Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- Tổ: KHTN Kiểm tra cuối kì I Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống. Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Về năng lực - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian quãng đường đó. - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 2. Về phẩm chất - Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học,chịu khó tìm tòi tài liệu ôn tập - Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong học tập và làm bài kiểm tra, tôn trọng lẽ phải và lên án sự gian lận. - Trách nhiệm: Tự chịu trách nhiệm với sự lựa chọn của bản thân II. YÊU CẦU
- 1. Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, xây dựng ma trận, bảng đặc tả và xây dựng đề, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Ôn tập lại nội dung kiến thức với trọng tâm kiến thức: 25% 8 tuần đầu và 75% kiến thức 8 tuần sau III. TIẾN TRÌNH Phương Tiết Hoạt động Tên bài kiểm tra pháp Công cụ đánh giá đánh giá Kiểm tra Bài kiểm tra (TN+ 1 45 phút Kiểm tra cuối kì I viết TL) 15 phút/45 Kiểm tra Bài kiểm tra (TN+ Kiểm tra cuối kì I phút viết TL) 2 30 phút Chữa bài kiểm tra 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung chủ đề: Nam châm ( thuộc chủ đề: Từ) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi câu 0.5 điểm; + Nội dung kiểm tra: Đối với bài kiểm tra cuối kỳ I lấy 25% YCCĐ 8 tuần đầu và 75% YCCĐ 8 tuần sau;
- a. Bảng mức độ MỨC ĐỘ Tổng số câu/số ý Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1. Chủ đề 1: Mở đầu (3 tiết) 1 0 1 0.25 2. Chủ đề 2 :Nguyên tử. Nguyên tố 1 1 1 1 0.75 hoá học. (9 tiết) 3. Chủ đề 3 : Sơ lược về bảng tuần 2 0 2 0.5 hoàn các nguyên tố hoá học.(5tiết) 4. Chủ đề 4 : Phân tử. Liên kết 1 2 1 2 1 hoá học (11tiết) 5. Chủ đề 5: Tốc độ (11 tiết) 1 2 1 1 1 4 2 2.5 6. Chủ đề 6: Âm thanh (10 tiết) 2 1 1 2 3 3 2.25 7. Chủ đề 7: Ánh sáng (10 tiết) 1 1 2 1 1 3 3 2.25 8. Chủ đề: Từ (Nam châm- 3 tiết) 2 2 0.5 Số câu 12 4 4 4 2 12 16 1 3 2 1 2 0 1 0 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm
- b. Bản đặc tả Mức độ đánh Số ý TL/số câu hỏi TN (4) Câu hỏi (5) Nội dung và đơn vị kiến thức (1) Yêu cầu cần đạt (3) giá (2) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Câu) TN (Câu) 1. Chủ đề 1: Mở đầu 1 Câu 1 – Trình bày được một số phương pháp và kĩ Nhận biết năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu Mở đầu – Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. Vận dụng – Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). - Làm được báo cáo, thuyết trình Vận dụng cao 2. Chủ đề:Nguyên tử. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo Nhận biết đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên Nguyên tử. Nguyên tố hóa tử). học – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. – Viết được công thức hoá học và đọc được tên 1 Câu 2 của 20 nguyên tố đầu tiên.
- Mức độ đánh Số ý TL/số câu hỏi TN (4) Câu hỏi (5) Nội dung và đơn vị kiến thức (1) Yêu cầu cần đạt (3) giá (2) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Câu) TN (Câu) Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Câu 3 – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Nhận biết 1 Câu 4 – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, Sơ lược về bảng tuần hoàn nhóm, chu kì. các nguyên tố hoá học - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm Thông hiểu nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng cao 3.Phân tử. Liên kết hóa học Nhận biết 1 Câu 5 – Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 Câu 17 – Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp Phân tử, đơn chất, hợp chất chất. Thông hiểu Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Vận dụng cao Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ Giới thiệu về liên kết hoá nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự học (ion, cộng hoá trị) hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron
- Mức độ đánh Số ý TL/số câu hỏi TN (4) Câu hỏi (5) Nội dung và đơn vị kiến thức (1) Yêu cầu cần đạt (3) giá (2) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Câu) TN (Câu) của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .). 1 Câu 6 – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. ( tương ứng động từ so sánh - thông hiểu) Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết 1 Câu 18 – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Hoá trị; công thức hoá học – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Thông hiểu Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất.
- Mức độ đánh Số ý TL/số câu hỏi TN (4) Câu hỏi (5) Nội dung và đơn vị kiến thức (1) Yêu cầu cần đạt (3) giá (2) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Câu) TN (Câu) – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Vận dụng cao 4.Tốc độ Nhận biết 1 Câu 7 Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ chuyển động Vận dụng 1 Câu 19a Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian quãng đường đó. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng 1 Câu 19b đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Nhận biết - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ Đo tốc độ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Mức độ đánh Số ý TL/số câu hỏi TN (4) Câu hỏi (5) Nội dung và đơn vị kiến thức (1) Yêu cầu cần đạt (3) giá (2) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Câu) TN (Câu) - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. ( Vận dụng - Thảo luận giải quyết vấn đề thực tiễn) Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu 2 1 Câu 20, Câu 8 Đồ thị quãng đường – thời Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho Câu 21 gian chuyển động thẳng. Vận dụng Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao 5.Âm thanh Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là 1 Câu 9 Hz). Thông hiểu 1 Câu 10 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong Mô tả sóng âm không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Mức độ đánh Số ý TL/số câu hỏi TN (4) Câu hỏi (5) Nội dung và đơn vị kiến thức (1) Yêu cầu cần đạt (3) giá (2) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Câu) TN (Câu) 2 Câu 22 - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Vận dụng cao Nhận biết 1 Câu 11 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Độ to và độ cao của âm Thông hiểu - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Phản xạ âm Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản 1 Câu 23 thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng Vận dụng cao 6.Ánh sáng Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. Ánh sáng, tia sáng Thông hiểu - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Mức độ đánh Số ý TL/số câu hỏi TN (4) Câu hỏi (5) Nội dung và đơn vị kiến thức (1) Yêu cầu cần đạt (3) giá (2) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Câu) TN (Câu) - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu 1 Câu 12 Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Sự phản xạ ánh sáng Vận dụng 1 Câu 24 - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. Vận dụng cao - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng 1 Câu 25 trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết 1 Câu 13 3. Ảnh của vật tạo bởi - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương gương phẳng phẳng.