Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_7_nam_hoc_2022_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn Giáo dục công dân 7 – Cuối kì I Năm học 2022-2023 Mứ c đô ̣nhận thức Tổng TT Mạch Chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ Tổng nội dung Bài học lệ điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Tự hào về 2 câu 2 0,5 Giáo truyền thống câu dục quê hương đạo 2. Quan 2 câu 2 0,5 đức tâm, cảm câu thông và chia sẻ 3. Học tập 1 câu 1 câu 1 3,25 tự giác, câu tích cực 4. Giữ chữ 3 câu 1 câu 3 1 câu 3,25 tín câu 5. Bảo tồn 3 câu ½ câu ½ câu 3 ½ 2,25 di câu câu sản văn hoá 2 Giáo 6.Ứng phó 1 câu 1 0,25 dục kĩ với tâm lí câu năng căng sống thẳng Tổng 12 1,5 1 1 12 1,5 Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30 70 % % Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100% 10 điểm
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7 Năm học 2022 -2023 TT Mạch Nội dung Mức đô ̣ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá nội Nhận biết Thông Vận Vận dung hiểu dụng dụng cao 1 Giáo 1. Tự hào Nhận biết: 2TN dục về truyền - Nêu được một số truyền thống văn hoá của đạo thống quê quê hương. đức hương - Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. Vận dụng: - Phê phán những việc làm trái ngược với truyền thống tốt đẹp của quê hương. - Xác định được những việc cần làm phù hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao: Thực hiện được những việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. 2 .Quan Nhận biết: 2TN tâm, cảm Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, thông và cảm thông và chia sẻ với người khác. chia sẻ Thông hiểu: Giải thích được vì sao mọi người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng: - Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. - Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác.
- Vận dụng cao: Thường xuyên có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. 3. Học Nhận biết: 1TN 1TL tập tự Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, giác, tích tích cực. cực Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng: Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao: Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. 4. Giữ chữ Nhận biết: 3TN 1TL tín - Trình bày được chữ tín là gì. - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao: Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 5. Bảo Nhận biết: 3TN 1/2TL ½ TL tồn di - Nêu được khái niệm di sản văn hoá. sản văn - Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của
- hoá Việt Nam. - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. - Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Trình bày được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. 2 Giáo 6. Ứng phó Nhận biết: 1TN dục với tâm lí - Nêu được các tình huống thường gây căng kĩ căng thẳng thẳng. năng - Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng sống thẳng. Thông hiểu: - Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng - Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vận dụng: - Xác định được một cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
- - Thực hành được một số cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 12TN 1,5 TL 1TL 0,5 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 Lưu ý : - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu. - Các câu hỏi ở cấp độ hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra hai câu mức độ thông hiểu, có thể mức độ thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng (*) hoặc thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu). - Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu). - Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng cao, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu). - Không ra câu hỏi mức độ vận dụng và vận dụng cao ở cùng 1 đơn vị kiến thức.
- PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS AN KHÊ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 ( Đề gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Lễ hội Lam Kinh được tổ chức ở địa phương nào sau đây? A. Thọ Xuân. B. Sầm Sơn. C. Lang Chánh. D. Ngọc Lặc. Câu 2: Bài hát “Đi cấy” là dân ca: A. Thanh Hóa. B. Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 3: Biểu hiện trái với học tập tự giác, tích cực là: A. Có mục tiêu học tập rõ ràng. B. Chủ động tự lập kế hoạch học tập. C. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. D. Thường xuyên không học bài cũ Câu 4: Một học sinh thường xuyên giữ lời hứa với các thầy cô giáo thì học sinh ấy có đức tính nào dưới đây? A. Yêu thương con người. B. Quan tâm, chia sẻ. C. Trung thực. D. Giữ chữ tín. Câu 5: Biểu hiện nào sau đây nói về quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Hay ghen tị và giành phần lợi cho mình. B. Tích cực tham gia các hoạt động từ thiện. C. Giúp đỡ người khác với thái độ bố thí, ban ơn. D. Thờ ơ trước những khó khăn và sự đau khổ của người khác. Câu 6: Biểu hiện nào sau đây thể hiện giữ chữ tín? A. Giữ đúng lời hứa. B. Buôn bán hàng kém chất lượng. C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Chỉ nói không làm.
- Câu 7: Di sản văn hóa nào dưới đây thuộc di sản văn hóa vật thể? A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên. B. Truyện Kiều. C. Vịnh Hạ Long. D. Nhã nhạc cung đình Huế. Câu 8: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa? A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh. B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm. C. Vứt rác bẩn xung quanh di tích. D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà. Câu 9: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể? A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn. C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn. Câu 10: Chữ tín là: A. niềm tin của con người đối với nhau. B. coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người . C. thống nhất giữa lời nói và việc làm. D. biết trọng lời hứa. Câu 11: Áo dài Việt Nam được xếp vào loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa vật thể.
- B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di vật, cổ vật. D. Bảo vật quốc gia. Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng? A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc. C. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn. D. Vui vẻ, tự tin Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1(2,5 điểm): a. Vì sao phải giữ chữ tín? b. Nếu bố hứa với em sẽ đưa em đi chơi vào ngày nghỉ cuối tuần, nhưng do công việc đột xuất, không đi được, đó có phải là không giữ chữ tín không? Vì sao? Câu 2 (3 điểm): a. Có bài tập chưa hoàn thành nhưng M vẫn muốn đi dự sinh nhật của bạn thân vì đã hứa với bạn. Nếu là M, em cần làm gì? b. Trong giờ học Ngữ văn, mặc dù hiểu bài và biết câu trả lời nhưng C không giơ tay phát biểu. Nếu là bạn cùng lớp với C, em sẽ khuyên bạn điều gì? Câu 3 (1,5 điểm): Em hãy kể tên một số di sản văn hóa ở quê hương em? Em sẽ làm gì để bảo vệ di sản văn hóa? ---HẾT--- Họ và tên Số báo danh
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A D D B A C A A A B D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 a. Phải giữ chữ tín vì: Người biết giữ ghữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, tôn trọng, 1 điểm (2,5 điểm) hợp tác, dễ thành công trong học tập và góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. b. Không phải là không giữ chữ tín vì: 0,5 điểm Bố có công việc đột xuất nên không thể thực hiện lời hứa với em, đây là do điểu kiện 1 điểm khách quan đem lại chứ không phải là bố thất hứa Câu 2: Học sinh trả lời được các nội dung sau: 1,5 (3 điểm) a. Có bài tập chưa hoàn thành nhưng M vẫn muốn đi dự sinh nhật của bạn thân vì đã hứa với bạn. Nếu là M, em cần : Sắp xếp thời gian hợp lí để hoàn thành bài tập, sau khi hoàn thành xong mới đi sinh nhật bạn. 1,5 b. Trong giờ học Ngữ văn, mặc dù hiểu bài và biết câu trả lời nhưng C không giơ tay phát biểu. Nếu là bạn cùng lớp với C, em sẽ khuyên bạn cần phải tích cực, chủ động phát biểu ý kiến trong giờ học, phải biết trình bày quan điểm cá nhân, Có như vậy chúng ta mới có thể đạt chất lượng, hiệu quả cao trong học tập. Câu 3: Học sinh nêu được ít nhất 4 di sản văn hóa của Thanh Hóa hoặc địa phương mình 0,5 (1,5 điểm) Học sinh trình bày được nội dung sau: - Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hóa. 0,25 - Giữ gìn các di sản văn hóa. 0,25 - Đấu tranh ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa. 0,5