Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tiet_69_on_tap_cuoi_nam.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm
- Giáo án Đại số 7, năm học 2008 - 2009 Tiết: 69 ND: 20.04 ÔN TẬP CUỐI NĂM (1) I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Ôn tập, hệ thống kiến thức về số hữu tỉ, số thực; tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau; đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. + Ôn tập toán thống kê. + Ôn tập về đơn thức, đơn thức đồng dạng; đa thức, đa thức một biến; cộng, trừ đa thức một biến; nghiệm của đa thức một biến. - Kỹ năng: + Giải bài tập về giá trị tuyệt đối của số thực. + Vận dụng tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. + Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt. + Cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức. + Cộng, trừ đa thức một biến; tìm nghiệm của đa thức một biến. - Thái độ: Giáo dục học sinh làm bài cẩn thận, chính xác II- CHUẨN BỊ: - GV: máy tính bỏ túi. - HS: máy tính bỏ túi. III- PHƯƠNG PHÁP: đặt và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: 7A3: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung - GV: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1. Giá trị tuyệt đối: được định nghĩa như thế nào? x nếu x 0 x - HS: nêu định nghĩa x nếu x 0 - GV: khi x = - x thì x là số như thế Bài tập 2: nào? a) x + x = 0 x = - x - HS: x < 0 x < 0 b) x + x= 2x Trang 227
- Giáo án Đại số 7, năm học 2008 - 2009 a nào? 40 a 40.2 80 a b c a b c 560 2 - HS: 40 b 2 5 7 2 5 7 14 40 a 40.5 200 - GV: vậy a, b, c được tính như thế nào? 5 c 40 c 40.7 280 - HS: a = 80 7 b = 200 Trả lời: số tiền lãi của ba đơn vị lần lượt là c = 280 80 (triệu); 200 (triệu) và 280 (triệu) - GV: vậy số tiền kãi của ba đơn vị lần đồng. lượt là bao nhiêu? 3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: a) Đại lượng tỉ lệ thuận: Định nghĩa: y = k.x (k là hằng số khác 0) - GV: khi nào đại lượng y gọi là tỉ lệ thuận Tính chất: với đại lượng x? y1 y2 yn - HS: khi y = k.x (k là hằng số khác 0) k x1 x2 xn - GV: em hãy nêu tính chất của hai đại y x y x y x 1 1 ; 1 1 ; 2 2 ; lượng tỉ lệ thuận? y2 x2 y3 x3 y3 x3 y y y - HS: 1 2 n k x1 x2 xn y x y x y x 1 1 ; 1 1 ; 2 2 ; b) Đại lượng tỉ lệ nghịch: y x y x y x 2 2 3 3 3 3 a Định nghĩa: y hay x.y=a (a là hằng - HS nhận xét. x - GV: khi nào đại lượng y gọi là tỉ lệ nghịch số khác 0) với đại lượng x? a - HS: y hay x.y=a (a là hằng số khác 0) x Tính chất: - GV: em hãy nêu tính chất của hai đại x1.y1 = x2 .y2 = x3.y3= x4.y4 = a y x y x y x lượng tỉ lệ nghịch? 1 2 ; 1 3 ; 2 3 ; y2 x1 y3 x1 y3 x2 - HS: x1.y1 = x2 .y2 = x3.y3= x4.y4 = a y x y x y x 1 2 ; 1 3 ; 2 3 ; y2 x1 y3 x1 y3 x2 - HS nhận xét. - Giáo viên nhận xét, chốt lại định nghĩa và các tính chất - GV: để nhớ được chính xác định nghĩa và Trang 229
- Giáo án Đại số 7, năm học 2008 - 2009 Trang 231