Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_6.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Chương/ (12) TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ 4 30% 1 (TN1 Phân số. Tính chất cơ bản của (TL1) phân số. So sánh phân số đến 4) 2 đ 1,0 đ 1 1 Phân số (TL4 ) 1,0 đ Các phép tính với phân số 30% 1 (TL2a, b) 2 đ 4 10% (TN5 Điểm, đường thẳng, tia đến 8) Các hình 1 đ 4 hình học 4 10% cơ bản 1 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (TN 9 (TL3) đến 12) 1đ 1 đ 1
- 4 10% (TN 13 Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc đến 16) 1 đ Tổng 13 5 1 1 21 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/Đơn vị kiến Nhận Thôn Vận Vận TT Mức độ đánh giá /Chủ đề thức biêt g hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Thông hiểu: 5 Phân số. Tính chất cơ – So sánh được hai phân số cho trước. (TN 1 bản của phân số. So - 4) sánh phân số (TL1) Vận dụng: 1 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với (TL2a, phân số. 2b) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân Các phép tính với phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc phân số với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL4) không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. HÌNH HỌC PHẲNG Các Điểm, đường thẳng, Nhận biết: 3 hình tia 4 3
- hình – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, (TN5,6, học cơ đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không 7,8) bản thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Nhận biết: 5 (TN9,1 Đoạn thẳng. Độ dài – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của 0,11,12 đoạn thẳng đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. - TL3) Nhận biết: 4 (TN13, – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc Góc. Các góc đặc biệt. 14,15,1 (không đề cập đến góc lõm). Số đo góc 6) – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Tổng 13 5 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 4
- UBND HUYỆN MINH LONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LONG MAI Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một phương án đúng nhất. Câu 1: [TH]. Khẳng định nào sau đây SAI? 1 45 4 16 A. . B. . 3 135 15 60 6 42 13 26 C. .D.. 7 49 20 40 Câu 2:[TH]. Trong kì kiểm tra sức khỏe đầu năm học 2022-2023; ba bạn Đức, Trí, Dũng cùng đo chiều cao tại phòng y tế của trường. Kết quả đo như sau: Dũng cao 139 cm; Trí cao 1 mét rưỡi; Đức cao 1,4 m. Sắp thức tự theo chiều cao từ cao xuống thấp của ba bạn là A. Đức, Trí, Dũng B. Trí, Dũng, Đức. C. Trí, Đức, Dũng.D. Đức, Dũng, Trí. x 1 Câu 3: [TH]. Giá trị của x thỏa mãn là 9 3 A. 3 . B. 1.C. 27 .D. 9 . 3 21 Câu 4:[TH]. Cho hai số a ; b . Khi đó, khẳng định dưới đây đúng là 4 28 A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . Câu 5: [NB] Cho hình vẽ dưới đây. Điểm không thuộc đường thẳng b là a B A C D E b A. điểm A . B. điểm B . C. điểm D . D. điểm E . Câu 6: [NB] Cho hình vẽ dưới đây. Bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là 5
- A. A, B, C . B. B, D, E . C. A, D, E . D. C, D, E . Câu 7: [NB] Cho hình vẽ sau A M B D Điểm nằm giữa hai điểm và là A. điểm B. điểm C. điểm D. điểm Câu 8: [NB] Hình bên có bao nhiêu tia gốc ? A A. 1 tia B. 2 tia B C C. 3 tia D. 4 tia Câu 9: [NB] Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: [NB] Có mấy đoạn thẳng trong hình vẽ dưới đây? A B C A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11: [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu IA IB AB thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Nếu IA IB thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. Nếu IA IB 2AB thì điểm I là trung điểm của đoạn AB. AB D. Nếu IA IB thì điểm I là trung điểm của đoạn AB. 2 Câu 12: [NB] Cho điểm M là trung điểm của đoạn AB, biết AB = 6cm. Khi đó độ dài của đoạn MA bằng: A. 2cm B. 3cm C.4 cm D. 6cm Câu 13: [NB] Góc vuông có số đo bằng D. 1800 . A. 00 . B. 600 . C. 900 . Câu 14: [NB] Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ? 6
- A. 50°. B. 40°. C. 60°. D. 130°. Câu 15: [NB] Cho góc xOy, hai cạnh của góc là: A. Ox và yO B. xO và yO C. Ox và Oy D. xO và Oy Câu 16: [NB] Góc NMP có đỉnh là: A. điểm N và điểm P.B. điểm P. C. điểm M. D. điểm N. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: [TH] (2 điểm) Trường THCS Long Mai tổ chức đại hội thể dục thể thao cho học sinh. Biết rằng, trong số học sinh 3 7 5 tham gia thi đấu có: số học sinh chọn cầu lông, học sinh chọn điền kinh, học sinh chọn bóng đá. 5 10 8 Hỏi môn thi đấu nào được học sinh chọn nhiều nhất? Câu 2: [VD] (2 điểm) 3 1 3 2023 5 a) Tính một cách hợp lí: . . . 7 2024 7 2024 14 5 b) Một cử hàng nhập về 42 kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao 7 nhiêu kg bột mì? Câu 3. [NB] (1 điểm) Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B nằm cùng phía với điểm O sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Trong ba điểm O, A, B; điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Câu 4: [VDC] (1,0 điểm) Trên quãng đường AB, hai xe cùng khởi hành lúc 8 giờ sáng. Xe thứ nhất đi từ A đến B, xe thứ hai đi từ B đến A. Để đi cả quãng đường, xe thứ nhất cần 3 giờ, xe thứ hai cần 6 giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? ------HẾT------ 7
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA đúng B C A B B C D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 PA đúng A B D B C A C C PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 3.8 24 7 7.4 28 5 5.5 25 0,5 Ta có: = = = = = = . 5 5.8 40 10 10.4 40 8 8.5 40 24 25 28 0,5 1 Vì 24 < 25 < 28 nên < < . 40 40 40 (2 điểm) 0,5 3 5 7 Do vậy < < . 5 8 10 Hay số học sinh chọn môn bóng rổ là nhiều nhất. 0,5 3 1 3 2023 5 . . 7 2024 7 2024 14 3 1 2023 5 0,5 a) . 7 2024 2024 14 3 5 1 0,5 2 . (2 điểm) 7 14 14 b) 5 Cửa hàng đã bán hết số kg bột mì là: 42. 30 (kg) 0,5 7 Cửa hàng còn lại số kg bột mì là: 42 30 12 (kg). 0, 5 0,25 3 (1,0 a) A nằm giữa hai điểm O và B. điểm) 0,25 b) Vì OB = OA + AB nên AB = OB - OA = 6 - 3 = 3cm. 0, 5 1 0,25 Trong 1 giờ, xe thứ nhất đi được 1:3 quãng đường. 3 4 1 0,25 (1,0 Trong 1 giờ, xe thứ hai đi được 1: 6 quãng đường. điểm) 6 1 1 1 0,25 Trong 1 giờ, cả hai xe đi được quãng đường. 3 6 2 8
- Suy ra hai xe gặp nhau sau 2 giờ. Vì hai xe khởi hành lúc 8 giờ nên thời gian hai xe gặp nhau là 10 giờ. 0,25 Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa. --HẾT--- 9

