phản ứng: CO2 Ca(OH ) 2 CaCO3 H 2O 0,25 điểm Khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong A: 15 n n n 0,15mol C CO2 CaCO3 100 0,25 điểm mC 0,15.12 1,8g 2,7 n 0,15mol H2O 18 0,25 điểm mH 0,15.2 0,3g 0,25 điểm mC mH 1,8 0,3 2,1 mA Trong A không có O. Vậy trong A có chứa 2 nguyên tố hóa học là C và H 0,25 điểm b. Xác định CTPT của A:
- MA = 21.2 = 42 (g/mol) Ta thấy khi đốt cháy A thu được n n A có CTPT dạng CO2 H 2O 0,25 điểm CnH2n. M 42 Cn H 2n 14n 42 n 3 0,25 điểm Vậy CTPT của A là C3H6. c. Khi thay đổi thứ tự 2 bình trên nghĩa là dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng nước vôi trong dư và bình 2 đựng H2SO4 đặc thì: - Toàn bộ lượng CO 2 và H2O đều bị giữ lại ở bình 1 Khối lượng 0,25 điểm. bình 1 (chứa dd nước vôi trong dư) tăng . 0,5 điểm. m m 0,15.44 2,7 9,3g mbình 1 tăng = CO2 H2O 0,25 điểm - Khối lượng bình 2 (chứa dd H2SO4 đặc) không thay đổi.

