Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 8+9 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 8+9 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_sinh_hoc_lop_89_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Sinh học Lớp 8+9 (Có đáp án + Ma trận)
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC MA TRẬN ĐỂ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN SINH HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút I- MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề : - .Biết các thành phần . Hiểu tế bào vừa là Khái quát về cấu tạo của tế bào phù đơn vị cấu tạo vừa là cơ thể người hợp với chức năng của đơn vị chức năng của chúng. cơ thể sống. - Sự thống nhất các cơ quan dưới sự diều khiển của hệ thần kinh SC; C1,2 C3 3 câu SĐ: 1 đ 0,5 đ 1,5 TL%: 10 5 15% Hệ vận Phân tích sự tiến hóa của động hệ vận động liên quan đến tư thế đứng thẳng và lao động. SC; C:1 1 câu SĐ: 2 đ 2 đ TL%: 20 20 Tuần Cách đề phòng 1 số phân biệt được hoàn bệnh tim mạch phổ các loại miễn dịch biến. SC; C:4 C:5,6 3 câu SĐ: 0,5 đ 1 đ 1,5 đ TL%: 5 10 15 Hô hấp Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. Thường xuyên luyện tập để nâng cao dung tích sống SC; C:2 2 câu SĐ: 2 đ 2 đ TL%: 20 20
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC Tiêu hóa 1. Biết được vai trò 2. Phân tích cấu tạo của của các enzim tiêu ruột non phù hợp với hóa trong sự biến đổi chức năng tiêu hóa và thức ăn về mặt hóa hấp thụ các chất dinh học. dưỡng . SC; C:7,8 C:3 3 câu SĐ: 1 đ 2 đ 3 đ TL%: 10 20 30 II,ĐỀ THI A. Trắc nghiệm (4đ) I Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Các cơ quan trong cơ thể người hoạt động thống nhất là nhờ: A.Hệ thần kinh. B. Hệ bài tiết. C.Hệ tuần hoàn D. Cả A và B và C. Câu 2: Tế bào ĐV có các thành phần chính sau: A.Màng sinh chất, chất tế bào và bộ máy gôngi. B. Màng sinh chất, chất tế bào và Riboxom C .Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Cả A, B và C. Câu3: Tế bào sống thể hiện các đặc điểm: A .Trao đổi chất. B .Sinh trưởng và phất triển. C .Sinh sản và cảm ứng. D . Cả A, B và C Câu 4. Cơ thể có khả năng không mắc 1 số bệnh nào đó được gọi là: A .Phản ứng tự vệ của cơ thể. B. Sức đề kháng C. Miễn dịch. D. Kháng bệnh. Câu 5: Khi cơ thể bị mắc một bệnh nào đó cơ thể tiết ra kháng thể để chống lại bệnh đó khi khỏi bênh chất kháng thể vẫn còn tồn tại giúp cơ thể không mắc bệnh này lần hai được gọi là: A . Miễn dịch tự nhiên. B. Miễn dịch bẩm sinh. C . Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch chủ động. Câu 6 Tránh tác hại cho hệ tim mạch cần phải: A .Hạn chế ăn dầu mỡ. B. Hạn chế sử dụng rượu bia. C .Tập thể dục thường xuyên. D. Cả A, B và C. Câu 7: Trong nước bọt có enzim:
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC A .Pepsin B. Amilaza. C. Lipaza D. Mantaza Câu 8: Trong dạ dày có enzim: A .Pepsin B. Amilaza. C. Lipaza D. Mantaza II. TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu1: (2đ) Trình bày sự tiến hóa của hệ vận động liên quan đến tư thế đứng thẳng và lao động. Câu 2: (2đ) Mô tả cơ chế trao đổi khí trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào. Câu 3:.(2đ) Tại sao nói ruột non là nơi xãy ra quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn một cách triệt để nhất?. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Chọn câu đúng nhất: .(Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D C C D B A II. Điền cụm từ thích hợp 8= Sự đông máu. 9- Hít thở sâu. B. phần tự luận ( 6 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 a. Tiến hóa của bộ xương người liên quan đến đứng thẳng và lao động: 1 đ’ (1đ) - Xương sọ phát triển hơn xương mặt lồi, cằm phát triển. - Cột sống có 4 chỗ cong. - Lồng ngực rộng theo chiều ngang và hẹp theo hướng lưng, bụng. - Xương hông mở rộng, Xương đùi phát triển khoẻ. - Bàn chân có ngón ngắn, bàn chân có hình vòm, Xương gót lớn phát triển về phía sau. b.Sự tiến hoá của hệ cơ người so với hệ cơ thú.(1đ) - Cơ chi trên và cơ chi dưới người phân hoá khác động vật. - Cơ vận động lưỡi phát triển. 1đ’ - Cơ nét mặt phân hoá giúp con người biểu hiện tình cảm.
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 2. a .Cơ chế trao đổi khí ở phổi: Là quá trình khuếch tán khí oxi từ không 1đ khí ở phế nang vào máu và của cacbonic từ máu vào không khí của phế nang. ( 1đ) b.Cơ chế trao đổi khí ở tế bào: Là sự khuếch tán của khí ôxi từ máu vào 1đ trong tế bào và của cacbonic từ tế bào vào máu.( 1đ) 3. a. Ruột non là nơi xãy ra quá trình tiêu hóa thức ăn triệt để nhất vì: 0,5đ Trong ruột non có đủ các loại enzim tiêu hóa các thành phần của thức ăn về mặt hóa học để biến đổi hoàn toàn các thành phần của thức ăn thành các chất dinh dưỡng đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được. (1đ) 0,5đ b. Ruột non là nơi xãy ra quá trình hấp thu thức ăn triệt để nhất: 0,5đ - Ruột non dài có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ. - Diện tích bề mặt ruột non lớn. ( 0,5đ) 0,5đ - Có hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết. (0,5đ) MA TRẬN ĐỂ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN SINH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút I- MA TRẬN:
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề - Giai thích kết quả TN theo Chương 1: quan điểm của Menđen Các TN của Menđen SC; C2 câu SĐ: 0,5 đ 0,5 đ TL%: 5 5 Chương 2: -Khái niêm bộ NST -So sánh được quá trình -Phân biệt bộ NST đơn Nhiễm sắt đơn bội, lưỡng bội. phát sinh GT đực, cái ở bội, lưỡng bội. thể ( NST) -Xđ số lượng NST ĐV qua các kì NP, GP SC; C1.3 C1 3 câu SĐ: 1 đ 2 đ 3 đ TL%: 10 20 30% Chương 3: ADN,Khái niệm gen Hiểu, giải thích được . -Bài tập về ADN – Gen ADN và gen . các chức năng của AND SC; C:5 C:6 C:2 3 câu SĐ: 0,5 đ 0,5 đ 2 đ 3 TL%: 5 5 20 30% Chương IV Đột biến gen ĐB số lượng NST Biến dị Nguyên nhân và các biện pháp hạn chế bệnh tật di truyền ở ng ười. C:7 C:3 C: 4 C: 8 4 câu 0,5 đ 2 đ 0,5 đ 0, 5 đ 3,5 đ 5 20 5 5 35% II.NỘI DUNG ĐỀ: A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Ở ruồi giấm bộ NST lưỡng bội 2n = 8, một tế bào người ta đếm được có 4 NST kép. Vậy tế bào đang ở kì nào trong quá trình giảm phân? A. Kì cuối I B. Kì cuối II C. Kì sau I D. Kì sau II
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC Câu 2: Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng. Gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra đều mắt đen, tóc xoăn ? A. AaBb. B. AABB. C. AABb. D. AaBB. Câu 3 : Bộ NST đơn bội là: A. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng. B. Bộ NST trong giao tử chỉ chứa một NST của mỗi cặp tương đồng. C. Bộ NST trong tế bào lưỡng bội có một cặp NST chỉ chứa một NST. D. Bộ NST trong tế bào lưỡng bội có hai cặp NST mà mỗi cặp chỉ chứa một NST. Câu 4: Khi đột biến làm tăng thêm một nhiễm sắc thể ở các cặp NST tương đồng trong bộ NST của một loài, được gọi là: A. thể tam bội. B. thể tam nhiễm C. thể một nhiễm. D. thể khuyết nhiễm. Câu 5: Gen là gì? A. Một chuỗi cặp Nucleotit có trình tự xác định. B. Một đoạn NST. C. Một đoạn ADN mang thông tin quy định cấu trúc một loại protein. D.Cả A và B. Câu 6: Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử? A. ADN có trình tự sắp xếp các Nucleotit đặc trưng cho loài. B. ADN có khả năng tự sao đúng mẫu. C. Số lượng và khối lượng ADN không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. D.Cả A và B và C Câu 7: Loại đột biến gen nào không làm giảm số liên kết hiđrô: A. Mất 1 cặp A – T. B. Thêm 1 cặp G – X.
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC C. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – X. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp T – A. Câu 8, Một gen có A = 600 Nu; G = 900Nu. Nếu gen trên bị đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu. Vậy gen đã xảy ra đột biến: A. Mất 1 cặp nuclêôtit. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit. C. Mất cả 2 cặp nuclêôtit A-T và G-X. D. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) So sánh quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật ? Câu 2: (2 điểm) Một gen có 1860 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit loại A của gen là 360. a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit và tổng nuclêôtit của gen. b. Tính chiều dài của gen. c. Tính số lượng từng loại nuclêôtít tự do môi trường nội bào cung cấp cho gen đó nhân đôi 4 lần liên tiếp Câu 3: (2 điểm ) . Nguyên nhân phát sinh và Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền PHẦN III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C B D B B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a.Giống nhau: Có 3 giai đoạn: 1 đ’ - Giai đoan 1: Các tế bào mầm nguyên phân liên tiếp tạo ra vô số tinh nguyên bào và noãn nguyên bào. - Giai đoạn 2: Các tinh nguyên bào và noãn nguyên bào không phân chia
- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC nữa và phát triển thành các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1. - Giai đoạn 3: Các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1.giảm phân để tạo thành 1đ’ giao tử. b.Khác nhau: Qua giảm phân ở động vật: - Mỗi tinh bào bậc 1 cho ra 4 tinh trùng dều tham gia thụ tinh. - Mỗi noãn bào bậc 1 chỉ cho ra 1 trứng tham gia thụ tinh và ba thể cực bị tiêu biến sau đó 2. a. -Số lượng từng loại nuclêôtit của gen Số liên kết hiđrô của gen: H = 2A + 3G = 1860 0,5đ G = (1860 – 2. 360) / 3 = 380 Vậy A = T = 360 (nuclêôtit) G = X = 380 ( nuclêôtit) - Số lượng nuclêôtit của gen: N = 2( A + G ) = 2 ( 360 + 380) = 1480 0,5đ (nuclêôtít) b. Chiều dài của gen. lg = N/2 x 3,4 A0 = 740 x 3,4 = 2516 A0 0,5đ c. Số lượng từng loại nuclêôtít tự do môi trường nội bào cung cấp cho gen đó nhân đôi 4 lần liên tiếp: n - A = T = Ag ( 2 -1) = 360. 15 = 5400 (nuclêôtit) 0,5đ n - G = X = Gg ( 2 -1) = 380. 15 = 5700 (nulêôtit) 3. a. Nguyên nhân: + Do tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên. 1đ + Do ô nhiễm môi trường. + Do rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào. b.Biện pháp: + Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường. + Sử dụng hợp lí các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh. + Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật bệnh di truyền hoặc các cặp vợ chồng này không nên sinh con. 1đ HẾT . GV bộ môn: Phạm Ngọc Thành

