Đề kiểm tra giữa kì II môn Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_tin_hoc_7_nam_hoc_2023_2024_pham.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Thủy (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TH&THCS QUỲNH CHÂU MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng % Mức độ nhận thức điểm Chương/ Nội dung/đơn vị Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề kiến thức cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Nội dung 1. Bảng 40% Chủ đề E. tính điện tử cơ 12 1 (4,0 điểm) Ứng dụng bản 1 tin học Nội dung 2. Phần 60% mềm trình chiếu 16 2 (6,0 điểm) cơ bản Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
- PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TH&THCS QUỲNH CHÂU MÔN: TIN HỌC LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề Nội dung 1 Nhận biết 12 1 E. Ứng Bảng tính -Nêu được một số chức năng cơ bản của (TN) (TL) dụng tin điện tử cơ phần mềm bảng tính. học bản Thông hiểu - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng - Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cơ bản. Nhận biết 16(TN) 2 -Nêu được một số chức năng cơ bản của (TL) 2. Phần phần mềm trình chiếu. mềm trình Vận dụng chiếu cơ - Sử dụng được các định dạng cho văn bản bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách đẹp, hợp lí - Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. - Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 16 12 2 1 Tổng (TN) (TN) (TL) (TL) Tỉ lệ 40 % 30 % 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 2
- PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS Q.CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 7 Họ và tên học sinh: ............................ . Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU – 7,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong PowerPoint em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File B. Insert C. Design D. Animations Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây: A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2 Câu 3: Em hãy chọn đáp án tối ưu khi thực hiện tính tổng giá trị các ô C2, D2, E2, F2, G2? A. =SUM(C2:G2) B. SUM(B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2) C. =B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2 D. =SUM(B2,H2) Câu 4: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu B. Mẫu bố trí C. Mẫu kí tự D. Mẫu thiết kế Câu 5: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Cốc Cốc C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel Câu 6: Hãy chọn phương án đúng: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là A. Tạo và trình chiếu các trang của bài trình chiếu. B. Tính toán dữ liệu. C. Vẽ sơ đồ tư duy. D. Lập trình căn bản. Câu 7: Tên lệnh sao chép trên trang trình chiếu là: A. Font B. Bold C. Copy D. Center Câu 8: Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Chọn hình ảnh cần chèn và nháy Insert A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4) C. (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3) Câu 9: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề B. Trang nội dung C. Trang trình bày bảngD. Trang trình bày đồ họa Câu 10: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 11: Nút lệnh nào dùng để trình chiếu trong phần mềm trình chiếu? A. B. C. D. Câu 12: Để chọn hiệu ứng đường di chuyển cho đối tượng được chọn, em chọn nhóm hiệu ứng nào dưới đây? A. Emphasis B. Motion Paths C. Entrance D. Exit Câu 13: Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp(Nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím: A. Shift B. Tab C. Alt D. Ctrl Câu 14: Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp(Nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím: A. Shift +Tab B. Alt +Tab C. Ctrl+Tab D. Ctrl+Shift Câu 15: Vùng B4:B9 có bao nhiêu ô? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 16: Trong ô B3 có số 7.75. Sau khi chọn ô B3 và nháy chuột hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là: A. 8 B. 7.7500 C. 7.8 D. 7.7 Câu 17: Công thức =MIN(-3,5.5,1) cho kết quả là: A. 5.5 B. 1 C. -3 D.5 3
- Câu 18: Công thức =COUNT(11,13,15,17,19) cho kết quả là: A. 11 B. 5 C. 17 D.15 Câu 19: Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. = 3.14*(15+45) B. =D4* (2*E4+F4) C. B5+ C5+ E5 D. 13+14 +15 Câu 20: Việc sử dụng hiệu ứng quá nhiều hoặc không phù hợp có thể làm A. tạo hấp dẫn, tăng hiệu quả cho việc trình bày nội dung chính. B. người nghe mất tập trung vào nội dung chính. C. tạo hứng thú, tăng mức tập trung vào nội dung chính. D. cho người nghe tăng mức tập trung vào nội dung chính. Câu 21: Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh? A. Home. B. Fomat. C. Design. D. View. Câu 22: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum (A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1) C. =Average (A1,B1,C1) D. =Average(A1;B1;C1) Câu 23: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home; B. Insert; C. Design; D. View. Câu 24: Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn. C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên. Câu 25: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 12 B. 11 C. 13 D. 21 Câu 26: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. (E4+B2)*C2 B. =(E4+B2)*C2 C. =C2.(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 27: Cho bảng sau: Giá trị trong ô B2 Giá trị trong ô B3 Công thức trong ô C3 100 35 =Sum(B2,B3) Phương án nào chỉ kết quả hiển thị trong ô C3 là: A. 65 B. 350 C. 0.35 D.135 Câu 28: Cho bảng sau: Giá trị trong ô A1 Giá trị trong ô B1 Công thức trong ô C1 7 3 = (A1+B1)*3 Phương án nào chỉ kết quả hiển thị ở trong ô C1? A. 20 B.30 C. 33 D. 40 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 CÂU – 3,0 ĐIỂM) Câu 1: (1,0 điểm) Bảng điểm Tổ 1 lớp 7A của một trường THCS được cho như sau: A B C D E F 1 STT Họ và tên Toán Văn Tiếng Anh Điểm TB 2 1 Lê Hoài An 8 7 9 3 2 Lê Thái Anh 8 8 7 4 3 Phạm Như Hoa 9 9 8 Sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại ô F2 trong cột Điểm trung bình? Câu 2: (1,0 điểm) Quan sát hình ảnh 1 và 2 sau: Để thay đổi lớp hình ảnh ở trên nội dung văn bản (Hình 1), xuống dưới nội dung văn bản (Hình 2). Ta thực hiện các bước nào? Câu 3: (1,0 điểm) Quan sát hình ảnh 1 và 2 sau: Em hãy nêu cách bổ sung thêm hiệu ứng chữ chạy cho dòng chữ: "BAY LÊN NÀO" 4
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU – 7,0 ĐIỂM) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C A B C A C A A A D B B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C B B B B B A D A B D B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 CÂU – 3,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm Câu 1 Hàm để tính điểm trung bình tại ô F2 là: = Average(C2:E2) 1,0 điểm Câu 2 Thay đổi lớp hình ảnh: - Chọn hình ảnh cần thay đổi 0,5 điểm. - Chọn lần lượt Format, Arrange, Send backward 0,5 điểm. Câu 3 Cách để tạo hiệu ứng động cho dòng chữ: "BAY LÊN NÀO" - Bước 1: Nháy chọn dòng chữ " BAY LÊN NÀO" 0,5 điểm. - Bước 2: Nháy chuột vào thẻ Animation chọn hiệu ứng chữ 0,5 điểm chạy... thích hợp. * Chú ý: Nếu thí sinh có cách giải khác với đáp án, nhưng có kết quả đúng thì vẫn được điểm. Châu Sơn, ngày 05/03/2024 Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Giáo viên bộ môn Phạm Thị Thủy 5