Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang Hoành Bính 27/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN MINH LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮ HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LONG MAI Năm học : 2023-2024 Môn : Toán . Lớp : 7 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đại lượng tỉ lệ 4 11 câu C1-C4 3,5điểm thuận, tỉ lệ nghịch, 1 2 (1,0đ) 35% C17 C5, C6 tỉ lệ thức và dãy tỉ 4 (1,0đ) (0.5đ) Tỉ lệ thức số bằng nhau C13-C16 1 và đại (1,0đ) lượng tỉ lệ Giải toán về đại 1 1 câu C18 2,0điểm lượng tỉ lệ (2,0đ) 20% Quan hệ giữa các 7 câu 3,5điểm yếu tố trong tam 4 2 1 35% giác. Các đường C7-C10 C11,C12 C19 (1,0đ) (0.5đ) (2đ) Các hình đồng quy của tam học cơ giác. 2 bản Giải bài toán có 1 câu nội dung hình học 1 1,0điểm và vận dụng giải C20 quyết vấn đề thực (1,0đ) 10% tiễn liên quan. Tổng: Số câu 12 1 4 1 1 1 20 Điểm (3đ) (1đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
  2. UBND HUYỆN MINH LONG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LONG MAI Năm học : 2023-2024 Môn : Toán . Lớp : 7 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN – LỚP 7 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao * Nhận biết: 8 Tỉ lệ – Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ (TN1,2,3,4,13, thức 14,15,16 ) thuận và đại 1 – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính (TL17) lượng Đại lượng tỉ lệ tỉ lệ chất của tỉ lệ thức. thuận; Tỉ lệ – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 1 thức và dãy tỉ *Thông hiểu: 2 số bằng nhau – Tính được các giá trị đơn giản của tỉ lệ (TN5,6) thức. – Dựa vào các tỉ số bằng nhau để lập tỉ lệ thức 2
  3. Giải toán về *Vận dụng: 1 đại lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về (TL18) đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). Các Quan hệ giữa *Nhận biết: 4 hình các yếu tố – Nhận biết được khái niệm: đường (TN7,8,9,10) hình học trong tam giác. vuông góc và đường xiên; khoảng cách cơ Các đường từ một điểm đến một đường thẳng. bản đồng quy của – Nhận biết được đường trung trực của tam giác một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt 2 trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. *Thông hiểu: 2 – Giải thích được định lí về tổng các (TN11,12) góc trong một tam giác bằng 180o. 1 (TL19) – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). 3
  4. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán *Vận dụng cao: 1 có nội dung – Giải quyết được một số vấn đề thực (TL20) hình học và tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên vận dụng giải quan đến ứng dụng của hình học như: quyết vấn đề đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. thực tiễn liên quan đến hình học Tổng 13 5 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 4
  5. UBND HUYỆN MINH LONG KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – TRƯỜNG THCS LONG MAI 2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây Câu 1. [NB_TN1]. Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y là A. 90. B. 40. 1 1 C. . D. . 40 60 a c Câu 2. [NB_TN2]. Nếu thì ta suy ra đẳng thức nào sau đây? b d A. ac = bd. B. ad = bc. C. ab = bc. D. a : d = b: c. Câu 3. [NB_TN3]. Từ đẳng thức 2.(-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 6 2 48 2 6 16 48 A. . B. .. C. .. D. .. 48 16 6 16 16 48 2 6 a c e Câu 4. [NB_TN4]. Từ tỉ lệ thức suy ra b d f a a c e a a c e e a c f a a c e A. . B. . C. .. D. .. b b d f d b d f f b d e b b d f Câu 5. [TH_TN5]. Có bao nhiêu tỉ lệ thức trong các tỉ số sau 5 1 2 28:14; : 2; 8: 4; : ; 3:10? 2 2 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x y Câu 6. [TH_TN6]. Tìm 2 số x,y biết: và x y 40 . 3 5 A. x 15; y 25 . B. x 15; y 25 . C. x 15; y 25 . D. x 15; y 25. Câu 7. [NB_TN7]. Giao điểm của ba đường cao của một tam giác 1
  6. A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó. C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Câu 8. [NB_TN8]. Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham EG khảo hình vẽ). Khi đó tỉ số là ME 1 2 A. . B. . M 3 3 3 1 G C. . D. . 2 2 P N E Câu 9. [NB_TN9]. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, M là điểm không nằm trên AB sao cho MA = MB (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai? A. MIA MIB . M B. MI là đường trung trực của đoạn AB. C. MI vuông góc AB. D. Tam giác MAB đều. A I B Câu 10. [NB_TN10]. Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB. Câu 11. [TH_TN11]. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đỉnh là A. 400. B. 700. C. 1100. D. 1400. Câu 12. [TH_TN12]. Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác? A. 8cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm. 2
  7. Câu 13. [NB_TN13]. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi x 5thì y 30 . Hệ số tỉ lệ là A. 2. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 14. [NB_TN14]. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số a b c a b c a b c a b c A. . B. . C. .. D. .. 4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5 Câu 15. [NB_TN15]. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 2 3 2 3 A. 12:18 và . B. – 12:18 và . 11:11 11:11 2 3 2 3 C. 12:18 và . D. – 12:18 và . 11:11 11:11 x 3 Câu 16. [NB_TN16]. Nếu thì y 4 A. 3x 4y.. B. 4x 3y.. C. 3: x 4 : y.. D. x.y 3.4.. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) x 10 Câu 17. [NB_TL1]. (1,0 điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức . 6 3 Câu 18. [VD_TL2]. (2,0 điểm). Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi, biết rằng lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 3 học sinh. Câu 19. . [TH_TL3]. (2,0 điểm). Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường phân giác BE (E AC), kẻ EH vuông góc với BC (H BC). a) Chứng minh AEB = HEB. b) Gọi K là giao điểm của BA và EH. So sánh EK với HE; Câu 20. [VDC_TL4]. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Chứng minh rằng: AB AC 2AM. ........................Hết........................ 3
  8. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án A B C A B A B A D B A C C D A B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 x 10 a) 6 3 0,5 x.3 6.( 10) 60 x 3 x 20 0,5 18 Gọi số HSG của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c. 0,25 Điều kiện : a, b,c N * Vì số HSG của ba lớp này tương ứng tỉ lệ với 5, 4, 3 nên 0,5 a b c ta có: 5 4 3 Vì số HSG của lớp 7A nhiều hơn số HSG của lớp 7B là 3 0,5 HS nên ta có a – b = 3 a b c Từ , áp dụng tính chất của DTSBN ta có: 5 4 3 0,25 a b c a b 3 3 ( Vì a – b = 3) 5 4 3 5 4 1 Suy ra a = 15; b = 12 và c = 9 0,25 Vậy số HSG của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 15; 12; 9 (HS) 0,25 K A 19 0,5 1 E 2 1 2 B H C Vẽ hình, ghi GT-KL đúng 4
  9. - Xét ABE và HBE có: Bµ Bµ ( Vì BE là tia phân giác); AE chung; a) 1 2 Hµ µA= 90 0 ABE = HBE (Cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 Xét AKE có µA = 90 0 nên KE > AE vì trong tam giác b) vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất mà EA = EH ( ABE 1 = HBE) nên KE > EH A 20 M C B 1 D Do AM là trung tuyến của tam giác ABC nên có BM CM. Trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho AM DM Xét AMB và DMC có: AM DM ; BM CM ; ·AMB D· MC (đối đỉnh) AMB DMC c g c AB DC Khi đó AB AC DC AC AD (Bất đẳng thức tam giác) Mà AM DM nên AD 2AM Do đó AB AC 2.AM. (Chú ý học sinh có thể có những cách giải khác, kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa). Giáo viên ra đề Hồ Thị Thúy Loan 5