Giáo án ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH-THCS An Thanh

doc 29 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH-THCS An Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_on_tap_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Giáo án ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH-THCS An Thanh

  1. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 I. Grammar A - Các thì của động từ 1. Thì hiện tại ĐƠN *Cách dùng: Diễn tả một sự việc sảy ra ở hiện tại, một thói quen, một sự thật, một quy luật luôn đúng - Thì hiện tại còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời khóa biểu, lịch chạy tàu xe Eg: The bus 100 leaves at 12 o’clock *Dấu hiệu: always, often, usually, sometimes, never, every (day, week ..) once/ twice a week............ *Cấu trúc: - Với to be (am, is, are) - Với động từ thường (+ ): S +is/ am/ are + N/ O.... ( + ): S + Vs,es +.... ( - ): S +is/ am/ are + not + N/ O.... ( - ): S + don't/ doesn't + V +... ( ? ): Is/ Are + S + N/ O....? ( ? ): Do/ does + S + V....? *Cách biến đổi V ở ngôi thứ 3 số ít: - Hầu hết các V ta chỉ việc thêm s: wants, needs - V tận cùng bằng y trước y là một nguyên âm ta +s/ trước y là một phụ âm ta đổi y-> i+ es Eg: plays, stays, studies, tries . - V tận cùng là o, s, x , ss, sh, ch, z thì +es Eg: watches, does, goes .. - Trường hợp đặc biệt: have -> has * Cách phát âm đuôi s/ es: - Đọc là s : khi V tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: f, k, p, t, gh (/f/) - Đọc là iz : khi V tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: sh, ch, s, x, ge, se, ss - Đọc là z: đối với cỏc õm còn lại - Cỏc động từ “do” và “say” khi thờm “es” và “s” thỡ cỏch đọc thay đổi Say /sei/ -> says / sez/ do /du: / -> does /d/\z / 2. Thì hiện tại tiếp diễn * Cách dùng: - Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại - Diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai, cú dự trự từ trước ( Tet is coming in two months) - Thỡ HTTD cũn diễn tả sự việc đang dần thay đổi với get/ become S + tobe + getting/ becoming +......... * Dấu hiệu: now, right now, at the moment, at present, at this time, look, listen, today, be careful, be quite, * Cấu trúc: (+) S + be (am/is/ are) + V-ing + O ( -) S + be not + V-ing+ O ( ?) Be + S + V-ing+ O? Wh + be + S + V-ing? * Cách thêm đuôi “ing” vào sau V: - Hầu hết các V ta thêm đuôi ing: playing, reading, cooking - Nếu V tận cùng bằng e, ta bỏ e đi và thêm ing: writing, living,... - Nếu V 1 vần theo quy tắc ( p- n- p) thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi ing Eg: swimming, getting Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 1
  2. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 - Nếu V 2 õm tiết mà trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 thỡ gấp đụi õm cuối rồi thờm ing Eg: beginning, prefferred, ............ - Nếu tận cựng động từ là “ ie” thỡ chuyển “ie -> y + ing” Tie – tying, lie – lying 3. Thì hiện tại hoàn thành: *Cách dùng: - Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn liên quan hay tiếp diễn ở hiện tại và tương lai *Dấu hiệu: Since: đứng trước mốc thời gian( since 2000) For: đứng trước khoảng tg( for 3 years) Just, already, ever, never, yet, so far, lately, recently, many times, several times...) *Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + .. (-) S + have not/ has not + P II + (?) Has/ Have + S + PII + ? Wh + has/ have + S + PII ? 4. Thì quá khứ đơn: *Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở hiện tại * Dấu hiệu: yesterday, last( night, week, month..), ago, in the past, in 2007 *Cấu trúc: -Với to be ( was, were) Với V: (+) S + V(ed, 2) + . (+) S + was/ were .. (-) S + didn’t + V . (-) S + was/ were + not .. (?) Did +S +V + ..? -Với Used to V: Diễn tả thói quen thường xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở HT (+) S + used to + V .. (-) S + didn’t + use to + V .. (?) Did + S + use to + V ... - Với to be/ get/ got used to + Ving: quen thích nghi với cái gì * Cách thêm đuôi “ ed” vào sau V có quy tắc: - Hầu hết các V +ed: looked, wanted .. - V tận cùng bằng e ta chỉ việc thêm d Eg: lived, liked, arrived - V tận cùng bằng y trước y là nguyên âm ta + ed, trước y là phụ âm ta đổi y-> i+ ed Eg: played, studied * Cách phỏt õm đuôi “ed”: - Đọc là /id/: khi V tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: t, d - Đọc là /t/: khi V tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: ch, x, sh, s, k, p, f, gh (/f/) - Đọc là /d/: đối với cỏc õm cũn lại 5. Thì qúA khứ tiếp diễn: *Cách dùng:- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1thời điểm nhất định trong qkhứ Eg: I was doing my homework at 6 pm last Monday - Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (hành động xen vào chia ở quá khứ ) Eg: When I came yesterday, he was sleeping - Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ Eg: While we were eating ice- cream , he was dringking coffee * Note: ( Không dùng thì HTTD và QKTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, see, hear, know, like, want, feel, think, smell, love, hate, understand........ thay vào dó ta dùng thì htđ hay qkđ ) Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 2
  3. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 * Dấu hiệu: at + o'clock/ at that time/ at this time yesterday/ When, While * Cấu trúc: (+) S + be (was/ were) + Ving + O (-) S + be not + Ving + O (?) Be + S + Ving + O ? - Wh + be + S + Ving ? 6. Thì tương lai đơn: *Cách dùng: Diễn tả sự việc sẽ sảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn *Dấu hiệu: tomorrow, next, in some days, in the future, tonight *Cấu trúc: (+): S + will / shall + V + ... (-) : S + won’t/ shan’t + V . (?): Will + S + V ...? Wh + will + S + V .? ( will có thể sử dụng cho tất cả các ngôi) 7. Thì tương lai gần *Cách dùng: Diễn tả sự việc chắc chắn sẽ sảy ra trong tương lai *Cấu trúc: (+): S + be going to + V + ... (-) : S + be not going to + V . (?): Be + S + going to+ V ...? Wh + be + S +going to + V .? 8. Modal verbs: Can, could, may, might, must, have to, ought to, should, would (+) S + M.V + V + O.... ( -) S + M.V not + V+ O..... ( ?) M.V + S + V + O? B - Thể bị động: (passive form) Pii = V(ed, cột 3) 1. Với thì hiện tại đơn : S + V(htại) + O + ... => S + am/is/are +P II +..... by + O 2.Với thì quá khứ đơn : S + V(qkhứ ) + O + ... => S + was/were + P II +..... by +O 3.Với thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + Ving + O + ...... => S + am/is/are + being + P II + by + O 4 Với thì quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving + O +.... => S + was/were + being + P II + by + O 5. Với thì hiện tại hoàn thành : S + has/ have + P II + O +........ => S + has/have + been + P II +by + O 6. Với thì tương lai đơn: S + will/ shall + V + O .. => S + will + be + P II + by O 7. Với thì tương lai gần: S + be going to + V + O => S + be going to + be + P II + by O Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 3
  4. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 8.Với động từ khuyết thiếu : can/could/should/may/might/have to/has to/had to/used to/ought to/must/ be going to...+ V(inf) S + MV + Vnt + O +.... => S + MV +be + P II +...... +by +O NOTE: - Khi S câu CĐ là: people, somebody, everybody, someone, nobody ..thì khi chuyển sang BĐ ta bỏ by O - Khi chủ ngữ câu chủ động là các danh từ riờng như: children, my mother, Mary, The Browns .. thỡ sang bị động phải cú “ by O” - Khi S câu chủ động là các ĐTNX khi chuyển sang bị động cú thể cú “by O” hoặc không trừ They - Trong câu bđ: trạng ngữ chỉ nới chốn đứng trước “By O”, tr.ngữ chỉ thời gian đứng sau “By O” - Nếu S cõu CĐ là No one, nobody thỡ sang BĐ bỏ “By O” đồng thời chuyển thể của cõu sang pđ C. Giới từ: (Prepositions) 1. Giới từ chỉ thời gian - In: đi với các buổi trong ngày, tháng, mùa , năm, thế kỷ: In April, in the 18 th century, in the 1970s, in winter - On: đi với thứ trong tuần , ngày trong tháng - On được dựng trong cụm từ: on Christmas Day, On Sunday mornings, on weekend - At: trước giờ (at 7 o'clock, at half past three...) - At đứng trước cụm từ: at night, at Christmas, at Easter, at the moment, at the same time, at the age of, at the beinning of, at the end of ( * Note: Khụng dựng in , on , at trước cỏc từ như: last, next, yesterday, tomorrow........) - For : đứng trước khoảng thời gian hđộng diễn ra bao lõu - During: núi về hđộng tiếp diễn trong khoảng thời gian bao lõu - After: sau, sau khi Before: trước - Until: cho đến tận - Till: tới tận khi 2. Giới từ chỉ địa điểm, vị trí - In: trong (in the room, in the mountains...) dựng “ in “ khi núi tới cỏc thành phố, làng mạc, đất nước: in Hanoi, in Viet nam, in the countryside....... - On: Trên(on the table, on the street...) - At: tại (at home, at school...) “at” cũn đứng trước cỏc sự kiện: at a party, at the concert.......at work, at the station, at a airport - Behind: phía sau - Into: bên trong - In front of: phía trước - Next to: bên cạnh - Near: gần >< far: xa - Opposite: đối diện - Under: phía dưới - Next to: ở bờn cạnh - In the middle of: ở giữa - At the back of: ở phớa cuối - Outside: ở bờn ngoài - Inside: ở bờn trong - Between and .. giữa hai vật - On the left/ right of: phía trái, phía phải 3. Một số ADJ, Vcó giới từ kèm theo - to be good at/ bad at: giỏi/ tồi về - to be famous for: nổi tiếng về - to be proud of: tự hào về - to be different from : khác biệt với - to be excited about: phấn khởi về - to be kind of : tử tế Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 4
  5. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 - to be fond of/keen on/ interested in : thích - to be full of: đầy - to be difficult for : khó cho - to take part in: tham gia - be disappointed with: thất vọng - to look forward: mong ngúng - be acquainted in: quen với - to look up: tra cứu - to look after = to take care of: chăm sóc - to depend on: phụ thuộc - to divide into: phân chia - consist of: bao gồm - impressed with sb/ by st: ấn tượng bởi - keep in touch: giữ liên lạc - named after: lấy tên theo - separated by: phân chia, chia tách - made in: xuất xứ - save sb from : cứu ai từ....... - instead of: thay vì - distinguish......from: khác biệt với - congratulate......on: chúc mừng - kind of you/ nice of you to say so - be delighted with = be pleased with = be satified with: hài lũng - be angry with sb for Ving: tức giận với ai về việc gỡ about st: tức giận về việc gỡ - make from : làm từ vật liệu gỡ (sau khi thành phẩm khụng cũn vật liệu ban đầu) Ex: People make butter from milk - make of : làm từ vật liệu gỡ (sau khi thành phẩm vẫn là vật liệu ban đầu) Ex: This table is made of wood D. Câu mong ước " wish" 1. Mong ước ở tương lai S +wish(es)+ S1 + could/ would + V+ O -> S +wish(es)+ S1 + couldn’t / wouldn’t + V+ O -> If only + S2 + could/ would + V+ O 2. Mong ước ở hiện tại (Mong ước khụng cú thật ở hiện tại ) S + wish(es) + S1 + V(qk)/were + O -> S + wish(es) + S1 + didn’t + V + O weren’t + O -> If only + S2 + V(qk)/were + O 3. Mong ước ở quỏ khứ ( Mong ước khụng cú thật trong quỏ khứ ) S + wish(es) + S1 + have + PII + O hoặc S + wish(es) + S1 + could had + PII + O E. Lời nói gián tiếp( Reported speech) 1. Với câu trần thuật : S + said/ told O/ said to O + (that) + S2 +V/ BE(lùi thì) .... 2. Với câu Yes/No Question: asked + O S + wanted to know + if/ whether + S2 + V/ BE(lùi thì) wondered 3. Với câu mệnh lệnh : S + asked/told +O + to V/ not to V Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 5
  6. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 4. Với câu hỏi Wh - Questions : asked + O S + wanted to know + Wh + S2 + V/ BE(lùi thì) wondered 5. Với câu lời khuyên: S + said (that) + S2 + should/ should’nt + V Hoặc S + advised O + to V / not to V *Bảng thay đổi thì của V: Trực tiếp Gián tiếp HTĐ( is/am/are)/ V QKĐ( was/ were) / V(qk) HTTD ( am/is/are+ Ving) QKTD (was/were+ Ving) TLT (will) TL trong QK( would) HTHT(have/has+ P2)/ QKĐ( Ved) QKHT( had +p2) Can / may Could / might Shall Should Must/ have to Had to Am/is/ are going to+V Was/ were going to +V *Thay đổi về trạng từ now -> at once, then, immediately ago -> before today -> that day tonight -> that night yesterday -> the day before, the previous day tomorrow -> the next/ following day last (day, week ) -> the . before, the previous .. this / these -> that/ those here -> there the day after tomorrow -> in two days the day before yesterday -> two days before F. Câu điều kiện (conditional SENTENCES) 1. Type I: Điều kiện cú thể sảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (+) If + S + V(s,es) + ., S + will/ can/ must + V + . (-) If + S + don’t / doesn’t + V ., S + will/ can/ must + V + . = Unless + S + V(s,es) + ., S + will/ can/ must + V + . 2. Type II: Điều kiện khụng thể sảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (Đkiện khụng cú thật ở hiện tại ) (+) If + S + Ved,2 /were + . , S + would/ should/ could/ might + V + . (-) If + S + didn’t + V/ weren’t + O ., S + would/ should/ could/ might + V + . = Unless + S + Ved,2 /were + . , S + would/ should/ could/ might + V + . Note: Unless = if .not : trừ phi Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 6
  7. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 G. Câu hỏi ĐUÔI ( Tag - questions) - Câu hỏi đuôi là thành phần được thêm vào phía sau mệnh đề chính (vế tường thuật- VTT), nó được ngăn cách với VTT bởi dấu phẩy - Nếu VTT ở thể khẳng định thì vế hỏi đuôi ở phủ định và ngược lại - Động từ hai vế phải tương ứng - Nếu vế hỏi đuụi ở dạng phủ định thỡ tobe hay trợ động từ thờm not phải ở dạng viết tắt - Nếu động từ ở VTT là các V đặc biệt (can, may, must, will, should, ought to....) thì động từ ở vế hỏi đuôi phải sử dụng lại - Chủ ngữ trong VTT là các danh từ phải được thay thế bằng các ĐTNX tương ứng ở vế hỏi đuôi ngoại trừ “ there ” - Nếu “have to, has to ” được dử dụng trong VTT thì phải dùng trợ động từ “ do hoặc does” trong vế hỏi đuôi - Nếu chủ ngữ ở VTT là: nothing, neither of them, everything, something, thing, ......thì vế hỏi đuôi thay bằng ĐTNX “ it ” - Nếu chủ ngữ ở VTT là: somebody, everyone, everybody, people, no one, ......thì vế hỏi đuôi thay bằng ĐTNX “ they ” - Nếu VTT có chứa các từ mang nghĩa phủ định như: seldom, rarely, hardly, ever, no, without, never, nothing, nobody, no one thì vế hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định * Một số trường hợp đặc biệt: - I am -> ........., aren’t I? - Let’s -> .........., shall we? - Câu mệnh lệnh có phần hỏi đuôi là “ won’t you “ diễn tả lời mời Eg: Take your seat, won’t you? - Câu mệnh lệnh có phần hỏi đuôi là “ will you “ diễn tả yêu cầu Eg: Open the door, will you? H. Dạng của động từ * V-ing: - Sau giới từ ( about, of, with )+ Ving - Sau các V: Enjoy, like, love, hate, dislike, finish, keep( tiếp tục, vẫn), miss(bỏ lỡ, nhớ), practise (luyện tập) ,avoid ,suggest, mind(quan tâm), prevent, stop, admit(nhận), imagine (tưởng tượng) -Sau các cụm từ - S + tobe / get / got used to + Ving: quen, thích nghi dần với - S + look forward to + Ving: mong đợi - S + to be + busy +Ving : bận - What/How about +Ving ? còn , về . - Would you mind, do you mind + Ving - Danh từ ghép: N + Ving + N rice- cooking, washing- machine, time- consuming - S + spend + (tiền/ thời gian ) + Ving : dành tiền, thời gian làm gì - Go + Ving - S + prefer + Ving + to + Ving : thích làm việc gì hơn - S + be+ always + Ving: phàn nàn * V TO V: - Sau các V: want, need, ask, would like, (be) able, have, hope, decide, expect, mean, refuse Seem (dường như), begin, agree, plan, prepare, and promise + Sau các cụm từ - S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb)+ to V = S + tobe + too + adj + (for sb)+ to V Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 7
  8. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 = S + tobe + so + adj + that + S + can’t + V = S + tobe + such + (a/an + adj ) + N + that + S + V + O - Would you like + to V...? - Help sb to V - Advise sb to V - Ask/ tell sb to V - Encourage sb to V - It takes sb + time + to V - S + be + adj + to V - V+ what/ how...+ to V - so as to/ in order to V: để mà - so as not to V / in order not to V: để mà ko * V nguyên thể: - sau các MV (can, may, must, will, shall, would, should, would rather, had better..) - sau các V: make, let, have, see, hear, notice, feel, - Do you mind If I + V - Had better + V - Would rather + V * V-ed (PII): - Trong thì HTH / Trong câu bị động/ would you mind if I + Ved - Would you mind if I + Ved - Would rather + S+ Ved - Trong thì HTH / Trong câu bị động * Note - Stop Ving: dừng làm gỡ - Stop to V: dừng lại làm việc khac - Remember to V: nhớ trước khi làm - Remembe +Ving : nhớ đó làm gỡ rồi - Forget + to V: quờn khụng làm - Forget + Ving: quờn đó làm rồi - Try to do: cố gắng làm gỡ - Try Ving: thử làm gỡ I. Making suggestions ( Lời gợi ý) - Let’s + V . - Shall we + V ....? - Why don’t you/ we + V ...? - What about / How about + Ving ..? - I think we should + V............ - S + suggest + Ving + O : Gợi ý cựng nhau làm gỡ - S1 + suggest(s) + that + S 2+ should / shouldn’t + V : Gợi ý cho ai đú làm gỡ * Cách đáp lại + Đồng ý: Yes. Let’s.... + Từ chối: No. I don’t want to Ok. That’s a good idea I prefer to........ Great. Let’s go I don’t think so All right No, why don’t we...... It sounds nice/ good K. Connectives: ( Từ nối) - and (và) : dùng để nối 2 hay nhiều mệnh đề có ý bổ sung nhau, mang tính liệt kê - But ( nhưng): dùng nối 2 mệnh đề có ý trái ngược nhau. - Because ( bởi vì): dùng mở đầu cho mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do. - Or ( hoặc, hay là): dùng trong câu hỏi lựa chọn. - So ( vì vậy, vì thế): mở đầu cho mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả, trước so thường có dấu phẩy. - Therefore = so (vì vậy, vì thế ): nối giữa 2 mệnh đề trước có dấu chấm, sau có dấu phẩy. Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 8
  9. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 - However= but (tuy nhiên): nối giữa 2 mđề trước có dấu ; sau có dấu , - so that/ in order toV/ so as to V ( vì vậy): dùng để chỉ mục đích, nối giữa 2 mệnh đề. - not ony .but also: không những ..mà còn - both .. and: cả ..và - too/ so: ( cũng vậy): diễn dạt sự đồng tình trong câu khẳng định, too viết cuối câu, so viết đầu câu phải đảo ngữ - either/ neither : diễn dạt sự đồng tình trong câu phủ định, either viết cuối câu, neither viết đầu câu phải đảo ngữ. (either ......or..... : hoặc.... hoặc / neither ......nor....: khụng.......cũng khụng ) L. Các dạng so sánh * Với tính và trạng từ So sánh ngang bằng (+) S1 + be/ V + as + adj/ adv + as + S2 (-) S1 + be/ V + not + as + adj/ adv + as + S2 So sỏnh hơn: Short Adj: S1 + be + adj - er + than + S2 V+ adv - er Long Adj: S1 + be + more + adj + than + S2. V + more + adv So sỏnh nhất: Short adj: S + be/ V + the + adj/ adv + est + N + phạm vi so sỏnh Long adj: S + be/ V + the most + adj/ adv+ N + phạm vi so sỏnh So sỏnh kộp - Đối với tớnh/ trạng ngắn The + adj –er + S + tobe , the + adj-er + S + tobe The + adv –er + S + V , the + adv-er + S + V Eg: The sooner you leave, the earlier you will arrive - Đối với tớnh/ trạng dài The more + adj + S + tobe , the more + adj + S + tobe The more + adv + S + V , the more + adv + S + V Eg: The more carefully he drives, the more safely he drives So sỏnh với danh từ So sỏnh bằng: S1 + V/be + the same + as + S2 Ngược nghĩa với the same...as là different from... S1 + be/ V + different from + S2 So sỏnh hơn: S1 + V + more + N + than + S2 So sánh ít hơn S1 + V + fewer + Nđđ + than + S2 S1 + V + less + Nkđđ + than + S2 Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 9
  10. Trường TH- THCS An Thanh Năm học 2019 - 2020 *Một số tớnh từ bất quy tắc trong so sỏnh hơn và hơn nhất - Một số tớnh từ cú hai õm tiết tận cựng là er, ow, y, le được coi là tớnh từ ngắn - Good --> better --> the best - much/ many --> more --> the most - bad --> worse --> the worst - Far --> farther/further --> the farthest/ furthest - Little --> less --> the least - big --> bigger --> the biggest ( hot, thin, fat, red) m. Mệnh đề quan hệ : 1. Mệnh đề quan hệ - MĐQH : hay cũn gọi là MĐ tớnh ngữ được dựn để bổ nghĩa cho 1 N hay một đại từ chỉ người, vật đứng trước nú - MĐQH thường bắt đầu bằng 1 đại từ QH, hay 1 phú từ QH - N hay đại từ được MĐQH bổ nghĩa gọi là tiền ngữ. MĐqh luụn đứng sau tiền ngữ a. MĐQH XĐ: Là MĐ cần thiết cho ý nghĩa của cõu. Nếu bỏ đi ý nghĩa của cõu khụng rừ Ex: Family members who live a part try to be together at Tet b. MĐQHK XĐ là mệnh đề khụng cần thiết cho ý nghĩa của cõu, chỉ cú tỏc dụng bổ sung thờm thụng tin cho cõu. Khi bỏ đi ý nghĩa của cõu khụng thay đổi. MĐQH được ngăn cỏch với nhau bởi dấu phẩy Ex: Uncle Ho, who is our great president, was born on May 19th, 1890 Notes: MĐQHKXĐ thường cú cỏc đặc điểm - Trước và sau mđqh kxđ thường cú dấu phẩy - Tiền ngữ phải là từ đó xỏc định như N từ riờng, hay cú TTSH (my, her, their...), hay đại từ chỉ định bổ nghĩa(this, that, these, those), hay từ được bổ nghĩa bởi 1cụm tớnh từ (The girl in red dress) - Đại từ Qh làm tõn ngữ khụng được lược bỏ 2. Đại từ quan hệ (mạo từ quan hệ ) - Who: thay thế cho N chỉ người, làm S hoặc O trong MĐQH - Which: thay thế cho N chỉ vật, đồ vật làm S hoặc O trong MĐQH, cú thể lược bỏ khi nú làm O - Whom: thay thế cho N chỉ người làm O trong MĐQH, cú thể lược bỏ khi nú làm O - Whose + N: Thay thế cho sự sở hữu của người, vật - The + N+ of+ which : Thay thế cho sự sở hữu của vật - That: thay thế cho N chỉ người, vật làm S hoặc O trong MĐQH, cú thể lược bỏ khi nú làm O - Cỏch thay thế + TH1: Nếu từ đứng cuối cõu thứ nhất và từ đứng đầu cõu thứ 2 là một thỡ chỉ việc thay thế đại từ quan hệ vào chủ ngữ cõu thứ hai Eg: Minh is a boy. The boy can run fast -> Minh is a boy who can run fast + TH2: Nếu chủ ngữ cõu 1 và chủ ngữ cõu 2 là một thỡ thay Đtqh vào chủ ngữ cõu hai sau đú kộo cả cõu thứ 2 về sau chủ ngữ của cõu 1, phần cũn lại của cõu 1 đẩy về cuối cõu Eg: My father is a teacher. My father can speak English very well -> My father who can speak English very well is a teacher 3. Trạng từ ( phú từ) quan hệ + When: thay thế cho từ chỉ thời gian: the day, the time, the year...... + Where: thay thế cho từ chỉ nơi chốn : the school, the villlage...... + Why: đứng sau cỏc từ chỉ lớ do : the reason .... 4. Đại từ quan hệ với giới từ Khi đại từ quan hệ làm tõn ngữ cho 1 giới từ đi kốm, chỳng cú 2 cỏch viết Giỏo ỏn ụn tập Anh 9 10