Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

docx 17 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. KHTN 6 1. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm các kiến thức đã học về KHTN từ đầu năm học. - Đánh giá kĩ năng trình bày bài và kiến thức mà học sinh nắm được. - Đánh giá sự trung thực nghiêm túc trong quá trình kiểm tra. II. Chuẩn bị a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: 8. Đa dạng thế giới sống - Phân loại thế giới sống - Thời gian làm bài: 60 phút. b) Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 1 1 1 1 0,50 2. Các phép đo 1 1 1 2 1 0,75 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen 1 1 1 1 1 1,0 (oxi) và không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất 1 1 1 1 0,5 và ứng dụng của chúng. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách 1 1 2 0,5 chất ra khỏi hỗn hợp. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. 1 3 1 1 1 4 3 1,75 7. Từ tế bào đến cơ thể. 1 1 3 2 1 5 3 2,00 8. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. 4 3 2 5 4 2,25 Số câu 4 12 8 4 8 0 4 0 24 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 2
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) 1 1 - Giới thiệu về Nhận 1 Khoa học tự biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. nhiên. Các lĩnh – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C1 vực chủ yếu của Khoa học tự – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi nhiên học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Giới thiệu một số dụng cụ đo và Thông quy tắc an toàn hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng trong nghiên cứu. phòng thực hành – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 3
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 2. Các phép đo (10 tiết) 3 - Đo chiều dài, Nhận khối lượng biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. và thời gian - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Thang nhiệt độ - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C2 Celsius, đo nhiệt gian. độ – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và 4
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai dụng về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện bậc tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. cao 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) 2 1 – Sự đa dạng của Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong chất biết các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể (trạng – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. thái) cơ bản của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Sự chuyển đổi - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. thể (trạng thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. 5
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C3 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô hiểu sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. 6
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn 7
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt dụng thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông 1 1 dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật liệu Thông – Một số nhiên hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông liệu dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, – Một số nguyên gốm, thuỷ tinh,... liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông – Một số lương dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... thực – thực phẩm – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực 1 C4 phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. 8
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an dụng toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. cao 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) 0 2 Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C5 – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch. 9
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung 1 C6 dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) 1 3 10