Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I - Nguyễn Thị Bích Ly

doc 4 trang thungat 29/10/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I - Nguyễn Thị Bích Ly", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_39_on_tap_hoc_ky_i_nguyen_thi_bich.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I - Nguyễn Thị Bích Ly

  1. Trường THCS Suối Ngô Giáo án Đại số 7 Tuần: 17 Tiết: 39 ND: 07/12/2009 ÔN TẬP HỌC KỲ I (1) I- MỤC TIÊU: - Kiến thức:+ Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, số thực. + Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ, số thực. + Củng cố các tính chất khi thực hiện phép toán trên tập hợp số thực. + Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, số thực. + Kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. + Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. + Kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Kỹ năng: + Rèn luyện làm tính trên tập hợp số thực. + Rèn kỹ năng thực hiện phép toán, giải toán tìm x. + Rèn kỹ năng giải toán về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau + Giải các bài toán thực tế về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Thái độ: + Học sinh có ý thức tự giác học tập. II- CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính bỏ túi. - HS: Ôn tập học kỳ 1, máy tính bỏ túi. III-PHƯƠNG PHÁP: - Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. IV- TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: 7A3: 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong phần ôn lý thuyết. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG A- LÝ THUYẾT: 1. Luỹ thừa của số hữu tỉ: - GV: phát biểu quy tắc nhân và chia Với x, y R, m,n N thì: hai luỹ thừa cùng cơ số? xm . xn = xm+n - HS: x m . xn = xm+n xm : xn = xm - n (m n,x 0) xm : xn = xm - n (m n,x 0) (xm)n = xm.n - GV: phát biểu quy tắc tính luỹ thừa (x.y)n = xn. yn của luỹ thừa? - HS: (xm)n = xm. - GV: Quy tắc tính luỹ thừa của một Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly
  2. Trường THCS Suối Ngô Giáo án Đại số 7 2 1 1 đúng hay chưa? x - HS nhận xét. 3 4 2 2 1 - Giáo viên đánh giá, chấm điểm. x - GV ghi đề 3 4 1 2 - GV: nhắc lại quy tắc chuyển vế? x : 4 3 - HS: khi chuyển một số hạng từ vế này 1 3 x . sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi 4 2 dấu của số hạng đó. 3 x - GV: nhắc lại quy tắc chia hai phân số? 8 1 3 - HS: muốn chia hai phân số ta lấy số bị b/ x + chia nhân với nghịch đảo của số chia. 3 4 3 1 9 4 - HS nêu cách làm. x = . 4 3 12 12 5 X = 12 2 5 c/ x - 5 7 5 2 25 14 x 7 5 35 35 39 x= 35 2 6 d/ x 3 7 6 2 x 7 3 18 14 x 21 21 4 x 21 4 x = 21 4. Củng cố và luyện tập: - GV: em có nhận xét gì khi so sánh Bài 3: Tìm x và y biết x10+(y+1)10 = 0 x10 0 và (y+1)10 với 0? Ta có: x10 0 và (y+1)10 0 - HS: x10 0 và (y+1)10 0 nên x10+(y+1)10 0 - GV: vậy x10+(y+1)10 = 0 khi nào? Do đó x10+(y+1)10 = 0 - HS: x 10=0 và (y+1)10 = 0 x10=0 và (y+1)10 = 0 x = 0 và y = -1. Vậy x = 0 và y = -1. Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly