Giáo án môn Địa lí 7 - Tuần 12, Tiết 23+24: Ôn tập
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Địa lí 7 - Tuần 12, Tiết 23+24: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mon_dia_li_7_tuan_12_tiet_2324_on_tap.doc
Nội dung text: Giáo án môn Địa lí 7 - Tuần 12, Tiết 23+24: Ôn tập
- MÔN ĐỊA LÍ 7 Tuần 12 Tiết 23, 24 ÔN TẬP ÔN TẬP I.Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Củng cố những kiến thức cơ bản về dân cư ,chủng tộc ,quần cư , đô thị hoá,các siêu đô thị , - Đặc điểm các kiểu môi trường đới nóng - Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng . - Sức ép dân số tới tài nguyên ,môi trường ở đới nóng . 2. Kĩ năng: - Phân tích biểu đồ ,lược đồ - Phân tích các mối quan hệ địa lí . 3. Thái độ : giáo dục HS ý thức tự giác ôn tập,... 4. Định hướng năng lực được hình thành - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ. II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên : - Hệ thống câu hỏi . - Các biểu đồ SGK 2. Học sinh: - Học bài cũ III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu đặc điểm khí hậu môi trường xích đạo ẩm , nhiệt đới , nhiệt đới gió mùa . 3. Bài mới Gv giới thiệu yêu cầu của tiết học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức cần đạt Gv cho hS thảo luận nhóm - HS thảo luận và tìm kết theo các câu hỏi sau: quả 1. Tăng nhanh và đột ngột 1. Bùng nổ dân số thế giới - Tăng nhanh và đột ngột , , tỉ lệ tăng tự nhiên là 2,1 xảy ra khi nào ? Nguyên tỉ lệ tăng tự nhiên là 2,1 % % . nhân , hậu quả - Nguyên nhân : Tỉ lệ sinh Nguyên nhân : Tỉ lệ sinh cao , tử giảm mạnh cao , tử giảm mạnh - Hậu quả : Khó khăn kinh Hậu quả : Khó khăn kinh tế , việc làm , môi trường tế , việc làm , môi trường 1
- , , 2. Sự phân bố dân cư thế - Dân cư trên thế giới 2. Dân cư trên thế giới giới như thế nào ? phân bố không đồng đều . phân bố không đồng đều . Tập trung đông : Nam Á , Tập trung đông : Nam Á , Đông Á , Đông Nam Á , Đông Á , Đông Nam Á , 3. Sự phân bố các chủng - Chủng tộc Môn-gô-lô-it 3. Chủng tộc Môn-gô-lô-it tộc trên thế giới ? ( châu Á ) , Nê-grô-it ( ( châu Á ) , Nê-grô-it ( châu Phi ) chủng tôc Ơ-rô- châu Phi ) chủng tôc Ơ-rô- pê-ô-it ( châu Âu ). pê-ô-it ( châu Âu ). 4. Phân biệt 2 kiểu quần cư - Quần cư nông thôn : mật 4. - Quần cư nông thôn : độ dân số thấp, kinh tế mật độ dân số thấp, kinh chủ yếu là nông, lâm, ngư tế chủ yếu là nông, lâm, nghiệp. ngư nghiệp. - Quần cư đô thị : mật độ - Quần cư đô thị : mật độ dân số rất cao, kinh tế chủ dân số rất cao, kinh tế chủ yếu là công nghiệp và yếu là công nghiệp và dịch vụ . dịch vụ . 5.Nêu đặc điểm khí hậu - Giữa hai chí tuyến liên 5. Giữa hai chí tuyến liên của kiểu môi trường xích tục từ tây sang đông . tục từ tây sang đông . đạo ẩm ? - Gồm 4 kiểu môi trường : - Gồm 4 kiểu môi trường : xích đạo ẩm, nhiệt đới, xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa và hoang nhiệt đới gió mùa và hoang mạc. mạc. 6. Nêu đặc điểm khí hậu - Nhiệt độ cao ,nóng 6. Nhiệt độ cao ,nóng môi trường nhiệt đới ? quanh năm nhiệt độ trên quanh năm nhiệt độ trên 250C, biên độ nhiệt khoảng 250C, biên độ nhiệt khoảng 30C . 30C . - Mưa nhiều quanh năm - Mưa nhiều quanh năm (từ 1500 mm 2500 mm) (từ 1500 mm 2500 mm) - Độ ẩm cao trên 80 % . - Độ ẩm cao trên 80 % . - Rừng rậm xanh quanh - Rừng rậm xanh quanh năm : Rừng có nhiều loài năm : Rừng có nhiều loài cây mọc thành nhiều tầng cây mọc thành nhiều tầng rậm rạp và có nhiều loài rậm rạp và có nhiều loài chim thú sinh sống . chim thú sinh sống . 7. Nêu đặc điểm khí hậu 7. - Nóng quanh năm trên 7. - Nóng quanh năm trên của môi trường nhiệt đới, 200C, mưa tập trung vào 200C, mưa tập trung vào nhiệt đới gió mùa ? một mùa (500 mm một mùa (500 mm 1500mm).Càng gần 2 chí 1500mm).Càng gần 2 chí tuyến thì thời kì khô hạn tuyến thì thời kì khô hạn càng kéo dài ( 3 9 tháng càng kéo dài ( 3 9 tháng ) và biên độ nhiệt càng lớn. ) và biên độ nhiệt càng lớn. - Là những khu vực đông - Là những khu vực đông dân. dân. 2
- 8. - Nhiệt độ ,lượng mưa 8. - Nhiệt độ ,lượng mưa thay đổi theo mùa gió . thay đổi theo mùa gió . - Thời tiết diễn biến - Thời tiết diễn biến thất thường . thất thường . + Nhiệt độ trên 200C, biên + Nhiệt độ trên 200C, biên độ nhiệt 80C. độ nhiệt 80C. + Lượng mưa trung bình + Lượng mưa trung bình năm trên 1000 mm. năm trên 1000 mm. 8.Cho biết điều kiện , vai – Điều kiện : Khí hậu 9. – Điều kiện : Khí hậu trò của thâm canh lúa nước nhiệt đới gió mùa, nguồn nhiệt đới gió mùa, nguồn ? lao động dồi dào, chủ động lao động dồi dào, chủ động tưới tiêu . tưới tiêu . - Vai trò : Tăng vụ , tăng - Vai trò : Tăng vụ , tăng năng suất , tăng sản lượng; năng suất , tăng sản lượng; tạo điều kiện cho chăn tạo điều kiện cho chăn nuôi phát triển. nuôi phát triển. - Việc áp dụng những tiến - Việc áp dụng những tiến bộ về khoa học – kĩ thuật bộ về khoa học – kĩ thuật và các chính sách nông và các chính sách nông nghiệp đúng đắn đã giúp nghiệp đúng đắn đã giúp nhà nước giải quyết nạn nhà nước giải quyết nạn đói . Một số nước đã xuất đói . Một số nước đã xuất khẩu lương thực ) khẩu lương thực ) 10 . Nêu đặc điểm nông - Ở đới nóng việc trồng 10. Ở đới nóng việc trồng nghiệp ở đới nóng ? trọt được tiến hành quanh trọt được tiến hành quanh năm, có thể xen canh , gối năm, có thể xen canh , gối vụ nhiều loại cây nếu có vụ nhiều loại cây nếu có đủ nước tưới . đủ nước tưới . - Trong điều kiện khí hậu - Trong điều kiện khí hậu nóng , mưa nhiều hoặc nóng , mưa nhiều hoặc mưa tập trung theo mùa, mưa tập trung theo mùa, đất dễ bị rửa trôi, xói mòn. đất dễ bị rửa trôi, xói mòn. Thời tiết thất thường có Thời tiết thất thường có nhiều thiên tai, dịch bệnh . nhiều thiên tai, dịch bệnh . - Làm thuỷ lợi, trồng cây, - Làm thuỷ lợi, trồng cây, đảm bảo tính mùa vụ, đảm bảo tính mùa vụ, phòng chống dịch bệnh , phòng chống dịch bệnh , thiên tai. thiên tai. 11.Sức ép của dân số tới - Dân số phát triển nhanh 11. Dân số phát triển tài nguyên môi trường đới tài nguyên cạn kiệt, môi nhanh tài nguyên cạn nóng như thế nào ? trường ô nhiễm. kiệt, môi trường ô nhiễm. - Chất lượng cuộc sống - Chất lượng cuộc sống người dân thấp. người dân thấp. - Việc giảm tỉ lệ gia tăng - Việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số , phát triển kinh tế , dân số , phát triển kinh tế , 3
- nâng cao đời sống của nâng cao đời sống của người dân sẽ có tác động người dân sẽ có tác động tích cực tới tài nguyên và tích cực tới tài nguyên và môi trường ., môi trường ., 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập : * Tổng kết : - Đặc điểm các kiểu môi trường đới nóng . - Vấn đề dân số và tài nguyên môi trường đới nóng . * Hướng dẫn học tập : - Về nhà ôn bài tiết sau kiểm tra 45’ . - Chuẩn bị giấy kiểm tra . 4