Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 29: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Nguyễn Thị Bích Ly
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 29: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Nguyễn Thị Bích Ly", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tiet_29_mot_so_bai_toan_ve_dai_luong_ti.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 29: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Nguyễn Thị Bích Ly
- Trường THCS Suối Ngô Giáo án Đại số 7 Tuần:15 Tiết: 29 ND: 23/11/2009 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: + HS được củng cố kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch là định nghĩa và tính chất. - Kỹ năng: +Aùp dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. +Giải các bài toán thực tế dựa vào tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Thái độ: +Biết tính toán hợp lý. II- CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ ?, máy tính bỏ túi - HS: định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch. III- PHƯƠNG PHÁP: -Luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: 7A3: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: khi nào thì đại lượng y và đại Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x a lượng x được gọi là tỉ lệ thuận với theo công thức y (a là hằng số khác nhau?(4 đ) x - Aùp dụng làm bài tập 14 (6 đ) 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ - Giáo viên gọi một học sinh lên bảng số tỉ lệ a. phát biểu lý thuyết trước. Bài tập 14: - GV: em hãy nhận xét bạn phát biểu Số công nhân số ngày làm định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận 35 168 28 x đúng hay chưa? Giải: - Giáo viên nhận xét lý thuyết và cho học Gọi số ngày để 28 công nhân làm xong sinh làm bài tập. ngôi nhà đó. - GV: em hãy nhận xét bạn sửa bài tập Vì số công nhân và số ngày hoàn thành đúng hay chưa? công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Học sinh nhận xét, góp ý. nên: - Giáo viên nhận xét, đánh giá, chấm 35 x điểm 28 168 - Giáo viên nhắc nhở học sinh làm xong 35 . 168 = 28 . x cần kiểm tra lại kết quả xem các đại Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly
- Trường THCS Suối Ngô Giáo án Đại số 7 - GV: số máy cày và số ngày làm xong với số ngày hoàn thành công việc nên ta công việc là hai đại lượng như thế có: nào? x1. 4 = x2. 6 = x3. 10 = x4. 12 x x x x - HS: tỉ lệ nghịch. 1 2 3 4 - GV: vậy theo tính chất 2 đại lượng tỉ 1 1 1 1 lệ nghịch ta có điều gì? 4 6 10 12 Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng - HS: x1. 4 = x2. 6 = x3. 10 = x4. 12 nhau ta được: Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng - GV: x x x x x x x x 36 1 2 3 4 1 2 3 4 60 nhau ta có được điều gì? 1 1 1 1 1 1 1 1 36 -HS: 4 6 10 12 4 6 10 12 60 x x x x x x x x 36 1 2 3 4 1 2 3 4 60 1 1 1 1 1 1 1 1 1 36 Suy ra: x1 60. 15 4 4 6 10 12 4 6 10 12 60 1 x 60. 10 - GV: vậy x1, x2, x3, x4 được tính như thế 2 6 nào? 1 x 60. 6 1 1 3 10 - HS: x1 60. 15 x2 60. 10 4 6 1 x 60. 5 1 1 4 12 x3 60. 6 x4 60. 5 10 12 Trả lời: số máy cày của bốn đội lần lượt - GV: vậy số máy cày của bốn đội là là 15, 10, 6 và 5. bao nhiêu? ? - HS: lần lượt là 15, 10, 6 và 5. a) vì x và y tỉ lệ nghịch nên x.y = a1 (1) - Giáo viên nêu đề bài toán. vì y và z tỉ lệ nghịch nên y. z = a2 - GV: x và y tỉ lệ nghịch nên ta có điều a y 2 (2) gì? z - GV: y và z tỉ lệ nghịch nên ta có điều a2 thay (2) vào (1) ta có: x.y x. a1 gì? z - GV: suy ra y bằng gì? x.a2 z.a1 a - GV: suy ra x.y bằng gì? x 1 .z a - GV: suy ra x bằng gì? 2 a Vậy x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là - HS: x 1 .z a a2 1 a - GV: vậy x quan hệ như thế nào với z? 2 b)vì x và y tỉ lệ nghịch nên x.y = b1 (1) - GV: z và y tỉ lệ nghịch nên ta có điều vì y và z tỉ lệ thuận nên y = b2 . z (2) gì? thay (2) vào (1) ta có: x.y x.b2 .z b1 b - HS: x . y = b1 x.z 1 b - GV: y và z tỉ lệ thuận nên ta có điều 2 gì? Vậy x và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ b1 - HS: y = b2 . z số tỉ lệ là b - GV: vậy x.z bằng gì? 2 - GV: vậy x và z có quan hệ như thế nào? Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly