Đề kiểm tra học kì I năm học 2023-2024 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2023-2024 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_hoa_hoc_lop_9_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2023-2024 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Mai (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1. MÔN HÓA HỌC 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) Chủ đề - Tính chất hóa học của - Tính khối lượng dung dịch sau 2: Axit axit. phản ứng của kim loại và axit. Số câu 1 1 1 1 Chủ đề - Tính chất hóa học của Tính nồng độ mol của dung dịch 3: Bazơ bazơ bazơ - Thang pH Số câu 1 Chủ đề - Tính chất vật lí, tính chất - Xác định loại phản - Xác định cặp chất không thể 4: Muối hóa học của muối, ứng tồn tại trong 1 dung dịch - Tính khối lượng muối trong dung dịch - Tính nồng độ mol của dung dịch muối Số câu 1 1 Chủ đề 5: Xác Tính % hàm định loại lượng dinh
- Phân bón phân dưỡng trong hóa học bón hóa phân học Số câu Chủ đề 6: - Xác định sản phẩm - Nhận biết các dung dịch Mối quan tạo thành sau phản ứng hệ giữa các giữa axit và muối. loại hợp chất vô cơ Số câu 1 1 1 Chủ đề 7: - Nêu - Sắp - Tính Tính chất được tính xếp các khối chung của chất vật lí, kim loại lượng kim loại, hóa học theo muối thu dãy hoạt của kim mức độ được. động hóa loại hoạt - Tính học của động phần trăm kim loại hóa học khối - Ứng lượng mỗi dụng kim loại tính chất trong hỗn vật lí của hợp kim loại
- vào thực tế Số câu 1 1 1 Chủ đề Tính chất So sánh Phân biệt 8: Sắt, vật lí của tính chất hỗn hợp kim nhôm và sắt, nêu hóa học loại hợp chất được công của thức hóa nhôm và học của sắt quặng sắt - Ứng dụng các biện pháp bảo vệ kim loại chống ăn mòn Số câu 1
- UBND HUYỆN MINH LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LONG MAI NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: HÓA LỚP 9 (Đề gồm có .... trang) THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O.D. K 2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 2: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 Câu 3: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 20,4 B. 1,36 g C. 13,6 g D. 27,2 g Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Câu 5: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau: A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu. D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần Câu 6: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dưB. Dung dịch H 2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 7: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. S, C, P.B. S, C, Cl 2. C. C, P, Br2.D. C, Cl 2, Br2. Câu 8: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố: A. C B. S C. N D. P B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm). Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng một viên kẽm vào: a. Dung dịch CuSO4 b. Dung dịch HCl Câu 2: (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4 Câu 3: (1 điểm). Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Al + Cl2 → b. Cu + AgNO3 → c. Na2O + H2O → d. FeCl3 + NaOH →
- Câu 4: (1 điểm). Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước . Hãy tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng? Câu 5: (1 điểm). Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn . Câu 6: (1 điểm). Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X ? (Cho: N = 14, Na = 23, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, O = 16)
- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B B C D D A A C II.TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm a. Kẽm tan một phần, có lớp chất rắn màu đỏ bám vào viên kẽm, (0.5 điểm) dung dịch màu xanh nhạt dần. 1 PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4+ Cu↓ b. Kẽm tan và có sủi bọt khí. PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ (0.5 điểm) - Lấy mỗi lọ 1 ít dung dịch làm mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử. + Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl. + Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH. + Mẫu không đổi màu quỳ tím là dung dịch NaNO và Na SO 1 2 3 2 4 - Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại. điểm + Mẫu nào có tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4. PTHH: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl + Mẫu còn lại là NaNO3 a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 b. Cu + 2AgNO → Cu(NO ) + 2Ag↓ 3 3 2 1 3 c. Na O + H O → 2NaOH 2 2 điểm d. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl 1 4 điểm 1 5 Chỉ có Zn phản ứng với H2SO4�2��4, Cu không phản ứng điểm
- X + 2HCl → XCl2 + H2 nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol Theo pt: n = n = 0,05 mol 1 6 x H2 MX = 3,25/0,05 = 65 g/mol điểm ⇒ X là Zn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hóa trước đáp án đúng Câu 1. Oxit nào sau đây phản ứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ? A. Na2O. B. PbO. C. FeO. D. CuO. Câu 2. Chất tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là A. Ag. B. Cu. C. ZnO. D. SO2. Câu 3. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. KOH. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 4. Cặp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. CuSO4, Fe(OH)3. B. CO2, SO2. C. KOH, CuCl2. D. CuO, SO2. Câu 5. Chất dùng để khử chua đất trồng trọt trong nông nghiệp là A. CaO. B. CaSO4. C. Ca(NO3)2. D. CaCl2. Câu 6. Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít H2(đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 0,672. D. 0,448. Câu 7: Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O.D. K 2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 8: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. CO2 B. SO2 C. N2 D. O3
- Câu 9: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 20,4 B. 1,36 g C. 13,6 g D. 27,2 g Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Câu 11: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau: A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu. D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần Câu 12: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dưB. Dung dịch H 2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 13: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. S, C, P.B. S, C, Cl 2. C. C, P, Br2.D. C, Cl 2, Br2. Câu 14: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố: A. C B. S C. N D. P PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho các chất sau: SO2, CuCl2, MgO, Mg, Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các chất trên tác dụng với: a) Dung dịch NaOH b) Dung dịch H2SO4 loãng Câu 2. Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaCl được đựng trong 4 lọ mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có) Câu 3. Hòa tan x gam Al2O3 bằng 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M vừa đủ (D = 1,2 g/ml). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính x. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. Câu 4: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng một viên kẽm vào: a. Dung dịch CuSO4 b. Dung dịch HCl Câu 5: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4 Câu 6: Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Al + Cl2 → b. Cu + AgNO3 → c. Na2O + H2O → d. FeCl3 + NaOH → Câu 7: Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước . Hãy tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng?
- Câu 8: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn . Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X ?

