Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34+35: Thi học kỳ I

doc 4 trang thungat 29/10/2022 2220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34+35: Thi học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_3435_thi_hoc_ky_i.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34+35: Thi học kỳ I

  1. Giáo án Hình học 7, năm học 2008 – 2009 Tiết: 34, 35 ND: 16.12 THI HỌC KỲ I I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra mức độ lĩnh hội của học sinh về góc, tam giác; đại lượng tỉ lệ, dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức, luỹ thừa. - Kỹ năng: + Thực hiện phép tính. + Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. + Chứng minh hai tam giác bằng nhau - Thái độ: + Tập suy luận logic. + Làm bài cẩn thận. II - ĐỀ BÀI: A/. Lý thuyết: ( 2đ ) Câu 1: a) Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác? b) Aùp dụng: Cho ABC có Â 300 ,Bˆ 1000 , tính số đo góc C? B/. Bài tập: ( 8đ ) Câu 2 (2đ ): Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể): 3 1 3 1 a) A = .33 .19 7 3 7 3 7 14 15 20 2 b) B = 22 21 22 15 3 Câu 3 (2 đ): Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 6. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? 3 b) Tìm y khi x = và x = 4 2 Câu 4 (1,5 đ): Một tam giác có số đo các góc Aˆ ,Bˆ ,Cˆ tỉ lệ với 2;3;4. Tính số đo các góc của tam giác ABC. Câu 5 (2,5đ ): Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: a) AIB = AIC. b) AˆIB AˆIC . c) AI  BC. (Lưu ý: Vẽ hình, nêu giả thiết và kết luận bằng kí hiệu). Hết III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A/. Lý thuyết: ( 2đ ) Câu 1: a) Định lý: tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. (1 đ) Trang 116
  2. Giáo án Hình học 7, năm học 2008 – 2009 + Trình bày lời giải toán. - Thái độ: + Làm bài cẩn thận. III-CHUẨN BỊ: - GV: đề bài. - HS: ôn tính chất của phép tính, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận. IV- PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. V- TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: 7A3: 2 Kiểm tra bài cũ: Giáo viên phát bài thi cho học sinh. 3 Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Câu 2 (2đ ): Tính giá trị của biểu Câu 2: 3 1 3 1 thức (tính nhanh nếu có thể): a) A .33 .19 3 1 3 1 7 3 7 3 a) A = .33 .19 7 3 7 3 3 1 1 3 . 33 19 .14 6 - GV: em vận dụng tính chất gì để giải 7 3 3 7 3 câu này? .14 - HS: tính chất phân phối của phép nhân 7 đối với phép cộng. = 6. - Cho học sinh lên bảng làm. 7 14 15 20 2 7 14 15 20 2 b) B = b) B 22 21 22 15 3 22 21 22 15 3 7 15 2 4 2 - GV: em thực hiện phép tính theo trình tự như thế nào? 22 22 3 3 3 - HS: - Rút gọn các phân số đến tối giản. = 1+ 0 - Vận dụng tính chất kết hợp để = 1 tính nhanh. - Học sinh lên bảng làm. Câu 3 (2 đ): Cho biết x và y tỉ lệ thuận Câu 3: với nhau và khi x = 3 thì y = 6. c) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? 3 d) Tìm y khi x = và x = 4 2 a) vì x và y tỉ lệ thuận với nhau nên y = - GV: x và y tỉ lệ thuận với nhau nên ta k.x có công thức nào? x = y : k = 6 : 3 = 2 - HS: y = k.x - GV: vậy tìm hệ số tỉ lệ như thế nào? - HS: x = y : k = 6 : 3 = 2 Trang 118