Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I TOÁN 6. NĂM HỌC 2022 – 2023 Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 1 5 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính Số tự 2 1 15 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên. nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội 1 1 1 15 chung. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 2 1 7,5 Số Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 2 nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết 2 2 2 30 trong tập hợp các số nguyên. Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 2,5 phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 3 trong hình thang cân. 1 2 15 thực tiễn Tính đối Hình có trục đối xứng. 2 5 xứng Hình có tâm đối xứng. 1 2,5 của hình 4 phẳng Vai trò của đối xứng trong thế giới tự trong 1 2,5 nhiên. thế giới tự nhiên Tổng 8 4 4 4 3 2 25 Tỉ lệ % 20% 20% 10 % 20% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ Chủ đề Nội dung Mô tả NB: Tập hợp viết dưới dạng liệt kê các phần tử. Tập hợp NB: Tập hợp viết dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử. Thứ tự trong tập hợp số NB: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Số tự nhiên tự nhiên Các phép toán trên tập TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên. hợp số tự nhiên, lũy thừa TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên. với số mũ tự nhiên TH: Tìm x dựa vào quan hệ phép tính. Quan hệ chia hết và tính TH: Sử dụng quan hệ chia hết vào bài toán thực tế. chất VDC: Vận dụng tính chất chia hết để tìm các số tự nhiên ở mức độ cao. NB: Dấu hiệu chia hết cho 2;3 và 5 Tính chia hết trong Dấu hiệu chia hết tập hợp các số tự NB: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5 nhiên Số nguyên tố NB: Nhận biết số nguyên tố, hợp số Ước chung, ƯCLN TH: Tìm được ƯCLN của 2 hay nhiều số tự nhiên TH: Tìm được BCNN của 2 hay nhiều số tự nhiên Bội chung, BCNN VD: Vận dụng cách tìm Bội chung, BCNN vào bài toán thực tế NB: Nhận biết về thứ tự trong tập hợp số nguyên. Tập hợp các số nguyên NB: Số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số. Số nguyên Các phép tính trên tập TH: Thực hiện được các phép toán trên tập hợp số nguyên và quy tắc dấu ngoặc. hợp số nguyên, quy tắc TH: Thực hiện được các phép toán trên tập hợp số nguyên. dấu ngoặc VD: Sử dụng các phép toán và lũy thừa để tìm x. NB: Biết được số đo mỗi góc của tam giác đều. Tam giác đều. Hình NB: Biết được số đường chéo chính của lục giác đều. vuông. Lục giác đều. TH: Biết vẽ hình chữ nhật, hình tam giác đều khi biết độ dài cạnh. Một số hình phẳng TH: Biết tính diện tích hình bình hành. trong thực tiễn Chu vi và diện tích của TH: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật trong thực tế. một số tứ giác đã học TH: Biết tính chu vi hình vuông trong thực tế. TH: Biết vận dụng công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật vào bài toán thực tế. Tính đối xứng của Hình có trục đối xứng NB: Biết được số trục đối xứng của hình vuông. hình phẳng trong tự Hình có tâm đối xứng NB: Biết được hình có tâm đối xứng trong 1 số hình đã học. nhiên Thực hành trải Tấm thiệp và phòng học NB: Biết tính chỉ số mức ánh sáng của phòng. nghiệm của em
- PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN KHÊ Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề kiểm tra gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây Câu 1. Số La Mã biểu diễn số 19 là A. XIX. B. XXI. C. XVIV. D. IX. Câu 2. Thứ tự của các số sau: 1942; 1978; 1952; 1984 theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 1984; 1952; 1978; 1942. B. 1984; 1978; 1952; 1942. C. 1942; 1952; 1978; 1984. D. 1984; 1978; 1942; 1952. Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 285. B. 282. C. 280. D. 275. Câu 4. m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m chia hết cho cả a và b thì A. m = ƯCLN(a, b). B. m = BCNN(a, b). C. m BC(a, b). D. m ƯC(a, b). Câu 5. Cá voi xanh có thể lặn được độ sâu 2500 m dưới mực nước biển. Số nguyên nào sau đây biểu diễn độ cao mà cá voi xanh có thể lặn được? A. -2500 m. B. -250 m. C. -25000 m. D. 2500m. Câu 6. Số đối của -8 là A. 0. B. -8. C. 8. D. 80. Câu 7. Nhiệt độ trung bình đo được ở đỉnh Fansipan (thuộc tỉnh Lào Cai) vào một ngày mùa đông là 0-3C. Nếu ngày hôm sau nhiệt độ giảm thêm 20C nữa thì nhiệt độ trung bình ở đó là bao nhiêu? A. 50C. B. 10C. C. -10C. D. -50C. Câu 8. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 9. Trong các công trình sau, công trình nào không có trục đối xứng? Tháp Eiffel Stonehenge Khuê Văn Các (Ép-phen) (Xtôn-hen) Ngọ Môn A. Khuê Văn Các. B. Tháp Eiffel. C. Stonehenge. D. Ngọ Môn. Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng?
- A. 1 biển báo. B. 2 biển báo. C. 3 biển báo. D. 4 biển báo. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 45 + 128 + 55 - 28. b) 23 . 2 – 34 : 32. c) (-4).(-5) – 5 + 10. d) 20.35 + 20.(-135). Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) 5 + x = 24. b) 15 – x = 20. c) 50 – (34 + 2x) = 20. Bài 3 (1,0 điểm). Số học sinh nam của một trường trong khoảng từ 300 đến 600 học sinh. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 20, hàng 27 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh nam của trường đó. Bài 4 (2 điểm). 1.Vẽ hình thoi ABCD có cạnh dài 4cm. Sau đó hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh, 2 đường chéo của hình thoi ABCD. 2. Một khu đất có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 70 m và chiều rộng là 50 m được chú Tư trồng rau trên đó. a) Chú Tư muốn rào xung quanh khu đất đó, hỏi hàng rào của khu đất dài bao nhiêu mét? b) Biết rằng mỗi mét vuông đất chú Tư thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi chú Tư thu hoạch được bao nhiêu kg rau trên khu đất đó. Bài 5 (0,5 điểm) Tìm số nguyên n biết n khác – 3 và (3n + 14) (n + 3). ----HẾT----
- BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A C D A C D C C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm a) 45 + 128 + 55 - 28. = (45 + 55) + (128 - 28) 0,25 = 100 + 100 = 200. 0,25 b) 23 . 2 – 34 : 32 = 24 – 32 0,25 = 16 – 9 Bài 1 = 7 0,25 (2,0 điểm) c) (-4).(-5) – 5 + 10 = 20 – 5 + 10 0,25 = 15 + 10 = 25. 0,25 d) 20.(-135) + 20.35 = 20.(-135 + 35) 0,25 = 20.(-100) = -2000. 0,25 a) 5 + x = 24. x = 24 – 5 0,25 x = 19. 0,25 Vậy x = 19. b) 15 – x = 20 x = 15 – 20 0,25 x = -5. Bài 2 Vậy x = -5. 0,25 (1,5 điểm) c) 50 – (34 + 2x) = 20. 34 – x = 50 – 20 34 + 2x = 30 0,25 2x = 30 – 34 2x = -4 x = -2. 0,25 Vậy x = -2. Gọi số học sinh nam của trường là x. (học sinh, x N*; 300 x 600) 0,25 Vì khi xếp hàng 18, hàng 20, hàng 27 đều vừa đủ hàng nên ta có: Bài 3 x 18, x 20, x 27 nên x BC(18, 20, 27) 0,25 (1,0 điểm) 18 = 2 . 32 20 = 22 . 5
- 27 = 33 BCNN (18, 20, 27) = 22 . 33 . 5 = 540 BC(18, 21, 24) = {0; 540; 1080; } 0,25 mà x N* và 300 x 600 nên x = 540 Vậy số học sinh nam của trường là 540 học sinh. 0,25 *Vẽ đúng hình thoi ABCD. 0,5 Bài 4 (2 điểm) *Một số yếu tố của hình thoi ABCD có: + Các đỉnh là: A, B, C, D. + Các cạnh là: AB, BC, CD, AD. + Các đường chéo là: AC và BD. 0,5 a) Hàng rào của khu đất dài số mét là: (70 + 50).2 = 240 (m) 0,5 b) Diện tích của khu đất hình chữ nhật đó là: 70 . 50 = 3500 (m2) 0,25 Lượng rau chú Tư thu hoạch trên khu đất đó là: 3500 . 5 = 17500 (kg) 0,25 Ta có: 3n + 14 = 3n + 9 + 5 = 3(n + 3) + 5 Do 3(n + 3) (n + 3) Để 3n + 14 (n + 3) thì 5 (n + 3) Suy ra (n + 3) Ư(5). 0,25 Bài 6 Mà Ư(5) = {-1; 1; -5; 5} (1,0 điểm) Với n + 3 = -1 n = -4 (thỏa mãn) Với n + 3 = 1 n = -2 (thỏa mãn) Với n + 3 = -5 n = -8 (thỏa mãn) Với n + 3 = 5 n = 2 (thỏa mãn) Vậy n {-4; -2; -8; 2}. 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa.