Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 32: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Thị Bích Ly
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 32: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Thị Bích Ly", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tiet_32_kiem_tra_1_tiet_nguyen_thi_bich.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 32: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Thị Bích Ly
- Trường THCS Suối Ngô Giáo án Đại Số 7 Tuần: 16 Tiết: 32 ND: 30/11/2009 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tỉ lệ thức C 2 = 0.5 đ C 3 = 0.5 đ TC dãy tỉ số . C 4 = 0.5 đ ĐL tỉ lệ thuận C 1 = 0.5 đ C 9 = 2 đ C 7 = 0.5 đ ĐL tỉ lệ nghịch C 5 = 0.5 đ C 6 = 0.5 đ C 11 = 2 đ C 8 = 0.5 đ C 10 = 2 đ TS câu hỏi 4 câu 6 câu 1 câu TS điểm 2đ 6đ 2đ 0 0 0 0 0 điểm 20 0 60 0 20 0 II/ĐỀ A- Trắc nghiệm (4 đ): Khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số nào: 1 A. k B. - k C. D. k2 k 6 x Câu 2: Cho biết . Hỏi x bằng bao nhiêu: 27 72 2 A. 16 B. C. 432 D. số khác 9 Câu 3: Cho biết 6.63 = 9.42. Hỏi cách lập tỉ lệ thức nào sau đây là sai: 6 9 6 42 63 42 63 42 A. B. C. D. 42 63 9 63 9 6 6 9 x y Câu 4: Cho biết 3 . Hỏi x và y bằng bao nhiêu: 2 3 A. x = - 6, y=9 B. x= -6, y=-9 C. x=6, y = -9 D. x=6, y=9. Câu 5: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số bao nhiêu: 1 A. a B. - a C. D. a2 a Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly
- Trường THCS Suối Ngô Giáo án Đại Số 7 4 4 Khi x = thì y = 80: ( ) = - 60 (0,5 đ) 3 3 Câu 11: Gọi x là số ngày đào xong con mương đó. Vì số người đào và số ngày đào xong con mương là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 20. 5 = (20+5).x x = 100: 25 =4 Trả lời: nếu tăng thêm 5 người thì đào xong con mương trong 4 ngày. (2đ) IV/KẾT QUẢ LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM 0 0 0 0 0 SL 0 SL 0 SL 0 SL 0 SL 0 0 0 0 0 0 7A1 43 8 18.6 0 9 20.9 0 18 41.8 0 7 16.3 0 1 2.4 0 0 0 0 0 0 7A2 43 10 23.3 0 3 6.9 0 7 16.3 0 9 20.9 0 14 32.6 0 0 0 0 0 0 7A3 42 3 7.1 0 10 23.8 0 8 19.7 0 11 25.6 0 10 23.8 0 0 0 0 0 0 K7 128 21 16.4 0 22 17.2 0 33 25.8 0 27 21.1 0 25 19.5 0 V/ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ 1 . Ưu điểm: 2. Tồn tại: 3.Hướng khắc phục Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly