Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 40: Các hợp bằng nhau của tam giác vuông - Nguyễn Thị Bích Ly

doc 4 trang thungat 29/10/2022 2100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 40: Các hợp bằng nhau của tam giác vuông - Nguyễn Thị Bích Ly", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_40_cac_hop_bang_nhau_cua_tam_gia.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 40: Các hợp bằng nhau của tam giác vuông - Nguyễn Thị Bích Ly

  1. Trường THCS Suối Ngô Giáo án Hình học 7 Tuần: 23 Tiết: 40 ND: 27/01/2010 CÁC HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Học sinh biết được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. + Biết dùng định lý Phythagores để chứng minh. - Kỹ năng: + Biết chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau. + Vẽ hình, trình bày lời giải toán. - Thái độ: + Giáo dục học sinh cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và trình bày bài giải toán. II- CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ?1, thước đo độ, thước thẳng đo độ dài, eke, compa. - HS: Thước đo độ, thước thẳng đo độ dài, compa. III-PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: 7A3: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV:em hãy có những trường hợp bằng Các trường hợp bằng nhau của hai nhau nào của hai tam giác thường? (5 đ) tam giác thường là: - GV: Em hãy nêu các trường hợp bằng - TH1: cạnh-cạnh-cạnh. nhau của hai tam giác vuông mà em đã - TH2: cạnh-góc-cạnh. được học?(5 đ) - TH3: góc-cạnh-góc. - Giáo viên gọi học sinh phát biểu Các trường hợp bằng nhau của hai - GV: em hãy nhận xét xem bạn trả lời tam giác vuông đã học là: như vậy đúng hay sai? - TH1: 2 cạnh góc vuông - Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho - TH2: cạnh góc vuông-góc điểm học sinh. nhọn. - GV: ngoài các trường hợp bằng nhau của - TH3: cạnh huyền-góc nhọn. hai tam giác vuông như trên, ta còn có thể chứng minh hai tam giác vuông bắng nhau theo trường hợp khác không? Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly
  2. Trường THCS Suối Ngô Giáo án Hình học 7 ABH = ACH (TH1) DEK= DFK (TH2) OMI = ONI (TH3) - GV: ngoài các trường hợp bằng nhau như 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh trên, còn có trướng hợp bằng nhau thứ 4 huyền và cạnh góc vuông: của hai tam giác vuông. Định lý: - GV: gọi học sinh phát biểu định lý ở Nếu cạnh huyền và một cạnh góc SGK. vuông của tam giác vuông này bằng - HS: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc cạnh huyền và một cạnh góc vuông vuông của tam giác vuông này bằng cạnh của tam giác vuông kia thì hai tam huyền và một cạnh góc vuông của tam giác giác vuông đó bằng nhau. vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. - Giáo viên vẽ hình lên bảng. - GV: em nào có thể nêu giả thiết và kết luận của định lý này? - HS: ABC , Â=900 GT A’B’C’, Â’ = 900 ABC , Â=900 AC=A’C’, BC=B’C’. GT A’B’C’, Â’ = 900 KL ABC = A’B’C’ AC=A’C’, BC=B’C’. - GV: em hãy cho biết bạn nêu GT-KL KL ABC = A’B’C’ đúng hay chưa? Chứng minh: áp dụng định lý - HS: nhận xét. Phythagores vào hai tam giác vuông - GV: áp dụng định lý Phythagores vào ta được: hai tam giác vuông ta được điều gì? BC2 = AB2 + AC2 - HS: BC2 = AB2 + AC2 B’C’2 = A’B’2 + A’C’2 B’C’2 = A’B’2 + A’C’2 Vì BC = B’C’ và AC = A’C’ nên - GV: mà BC = B’C’ và AC = A’C’ nên BC2 = B’C’2 và AC2 = A’C’2 suy ra điều gì? Từ đó suy ra: AB2 = A’B’2 - GV: vậy hai tam giác đó bằng nhau suy ra: AB = A’B’ trường hợp nào? Vậy ABC = A’B’C’ (c.c.c) 4. Củng cố và luyện tập: - GV: cho tam giác ABC cân tại A và AH ? 2 vuông góc với BC. Em hãy giải thích vì sao tam giác AHB bằng tam giác AHC? - GV: em có những cách nào để chứng minh hai tam giác vuông đó bằng nhau? Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ly