Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

docx 13 trang Hoàng Sơn 21/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 8 Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % dung cao Thời TT Đơn vị kiến thức tổng kiến Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm thức gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Cấu tạo cơ thể Cơ người 1 thể 1.2. Tế bào 5% người 1.3. Mô 1 1,5 1 1,5 1.4. Phản xạ 2.1. Bộ xương 2.2.Cấu tạo tính chất của xương 2.3. Cấu tạo và Vận tính chất của cơ 2 động 2.4. Hoạt động của cơ 2.5. Tiến hóa hệ vận động - vệ sinh hệ vận động 3.1. Máu và môi trường trong cơ 3 thể 5% 3.2. Bạch cầu –
  2. Miễn dịch Tuần 3.3. Đông máu - hoàn nguyên tắc truyền 1 1,5 1 1,5 máu 3.4. Tuần hoàn máu - lưu thông bạch huyết 3.5.Tim và mạch máu 3.6.Vận chuyển máu qua hệ mạch - vệ sinh hệ tuần hoàn 4.1. Hô hấp và các 1 1,5 1 1,5 cơ quan hô hấp Hô 4 4.2.Hoạt động hô 25% hấp 1 10,0 1 10,0 hấp 4.3.Vệ sinh hô hấp 5.1. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu 1 6,0 1 6,0 hóa 5.2.Tiêu hóa ở 1 8,0 1 8,0 khoang miệng 5.3.Tiêu hóa ở dạ 5 dày 65% Tiêu 5.4.Tiêu hóa ở hóa 1 15,0 1 1,5 1 16,5 ruột non 1 5.5.Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân 5.6 Vệ sinh tiêu
  3. hóa Trao 6.1.Trao đổi chất đổi 6 chất & 6.2. Chuyển hóa . 1,5 31 1,5 Tổng 1 3 3 11 phút 1 5 3 phút phút phút 45 100% Tỉ lệ (%) 12,5% 47,5% 27,5% 12,5% 40% 60% phút Tỉ lệ chung (%) 60% 40%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn : Sinh học 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nêu được cấu tạo các phần cơ thể người - Xác định được vị trí các cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể trên 1 mô hình. (TN1) -Nêu rõ được tính thống nhất trong hoạt động của các hệ cơ 1.1.Cấu tạo quan dưới sự chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết. cơ thể người Thông hiểu: - Phân tích mối quan hệ giữa các hệ cơ quan rút ra tính thống nhất - Phân tích ví dụ cụ thể hoạt động viết để chứng minh tính thống nhất. Chương Nhận biết: 1 I - Nêu được đặc điểm ba thành phần chính của tế bào phù hợp Khái quát với chức năng. cơ thể - Nêu được chức năng của các thành phần tế bào người - Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng 1.2. Tế bào - Xác định rõ tế bào là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể. Thông hiểu: - Nêu các hoạt động sống của tế bào phân tích mối quan hệ với đặc trưng của cơ thể sống. - Phân biệt chức năng các bào quan của tế bào. - Phân tích mối quan hệ thống nhất của các bộ phận trong tế
  5. bào Nhận biết: 1.3. Mô - Nêu được định nghĩa mô. - Kể được các loại mô chính và chức năng của chúng. Nhận biết: - Nêu được cấu tạo và chức năng của noron - Khái niệm phản xạ, cung phản xạ. Thành phần của 1 cung phản xạ - Nêu ý nghĩa của phản xạ. 1.4. Phản xạ Thông hiểu: - Cho ví dụ về phản xạ - Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể. Vận dụng: -Giải thích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ co cơ Nhận biết: - Nêu được hệ vận động gồm cơ và xương. 2.1. Bộ xương -Nêu được các phần chính của bộ xương và chức năng - Nêu được đặc điểm của các khớp xương Nhận biết: - Nêu được cấu tạo và chức năng của 1 xương dài - Biết được thành phần hóa học của xương. 2.2.Cấu tạo - Nêu được sự lớn lên và dài ra của xương tính chất của Chương - Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động. 2 xương II Thông hiểu: cơ chế lớn lên và dài ra của xương. Vận động Vận dụng: - Vì sao xương người già giòn và dễ gãy 2.3. Cấu tạo Nhận biết: và tính chất - Nêu được tính chất của cơ và ý nghĩa sự co cơ của cơ Nhận biết: - Nêu được nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được biện pháp 2.4. Hoạt chống mỏi cơ.
  6. động của cơ Vận dụng: - Giải thích hiện tượng chuột rút ở cầu thủ bóng đá Nhận biết: - Nêu được sự tiến hóa bộ xương người so với bộ xương thú 2.5. Tiến hóa - Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh hệ vận động - Thông hiểu: vệ sinh hệ vận -Tìm ra các biện pháp rèn luyện cơ và xương phát triển cân đối động Vận dụng cao: -Rút ra ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nhận biết: - Nêu được thành phần cấu tạo và chức năng của máu 3.1. Máu và - Nêu được thành phần của môi trường trong môi trường Thông hiểu trong cơ thể - Giải thích vì sao nước mô không có màu đỏ như máu - Phân biệt được máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm Nhận biết: - Kể tên các loại bạch cầu - Trình bày được khái niệm miễn dịch. Thông hiểu: 3.2. Bạch cầu - Trình bày được chức năng của bạch cầu qua các hàng rào bảo – Miễn dịch 3 vệ. Chương - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo III Vận dụng: Tuần hoàn - Liên hệ thực tế giải thích: Vì sao nên tiêm phòng. Nhận biết: - Nêu được khái niệm đông máu và ý nghĩa đông máu đối với cơ thể 3.3. Đông - Nêu được các nhóm máu ở người máu - nguyên Thông hiểu: tắc truyền - Trình bày được cơ chế đông máu và vai trò của nó. máu - Hiểu được thành phần huyết tương và hồng cầu trong mỗi 1 nhóm máu liên quan đến sự cho và nhận máu
  7. - Nắm được nguyên tắc truyền máu ,ý nghĩa của sự truyền máu và cơ sở KH của nó. Vận dụng: - Giải thích ý nghĩa của phong trào hiến máu nhân đạo. - Giải thích được sơ đồ truyền máu. (TN1) Nhận biết: -Nêu được cấu tạo của hệ tuần hoàn máu -Nêu được chức năng của tim và hệ mạch trong sự tuần hoàn máu 3.4. Tuần - Nêu được chu kỳ hoạt động của tim hoàn máu - - Nêu được cấu tạo và vai trò của hệ bạch huyết lưu thông Thông hiểu: bạch huyết - Trình bày được đường đi của máu trong 2 vòng tuần hoàn - Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết - Nêu được tên các cơ quan đổ bạch huyết vào phân hệ nhỏ và phân hệ lớn Nhận biết: - Nêu được cấu tạo ngoài và trong của tim - Nêu được cấu tạo 3 loại mạch máu - Nêu được chu kì co dãn của tim Thông hiểu: 3.5.Tim và - Phân biệt được sự khác nhau trong cấu tạo 3 loại mạch phù mạch máu hợp với chức năng của chúng - Trình bày được đặc điểm các pha trong chu kỳ co giãn tim Vận dụng: - Tính số chu kì co dãn của tim trong 1 phút - Giải thích vì sao tim làm việc suốt đời mà không mỏi Nhận biết: - Nêu được khái niệm huyết áp - Nêu được các tác nhân gây hại và phuong pháp phòng tránh, 3.6.Vận rèn luyện tim mạch chuyển máu Thông hiểu: qua hệ mạch - -Trình bày được sự phối hợp của tim và hệ mạch đẩ tạo lực đẩy
  8. vệ sinh hệ máu trong hệ mạch tuần hoàn - Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máutrong các đoạn mạch, ýnghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch Vận dụng: - Vì sao người cao huyết áp không nên ăn mặn ? - Vì sao ăn nhiều mỡ động vật cũng có hại cho tim mạch ? Nhận biết: - Nêu được các cơ quan trong hệ hô hấp người - Nêu được các giai đoạn của quá trình hô hấp 4.1. Hô hấp Thông hiểu: và các cơ - Trình bày được vai trò của hô hấp với cơ thể 1 quan hô hấp Vận dụng: Giải thích vì sao nói: chỉ cần ngừng thở 3- 5 phút thì máu qua phổi sẽ chẳng có O2 để mà nhận (TN1) Nhận biết: - Nêu được khái niệm dung tích sống. - Nêu được quá trình thông khí ở phổi 4.2.Hoạt động - Nắm được cơ chế TĐK ở phổi và tế bào. 1 Chương hô hấp Thông hiểu: 4 IV - Phân biệt thở sâu và thở bình thường và ý nghĩa của thở sâu. Hô hấp - Trình bày được động tác thở với sự tham gia của các cơ thở. (TL1) Nhận biết: - Nêu được các tác nhân gây hại hệ hô hấp - Kể tên các bệnh chính về cơ quan hô hấp. Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp khỏe mạnh. Thông hiểu: 4.3.Vệ sinh - Thấy được tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí hô hấp với hoạt động hô hấp. Vận dụng: Giải thích lợi ích của trồng cây xanh đối với môi trường không khí xung quanh Giải thích tác hại khói thuốc lá đối với sức khỏe hệ hô hấp
  9. Nhận biết: - Nêu được các nhóm chất có trong thức ăn. - Nêu được các hoạt động trong quá trình tiêu hóa. - Nêu được vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người. 5.1. Tiêu hóa - Xác định được các cơ quan của hệ tiêu hóa. 1 và các cơ Thông hiểu: quan tiêu hóa - Xác định được các chất gluxit, lipit, protein....trong các loại thức ăn cụ thể - Giải thích được cơ chế bổ sung chất vô cơ cho cơ thể bằng con đường tiêm trực tiếp không qua hoạt động tiêu hóa (TN1) Nhận biết: -Nêu được cấu tạo khoang miệng Thông hiểu: -HS trình bày được các hoạt động diễn ra trong khoang miệng, hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ trong khoang miệng qua thực 5.2.Tiêu hóa Chương quản xuống dạ dày. ở khoang 5 V - Trình bày được các nhóm chất cần được tiêu hóa tiếp ở các miệng Tiêu hóa đoạn còn lại của ống tiêu hóa 1 Vận dụng: (TL1) - Giải thích nghĩa đen sinh học: “Nhai kĩ no lâu”. - Giải thích ý nghĩa của thói quen : “Ăn chậm nhai kĩ”. - Giải thích vì sao nhai cơm lâu trong miệng có cảm giác ngọt. - Vì sao ăn bắp, khoai chưa nấu chín lại khó tiêu? Nhận biết: - Nêu được cấu tạo dạ dày Thông hiểu: - Giải thích được các thành phần tuyến vị tham gia vào tiêu hóa thức ăn (chất nhầy, HCl) - HS trình bày được các hoạt động tiêu hóa ở dạ dày 5.3.Tiêu hóa Vận dụng: ở dạ dày - Giải thích vì sao uống nhiều rượu bia lại gây hại cho dạ dày ? - Vì sao không nên ăn quá no vào buổi tối ? Nhận biết:
  10. - Nêu được cấu tạo ruột non và tuyến tiêu hóa ở ruột non Thông hiểu: (TL1) 1 5.4.Tiêu hóa - Trình bày được quá trình tiêu hóa thức ăn ở ruột non ở ruột non - Trình bày được cơ chế đóng mở của môn vị - Giải thích được ở ruột non biến đổi hóa học là chủ yếu Vận dụng: (TN1) Giải thích triệu chứng thiếu axit trong dạ dày 1 Nhận biết: - Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non đến các cơ quan, tế bào - Vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưõng. - Vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hoá của cơ thể 5.5.Hấp thụ Thông hiểu: chất dinh - HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù dưỡng và thải hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng. phân Vận dụng: Kể tên các bệnh về gan mà em biết? Các thói quen ăn uống nào có thể gây hại cho gan? Nhận biết: - Nêu được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa - Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường gặp, cách phòng tránh Thông hiểu: Giải thích vì sao ăn uống đúng cách lại giúp cho sự tiêu hóa đạt 5.6.Vệ sinh hiệu quả tiêu hóa Vận dụng: Vận dụng thực tế xây dựng thói quen ăn uống tự bảo vệ hệ tiêu hoá của bản thân Nhận biết: 6.1.Trao đổi - Nêu được quá trình trao đổi chất ở cấp độ cơ thể 6 Chương chất - Nêu được quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào VI Thông hiểu: