Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

docx 4 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

  1. ĐỊA LÍ 9 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tổn dun cao hỏi Thờ T Đơn vị g g Thờ Thờ Thờ Thờ i T kiến thức i i i Số i gian điể kiến Số Số T T Số CH gian gian gian C gian (phú m thức CH CH N L (phú (phú (phú H (phú t) t) t) t) t) 1 A. A1. Cộng ĐỊA đồng các LÍ dân tộc DÂN 0.75 0.75 0.25 CƯ Việt Nam 1 1 VÀ Dân số và ĐỊA gia tăng LÍ dân số KIN A2. Phân H TẾ (2,0- bố dân cư 3,0đ) và các loại hình quần cư 0.75 0.75 0.25 1 1 Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống A3. Quá trình phát 1 0.75 1 0.75 0.25 triển kinh tế A4. Ngành nông nghiệp,ngà 0.75 0.75 0.25 nh công 1 1 nghiệp, ngành dịch vụ 2 B1. Vùng 1b* 1 Trung Du 1 1TL 1TLa* 0.75 6 3 1 6.75 0.25 và miền núi (b) b** * Bắc Bộ * B2. Vùng 1 1(a) 7 0.75 1 7.75 0.25 Đồng bằng 1b* 1(a*) 8
  2. sông Hồng 1TLa* B. * SỰ PHÂ N B3. Vùng 1b* HÓA Bắc Trung 1 0.75 1TL/ 0.75 0.25 LÃN Bộ và 3 1 H 1a* 1 b*** THỔ B4.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B5. Vùng 2 1TLb Tây 1TL/a 2.75 ** 5 1 Nguyên 7 1 9.75 0.25 ** 2 1TL/ 6 (b) a*** 3 C. KĨ C.1. Sử NĂN dụng bản G đồ, Atlat 4 3 4 3 1 (2,5đ- Địa lí Việt 3,5đ) Nam C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, 1 1b 10 1(b) 4 2 1 14.0 3.0 phân tích số (a) * liệu thống kê Tổng 13 11 1 23 1(b, 4 1(a 7 12 4 45’ 10 (a,a,b) b) ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 B. ĐỀ KIỂM TRA
  3. PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS AN KHÊ MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 ( Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Việt Nam là nước có: A. cơ cấu dân số già B. gia tăng dân số âm. C. quy mô dân số lớn. D. quy mô dân số giảm. Câu 2:Nguồn lao động của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A.Số lượng ít. B.Trình độ rất cao. C.Phân bố đồng đều. D.Tăng nhanh. Câu 3: Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. Công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn D. Sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm Câu 4: Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối chủ yếu do: A. Giao thông vận tải thuận lợi B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Người dân giàu kinh nghiệm làm muối D. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn Câu 5: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: ) A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. D. Người dân tộc thiểu số tập trung ở các thành phố Câu 6: Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là: A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. B. Địa hình cao nguyên xếp tầng. C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu Câu 7. Vùng nào dưới đây đứng đầu cả nước về sản lượng lúa? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8. Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là A. Lễ hội già làng. B. Nhà Rông. C. Cồng chiêng. D. Nhà ngục Kon Tum. Câu 9. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 10: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A.Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Đông Nam Bộ. D.Tây Nguyên. Câu 11. Khu vực dịch vụ ở nước ta chiếm bào nhiêu % trong cơ cấu GDP? A. 36,5 %. B. 38,5 %. C. 35,5 %. D. 37,5 %. Câu 12. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào dưới đây? A. Thành phố. B. Thị xã. C. Đồng bằng. D. Vùng núi. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (4,0 điểm):Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy: a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn cho phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng? b. Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ở Trung du và MNBB Câu 2: ( 3,0 điểm) Dựa vào số liệu sau: Cơ cầu thu nhập của nước ta thời kỳ 1990 – 2017 ( đơn vị %) Năm 1990 1995 2000 2010 2015 2017 Nông –Lâm- Ngư nghiệp 38,7 27,2 24,5 21,0 18,9 17,1 Công nghiệp – xây dựng 22,7 28,8 36,7 36,7 36,9 37,1 Dịch vụ 38,6 44,0 38,8 42,3 44,2 45,8 a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cầu thu nhập của nước ta thời kỳ 1990 – 2017 b. Rút ra nhận xét --- HẾT ---
  4. C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C D B B A C A D B D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn cho phát 2,5 1: triển nông nghiệp ở ĐBSH: Ý a *Thuận lợi. - Địa hình thấp, bằng phẳng.Đất phù sa màu mỡ chiếm diện tích lớn, dễ canh tác 0,5 - Nguồn nước tưới dồi dào thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình. 0,5 - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thích hợp thâm canh lúa. Mùa đông lạnh thích hợp 0,5 với các loại cây ưa lạnh ( ngô đồng, ) làm đa dạng cơ cấu cây trồng. *Khó khăn. 0,5 - Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp , ít có khả năng mở rộng. 0,5 - Thời tiết thất thường , thiên tai (bão, lũ, rét đậm). Ý b b. Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ở 1,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 0,25 - Tăng độ che phủ rừng, hạn chế xói mòn đất. - Cải thiện điều kiện sinh thuỷ cho các dòng sông, điều tiết nguồn nước cho các hồ 0,5 thuỷ lợi, thuỷ điện 0,25 - Là nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất giấy, chế biến gỗ. - Sử dụng nguồn lao động nhàn rỗi trong nông nghiệp , tăng thu nhập của người dân , 0,5 cải thiện đời sống đồng bào các dân tộc, góp phần xoá đói giảm nghèo Câu 2 - Vẽ đúng biểu đồ miền biểu diễn chú giải rõ ràng. 2,0 ( nếu vẽ biểu đồ khác không cho điểm) - Nhận xét: 1,0 + Tỉ trọng ngành Nông lâm ngư nghiệp có xu hướng giảm ( dc) 0.5 + Tỷ trọng Công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng (dc) 0.25 + Tỷ trọng Dịch vụ cao nhưng còn biến động ( dc) 0.25