Giáo án ôn tập môn Tin học 6

doc 5 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập môn Tin học 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_on_tap_mon_tin_hoc_6.doc

Nội dung text: Giáo án ôn tập môn Tin học 6

  1. GIÁO ÁN ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 6 ÔN TẬP 1. Yêu cầu cần đạt: - Hs nắm được các kiến thức cơ bản các bài đã học 2. Nội dung trọng tâm: - Ôn tập lại tất cả các kiến thức từ chủ đề 1 đến chủ đề 8 và các phần mềm hỗ trợ. 3. Thiết bị: SGK, Vở ghi, tài liệu, sách, bảng phụ, viết. 4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Chủ đề 1: thông tin và xử lí thông tin(10’) - Giao việc: thảo luận nhóm và trả lời - Nhiệm vụ: thực hiện các yêu cầu 1. Thông tin và xử lí thông tin: các câu hỏi sau: của giáo viên - Thông tin là tất cả những gì con + Thông tin là gì? - Phương thức hoạt động: Hoạt động người thu nhận được từ thế giới + Các dạng thông tin cơ bản? cá nhân xung quanh (sự vật, sự kiện, hình + Sơ đồ xử lí thông tin? - Thiết bị, học liệu được sử dụng (nếu ảnh, ) và về chính con người. - Hướng dẫn, hỗ trợ: Giám sát, hỗ trợ có): Sách giáo khoa Thông tin mang lại sự hiểu biết HS hoạt động. - Sản phẩm học tập: cho con người. - Phương án đánh giá: HS nhận xét - Có 3 dạng thông tin cơ bản: chéo, GV chốt ý. - Báo cáo: Treo bảng phụ lên bảng. - Dạng văn bản - Dạng hình ảnh - Dạng âm thanh. - Sơ đồ xử lí thông tin ĐẦU VÀO ĐẦU RA Thông tin thô XỬ Thông tin chưa xử lí LÍ nhận biết đã xử lí Chủ đề 2: Máy tính và ứng dụng(5’) - Giao việc: - Nhiệm vụ: 2. Máy tính và ứng dụng: + Máy tính có mấy thành phần? + Máy tính có mấy thành phần? - Máy tính có 2 phần là phần cứng + Máy tính được dùng để làm gì? + Máy tính được dùng để làm gì? và phần mềm. + Những gì mà máy tính chưa làm + Những gì mà máy tính chưa làm - Máy tính là công cụ hỗ trợ đắc được? được? lực cho con người trong nhiều - Phương án đánh giá: HS nhận xét. - Phương thức hoạt động: Hoạt động lĩnh vực: GV kết luận. cá nhân. + Giải trí và học tập. - Thiết bị, học liệu được sử dụng: + Hỗ trợ công tác văn phòng. Sách giáo khoa. + Liên lạc tra cứu và mua bán. - Sản phẩm học tập: + Hỗ trợ công tác quản lí. - Báo cáo: Trình bày lên bảng phụ + Thực hiện các tính toán. treo lên bảng. + Robot – điều khiển tự động. - Có những việc máy tính chưa thể làm được ví dụ như: Phân biệt mùi vị, cảm giác và máy tính 1
  2. không có năng lực tư duy. Chủ đề 3: Phần cứng máy tính (5’) - Giao việc: Em hãy : - Nhiệm vụ: 3. Phần cứng máy tính: + Kể tên các thiết bị vào và ra? + Kể tên các thiết bị vào và ra? - Thiết bị vào gồm: Bàn phím, + Có mấy loại bộ nhớ? Kể tên và đặc + Có mấy loại bộ nhớ? Kể tên và đặc chuột, máy quét, webcam, điểm? điểm? - Thiết bị ra gồm: Tai nghe, màn + Các đơn vị đo dung lượng nhớ? + Các đơn vị đo dung lượng nhớ? hình, loa, máy in, - Phương án đánh giá: HS nhận xét. - Phương thức hoạt động: Hoạt động - Bộ nhớ dùng để lưu trữ GV kết luận. nhóm. thông tin trên máy tính. - Thiết bị, học liệu được sử dụng: - Bộ nhớ gồm hai loại: bộ Sách giáo khoa. nhớ trong và bộ nhớ ngoài - Sản phẩm học tập: + Bộ nhớ trong: lưu trữ - Báo cáo: Trình bày lên bảng phụ. chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc. + Bộ nhớ ngoài: Lưu trữ chương trình và dữ liệu lâu dài. Chủ đề 4: Phần mềm máy tính(15’) - Giao việc: Em hãy : - Nhiệm vụ: thực hiện yêu cầu của 4. Phần mềm máy tính: + Có mấy loại phần mềm? giáo viên. - Phần mềm máy tính: Chia + Nêu chức năng của Hệ điều hành? - Phương thức hoạt động: Hoạt động làm 2 loại + Thế nào là việc sử dụng phần mềm nhóm. + Phần mềm hệ thống có bản quyền - Thiết bị, học liệu được sử dụng: + Phần mềm ứng dụng - Phương án đánh giá: HS nhận xét. Sách giáo khoa. - Phần mềm hệ thống là phần GV kết luận. - Sản phẩm học tập: mềm điều khiển phần cứng và cung cấp kiến trúc cho - Báo cáo: Trình bày lên bảng phụ. việc chạy phần mềm ứng dụng. + Vd: Windows xp, Windows 7, - Phần mềm ứng dụng là phần mềm đáp ứng một nhu cầu sử dụng cụ thể. + Vd: Duyệt Web, soạn thảo văn bản, đồ họa, 2
  3. - HĐH là tập hợp các chương trình dùng để: + Điều khiển các thiết bị phần cứng và tổ chức thực thi các phần mềm ứng dụng. + Cung cấp giao diện cho người dùng. + Tổ chức quản lí thông tin trong máy tính. - Việc sử dụng phần mềm có bản quyền là tôn trọng công sức của người làm ra phần mềm đó và là động lực cho sự sáng tạo tiếp theo của họ. vi phạm bản quyền là việc sử dụng phần mềm thương mại hoặc phần mềm cá nhân mà không trả phí hoặc không được sự cho phép của chủ sở hữu phần mềm. Chủ đề 5: Làm việc với hệ điều hành Windows(15’) - Giao việc: Em hãy : - Nhiệm vụ: thực hiện yêu cầu của 5. Làm việc với hệ điều + Cách đăng nhập vào hệ thống? giáo viên. hành Windows: + Trên màn hình chính của windows - Phương thức hoạt động: Hoạt động - Cách đăng nhập vào hệ thường có những gì? nhóm. thống: + Đặc điểm của cửa sổ chương trình? - Thiết bị, học liệu được sử dụng: B1: Chọn tài khoản cần đăng + Cách thoát khỏi phiên làm việc của Sách giáo khoa. nhập. B2: Nhập mật khẩu nếu có windows? - Sản phẩm học tập: B3: Nhấn enter - Phương án đánh giá: HS nhận xét. - Báo cáo: Trình bày lên bảng phụ. - Trên màn hình chính của GV kết luận. windows thường có bảng chọn start , thanh công việc, biểu tượng. - Nút dùng để thu nhỏ cửa sổ thanh biểu tượng trên thanh công việc. - Nút dùng để phóng to cửa sổ trên màn hình nền. - Nút dùng để đóng cửa sổ và kết thúc. - Thanh công cụ Ribbon chứa các nhóm lệnh của chương trình - Có thể dịch chuyển các cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề. - Cách để thoát khỏi phiên làm việc của Windows: 3
  4. Bước 1: Nháy chuột vào biểu tượng Start. Bước 2: Chọn một trông các chế độ thoát khỏi phiên làm việc: + Switch user: Chuyển đổi tên tài khoản người dùng. + Log off: Thoát khỏi tài khoản hiện tại. + Lock: Khóa mà nình. + Restart: Khởi động lại máy tính. + Sleep: Máy tính tạm nghỉ. Chủ đề 6: Tổ chức thông tin trên máy tính( 15’) - Giao việc: Em hãy : - Nhiệm vụ: thực hiện yêu cầu của 6. Tổ chức thông tin trên + Thế nào là tệp tin? giáo viên. máy tính: + Có những loại tệp tin nào? - Phương thức hoạt động: Hoạt động - Tệp tin là đơn vị cơ bản để + Thế nào là thư mục mẹ, thư mục nhóm. lưu trữ thông tin trên thiết bị con, thư mục gốc? - Thiết bị, học liệu được sử dụng: lưu trữ. + Thế nào là đường dẫn? Sách giáo khoa. - Các dạng tệp tin là: + Tệp tin hình ảnh + Các thao tác với tệp tin và thư mục? - Sản phẩm học tập: + Tệp tin văn bản - Phương án đánh giá: HS nhận xét. - Báo cáo: Trình bày lên bảng phụ. + Tệp tin âm thanh GV kết luận. + Tệp tin chương trình - Khi một thư mục chứa thư mục con bên trong, ta nói thư mục ngoài cùng là thư mục mẹ, thư mục bên trong là thư mục con. - Thư mục ngoài cùng (không có thư mục mẹ) gọi là thư mục gốc. - Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ thư mục gốc và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tin tương ứng. - Các thao tác với tệp tin và thư thư là: + Xem thông tin về các tệp và thư mục + Xóa + Đổi tên + Sao chép + Di chuyển Phần mềm hỗ trợ: Luyện tập sử dụng chuột với Mouse Skills (10’) 4
  5. - Giao việc: Em hãy : - Nhiệm vụ: thực hiện yêu cầu của 7. Luyện tập sử dụng chuột + Công dụng của phần mềm Mouse giáo viên. với Mouse Skills: Skills? - Phương thức hoạt động: Hoạt động - Phần mềm MOUSE SKILLS + Nêu các mức luyện tập trong phần nhóm. dùng để luyện tập kỹ năng mềm? - Thiết bị, học liệu được sử dụng: thao tác với chuột máy tính. + Mức 1: Luyện thao tác di - Phương án đánh giá: HS nhận xét. Sách giáo khoa. chuyển chuột. GV kết luận. - Sản phẩm học tập: + Mức 2: Luyện thao tác nháy - Báo cáo: Trình bày lên bảng phụ. chuột. + Mức 3: Luyện thao tác nháy đúp chuột. + Mức 4: Luyện thao tác nháy nút phải chuột. + Mức 5: Luyện thao tác nháy đúp chuột. * Rút kinh nghiệm: Ưu điểm: ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Hạn chế: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Hướng khắc phục: ......................................................................................................................... 5